Study with the several resources on Docsity
Earn points by helping other students or get them with a premium plan
Prepare for your exams
Study with the several resources on Docsity
Earn points to download
Earn points by helping other students or get them with a premium plan
Community
Ask the community for help and clear up your study doubts
Discover the best universities in your country according to Docsity users
Free resources
Download our free guides on studying techniques, anxiety management strategies, and thesis advice from Docsity tutors
tài liệu tổng quát khái quát lại nội dung của môn quản trị học
Typology: Exercises
1 / 20
Tên học phần: QUẢN TRỊ HỌC Chương 1: Tổng quan về quản trị 1 Quản trị học là gì? A. Khoa học nghiên cứu, phân tích về công việc quản trị trong các tổ chức B. Là sự tác động của chủ thể quản lý đến đối tượng quản lý nhằm đạt được mục tiêu đề ra C. Là quá trình lập kế hoạch, tổ chức, phối hợp và điều chỉnh các hoạt động của tổ chức D. Là việc xác định các mục tiêu mà tổ chức phải hoàn thành trong tương lai 2 Quản trị bao gồm những chức năng nào? A. Hoạch định, tổ chức B. Hoạch định, tổ chức, lãnh đạo và kiểm tra C. Tổ chức, kiểm tra D. Lãnh đạo, hoạch định và kiểm tra 3 Nhà quản trị được chia thành các cấp bậc nào dưới đây? A. Nhà quản trị cấp cao, nhà quản trị cấp trung gian, người thừa hành B. Nhà quản trị cấp cơ sở, nhà quản trị cấp trung gian, người thừa hành C. Nhà quản trị cấp cao, nhà quản trị cấp trung gian, nhà quản trị cấp cơ sở D. Nhà quản trị cấp cao, nhà quản trị cấp cơ sở, người thừa hành 4 Yếu tố nào trong các yếu tố dưới đây là yếu tố vi mô bên ngoài tổ chức? A. Đối thủ cạnh tranh trực tiếp B. Các vấn đề tài chính của tổ chức C. Các yếu tố về cơ sở vật chất của tổ chức D. Các yếu tố về văn hoá tổ chức 5 Trong lý thuyết quản trị khoa học thì Frededric W. Taylor chỉ ra những nhược điểm trong cách quản trị cũ là gì? A. Công việc làm theo thói quen, không có tiêu chuẩn và phương pháp, công nhân tự quyết định tốc độ làm việc của mình B. Quá đề cao bản chất kinh tế và duy lý của con người mà đánh giá thấp nhu cầu xã hội C. Cố áp dụng những nguyên tắc quản trị cho mọi hoàn cảnh D. Các tư tưởng được thiết lập trong môi trường ổn định, ít thay đổi 6 Yếu tố nào trong các yếu tố dưới đây là yếu tố thuộc môi trường vĩ A. Nhóm các nhà cung ứng B. Các đối thủ tiềm ẩn C. Khách hàng
mô? D. Các yếu tố thuộc về hệ thống chính trị và luật pháp nhà nước 7 Quản trị cần thiết cho đối tượng nào dưới đây? A. Các tổ chức vì lợi nhuận và tổ chức phi lợi nhuận B. Các doanh nghiệp hoạt động sản xuất kinh doanh C. Các đơn vị hành chính sự nghiệp D. Các công ty lớn 8 Yếu tố nào trong các yếu tố dưới đây là yếu tố vi mô bên trong tổ chức? A. Nhóm các nhà cung ứng B. Những người môi giới trung gian C. Các yếu tố thuộc về nhân sự D. Các yếu tố thuộc về hệ thống chính trị và luật pháp nhà nước 9 Ðối với quản trị gia cấp cơ sở thì nhiệm vụ nào trong các nhiệm vụ dưới đây là quan trọng nhất A. Xác định các mục tiêu và biện pháp lớn cho quá trình hoạt động B. Nghiên cứu và phân tích nhiệm vụ được giao để tổ chức thực hiện một cách có hiệu quả trong bộ phận mình. C. Tạo dựng bộ máy, phê duyệt cơ cấu tổ chức và phê duyệt nhân sự D. Hàng ngày trực tiếp nhận các mệnh lệnh và triển khai thực hiện những mệnh lệnh đó để tạo ra sản phẩm cuối cùng 10 Đối với nhà quản trị cấp cao thì nhiệm vụ nào trong các nhiệm vụ dưới đây là quan trọng nhất? A. Hoạch định và phân bổ các nguồn lực B. Ra chỉ thị và chỉ dẫn cho cấp dưới C. Thúc đẩy truyền thông một cách có hiệu quả D. Tìm hiểu và xác định mối liên hệ với các nhân viên dưới quyền ở các đơn vị khác 11 Kỹ năng kỹ thuật là gì? A. Khả năng phát hiện, phân tích và giải quyết vấn đề B. Khả năng, năng lực tư duy và hoạch định C. Khả năng phân tích, tổng hợp, phán đoán D. Kiến thức, sự lành nghề trong một lĩnh vực cụ thể 12 Trong các nhiệm vụ dưới đây, đâu là nhiệm vụ của nhà quản trị cấp cao? A. Thiết lập các mục tiêu, chính sách và chiến lược cho toàn bộ tổ chức B. Tiếp nhận các chiến lược và chính sách chung và biến chúng thành những kế hoạch,
mục tiêu cụ thể C. Giao việc cho nhân viên và phối hợp hoạt động giữa các nhân viên dưới quyền. D. Đề nghị với cấp hàng đầu về kế hoạch hành động, đề bạt bổ nhiệm cán bộ ở đơn vị mình 13 Trong các tổ chức khác nhau, các chức năng quản trị như thế nào? A. Khác nhau B. Giống nhau C. Tuỳ thuộc vào quy mô của tổ chức D. Tuỳ thuộc vào ngành nghề kinh doanh của tổ chức 14 Hoạt động của quản trị trong tổ chức là nhằm đạt được điều nào sau đây? A. Lợi nhuận cho tổ chức B. Mục tiêu chung của tổ chức C. Đạt thị phần cao cho tổ chức D. Củng cố danh tiếng cho tổ chức 15 Đặc điểm nổi bật của trường phái quản trị khoa học là gì? A. Áp dụng tốt cho môi trường ổn định cũng như môi trường thay đổi. B. Quan tâm đến yếu tố vật chất cũng như tinh thần của người lao động. C. Phát triển kỹ năng quản trị thông qua phân công và chuyên môn hoá lao động. D. Không coi quản trị như là một đối tượng nghiên cứu khoa học. 16 Động cơ hành động của con người xuất phát mạnh nhất từ? A. Các nhu cầu của con người trong lý thuyết Maslow B. Các nhu cầu bậc cao C. Nhu cầu chưa được thỏa mãn D. Phần thưởng hấp dẫn 17 Trường phái quản trị nào đầu tiên đề cập đến tầm quan trọng của việc tuyển chọn và huấn luyện nhân viên nhằm tăng năng suất lao động? A. Trường phái quản trị khoa học B. Trường phái quản trị hành chính C. Trường phái quản trị định lượng D. Trường phái tâm lý xã hội trong quản trị 18 Yếu tố nào thuộc môi trường ngành (vi mô)? A. Doanh số của công ty bị giảm B. Sự xuất hiện 1 sản phẩm mới trên thị trường C. Chiến tranh vùng Vịnh D. Bãi công xảy ra trong doanh nghiệp
Doanh nghiệp xây dựng nhà lưu trú cho công nhân. Áp dụng lý thuyết phân cấp các nhu cầu của Abraham Maslow, doanh nghiệp này đang thực hiện biện pháp nhằm thỏa mãn loại nhu cầu nào của người công nhân? A. Xã hội B. Sinh học C. Được tôn trọng D. Nhu cầu phát triển Chương 2: Chức năng hoạch định 20 Hoạch định là gì? A. Các con số dự kiến mà các nhà quản trị cấp cao đưa ra B. Quá trình liên kết tất cả mọi nỗ lực của tổ chức vào việc thoả mãn khách hàng, nâng cao chất lượng sản phẩm và đạt được các mục tiêu kinh doanh C. Xác định các hoạt động của doanh nghiệp trong thời gian trước mắt D. Việc xác định mục tiêu và phương án tốt nhất để đạt được mục tiêu đó 21 Theo tốc độ tăng trưởng, mục tiêu trong doanh nghiệp bao gồm những gì? A. Mục tiêu tăng trưởng, mục tiêu ổn định và mục tiêu suy giảm B. Mục tiêu tổng quát và mục tiêu cụ thể C. Mục tiêu cấp doanh nghiệp và mục tiêu cấp bộ phận doanh nghiệp D. Mục tiêu dài hạn và mục tiêu ngắn hạn 22 Khi xây dựng mục tiêu các tổ chức thường hướng tới điều gì? A. Hướng tới một mục tiêu duy nhất B. Hướng tới nhiều mục tiêu độc lập với nhau C. Hướng tới hai mục tiêu phụ thuộc lẫn nhau D. Hướng tới một hệ thống các mục tiêu phụ thuộc và ràng buộc lẫn nhau 23 Khi thiết lập mục tiêu phải thực hiện đầy đủ các nguyên tắc nào? A. Tính cụ thể, đo lường được B. Tính cụ thể, đo lường được, sự đồng thuận C. Tính cụ thể, đo lường được, sự đồng thuận và tính khả thi D. Tính cụ thể, đo lường được, sự đồng
thuận, tính khả thi và có thời hạn 24 Công cụ nào dưới đây dùng trong hoạch định chiến lược? A. Lập ngân quỹ B. Phân tích cận biên C. Lập tiến độ D. Ma trận SWOT 25 “Cắt giảm chi” phí thuộc chiến lược nào sau đây? A. Chiến lược tăng trưởng B. Chiến lược ổn định C. Chiến lược suy giảm D. Chiến lược đa dạng hóa 26 Xét theo phạm vi, mục tiêu trong doanh nghiệp bao gồm những gì? A. Mục tiêu tăng trưởng, mục tiêu ổn định và mục tiêu suy giảm B. Mục tiêu tổng quát và mục tiêu cụ thể C. Mục tiêu cấp doanh nghiệp và mục tiêu cấp bộ phận doanh nghiệp D. Mục tiêu dài hạn và mục tiêu ngắn hạn 27 Xét theo thời gian, mục tiêu trong doanh nghiệp bao gồm những gì? A. Mục tiêu tăng trưởng, mục tiêu ổn định và mục tiêu suy giảm B. Mục tiêu tổng quát và mục tiêu cụ thể C. Mục tiêu cấp doanh nghiệp và mục tiêu cấp bộ phận doanh nghiệp D. Mục tiêu dài hạn và mục tiêu ngắn hạn 28 Tại sao nói hoạch định tốt thì công việc kiểm tra tốt? A. Quyết định xem phải làm gì B. Thiết lập nên những tiêu chuẩn C. Quyết định phải làm như thế nào D. Xác định rõ những công việc của tổ chức 29 Chiến lược cấp^ doanh nghiệp mà đặc trưng của nó là không có sự thay đổi nào đáng kể là chiến lược nào? A. Chiến lược ổn định B. Chiến lược tăng trưởng C. Chiến lược suy giảm D. Chiến lược cạnh tranh 30 Hoạch định chiến lược là hoạch định ở cấp tổ chức mang tính chất nào dưới đây? A. Không xác định được thời hạn B. Trung hạn C. Dài hạn D. Ngắn hạn 31 Nói hoạch định có tác dụng làm giảm tính bất ổn định của doanh nghiệp vì sao? A. Xác định vị trí của từng bộ phận và cá nhân B. Đảm bảo nguồn nhân lực cho hoạt động của tổ chức
C. Phân tích mục tiêu chiến lược của tổ chức D. Đưa ra những phản ứng đối phó 32 Cấp triển khai chủ chốt trong hoạch định tác nghiệp là cấp nào? A. Nhân viên và các quản trị gia cấp trung gian B. Các quản trị gia cấp cao C. Các quản tị gia cấp trung gian D. Nhân viên và các quản trị gia cấp dưới 33 Chữ ''T'' trong ma trận SWOT có nghĩa là gì? A. Các điểm yếu của doanh nghiệp so với các đối thủ cạnh tranh B. Các điểm mạnh của doanh nghiệp so với các đối thủ cạnh tranh C. Các đe dọa doanh nghiệp từ môi trường bên ngoài D. Các cơ hội của doanh nghiệp từ môi trường bên ngoài 34 Chiến lược kết hợp S+O trong ma trận SWOT có đặc điểm gì? A. Giảm các điểm yếu bên trong và tránh hay giảm ảnh hưởng của các mối nguy bên ngoài B. Sử dụng điểm mạnh bên trong để tận dụng cơ hội bên ngoài C. Cải thiện các điểm yếu bên trong bằng các tận dụng các cơ hội bên ngoài D. Sử dụng điểm mạnh bên trong để tránh hay giảm ảnh hưởng của các mối nguy bên ngoài 35 Chiến lược kết hợp W+T trong ma trận SWOT có đặc điểm gì? A. Giảm các điểm yếu bên trong và tránh hay giảm ảnh hưởng của các mối nguy bên ngoài B. Sử dụng điểm mạnh bên trong để tận dụng cơ hội bên ngoài C. Cải thiện các điểm yếu bên trong bằng các tận dụng các cơ hội bên ngoài D. Sử dụng điểm mạnh bên trong để tránh hay giảm ảnh hưởng của các mối nguy bên ngoài 36 Trong ma trận SWOT chiến lược nhằm cải thiện những điểm yếu bên trong bằng cách tận A. Chiến lược SO B. Chiến lược WO C. Chiến lược ST D. Chiến lược WT
dụng những cơ hội bên ngoài là chiến lược nào? 37 Tại sao nói hoạch định là công cụ đắc lực trong việc phối hợp nỗ lực của các thành viên? A. Cho biết hướng đi của doanh nghiệp B. Quyết định xem phải làm như thế nào C. Khi nào thì thực hiện công việc D. Xác định rõ ai phải làm gì 38 Viettel đã không ngừng gia tăng nhanh chóng thị phần dịch vụ viễn thông trong nước, mà còn vươn ra mạnh mẽ tới các thị trường khu vực và thế giới. Viettel còn công bố khai trương cung cấp dịch vụ ở Peru. Vậy, chiến lược của Viettel là gì? A. Chiến lược chi phí thấp B. Chiến lược tăng trưởng C. Chiến lược ổn định D. Chiến lược khác biệt hóa 39 Cấp triển khai chủ chốt trong hoạch định chiến lược là cấp nào? A. Nhân viên B. Các quản trị gia cấp cao C. Các quản trị gia cấp trung gian D. Nhân viên và các quản trị gia cấp dưới Chương 3: Chức năng tổ chức 40 Nguyên tắc quan trọng nhất trong việc xây dựng bộ máy quản lý của một tổ chức là gì? a) A. Gắn với mục tiêu và chiến lược hoạt động b) B. Phải dựa vào các nguồn lực của tổ chức c) C. Phải xuất phát từ quy mô và đặc điểm của lĩnh vực hoạt động d) D. Phải nghiên cứu môi trường 41 Công tác tổ chức có mục tiêu cơ bản là gì? A. Tạo khuôn khổ cơ cấu nhân lực B. Phối hợp sự nỗ lực của các thành viên trong tổ chức, sử dụng có hiệu quả nguồn nhân lực và đem lại lợi ích cho các thành viên C. Phân công lao động bằng cách phân chia hệ thống D. Phối hợp nỗ lực của các thành viên trong tổ chức
42 Thiết lập bộ máy quản trị và xác định các quan hệ quyền hạn trong doanh nghiệp thuộc chức năng cơ bản nào của quản trị? A. Hoạch định B. Lãnh đạo C. Tổ chức D. Kiểm tra 43 Nguyên tắc linh hoạt trong thiết kế cơ cấu tổ chức có ý nghĩa là gì? A. Bộ máy thay đổi để phù hợp với môi trường B. Tùy yêu cầu công việc mà bố trí cán bộ quản lý C. Tùy yêu cầu khách hàng mà có chính sách khuyến mãi phù hợp D. Tư tưởng của lãnh đạo cao nhất phải nhạy bén với thực tế 44 Một trong những mục tiêu của chức năng tổ chức là gì? A. Triển khai kế hoạch B. Chỉ ra bộ phận quan trọng nhất C. Tạo thế và lực cho tổ chức thích ứng với mọi hoàn cảnh D. Phương tiện thực hiện các kế hoạch chiến lược 45 Tổ chức là một hệ thống như thế nào? A. Nhiều người cùng hoạt động vì mục đích chung B. Nhiều người cùng hoạt động vì mục đích riêng C. Ít người cùng hoạt động vì mục đích chung D. Ít người cùng hoạt động vì mục đích riêng 46 Công tác tổ chức là việc xác định điều gì? A. Quyền uy của mỗi người B. Chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn của mỗi người, mỗi bộ phận C. Bộ phận nào là quan trọng nhất D. Nhiệm vụ và quyền hạn của từng người.
47 Tầm hạn quản trị là gì? A. Số nhà quản trị mà một nhân viên phải báo cáo B. Số lượng nhân viên cấp dưới mà một nhà quản trị có thể kiểm soát C. Mức thẩm quyền chức năng của một nhà quản trị D. Mức trách nhiệm mà nhà quản trị có thể phân quyền cho nhân viên 48 Một trong những mục tiêu của chức năng tổ chức là: A. Tạo khuôn khổ cơ cấu nhân lực B. Phối hợp sự nỗ lực của các thành viên trong tổ chức, sử dụng hiệu quả nguồn nhân lực và đem lại lợi ích cho các thành viên C. Phân công lao động bằng cách phân chia hệ thống D. Phối hợp nỗ lực của các thành viên trong tổ chức 49 Một trong những ưu điểm của cơ cấu trực tuyến là: A. Thực hiện tốt chế độ quản lý một thủ trưởng B. Giảm bớt được công việc cho người lãnh đạo C. Nâng cao chất lượng và kỹ năng giải quyết vấn đề D. Thúc đẩy sự hợp tác giữa cỏc bộ phận trong tổ chức 50 Câu nào sau đây đúng khi nói đến ưu điểm của tầm hạn quản trị rộng? A. Giám sát và kiểm soát chặt chẽ B. Truyền đạt thông tin đến các thuộc cấp nhanh chóng C. Giảm được số cấp quản trị và có thể tiết kiệm được chi phí quản trị D. Tăng số cấp quản trị và có thể tiết kiệm được chi phí quản trị 51 Ưu điểm của tầm hạn quản trị hẹp là gì? A. Truyền đạt thông tin đến các thuộc cấp nhanh chóng B. Giảm số cấp quản trị C. Tiết kiệm được chi phí quản trị D. Phải có chính sách rõ ràng 52 Tầm hạn quản trị rộng hay hẹp phụ thuộc vào điều gì? A. Quy định của chính phủ B. Tính chất phức tạp và mức độ ổn định của công việc C. Cơ sở vật chất của doanh nghiệp
D. Khách hàng 53 Ưu điểm của phân cấp quản trị theo tầm quản trị hẹp là gì? A. Tiết kiệm thời gian và chi phí B. Ra quyết định tập trung C. Giám sát và kiểm soát chặt chẽ hoạt động của cấp dưới D. Thích hợp với những thay đổi nhanh chóng của môi trường 54 Quyền hạn trong quản trị gắn liền với điều gì? A. Thời gian thâm niên của nhân viên B. Trình độ của nhân viên C. Vị trí hay chức vụ của nhà quản trị nhất định trong cơ cấu tổ chức D. Tuổi của nhân viên 55 Xu hướng phân tán quyền quyết định cho những cấp quản trị thấp hơn trong hệ thống thứ bậc được gọi là gì? A. Phân quyền B. Tập quyền C. Độc quyền D. Ủy quyền 56 Lợi ích của ủy quyền là gì? a) A. Giảm áp lực công việc nhờ đó nhà quản trị tập trung thời gian vào những việc chính yếu b) B. Giảm được gánh nặng của trách nhiệm c) C. Tăng cường được thiện cảm của cấp dưới d) D. Tránh được những sai lầm đáng có 57 Trong những tổ chức tập quyền thì quyền ra quyết định được tập trung vào cấp nào? A. Các nhà quản trị cấp trung B. Các nhà quản trị cấp cơ sở C. Các nhà quản trị cấp cao D. Một số quyền ra quyết định được uỷ quyền cho cấp dưới 58 Ưu điểm của phân cấp quản trị theo tầm quản trị rộng là: A. Tăng số cấp quản trị B. Tốn kém nhiều chi phí quản trị C. Giảm số cấp quản trị D. Cấp trên dễ can thiệp sâu vào công việc của cấp dưới 59 Một trong những ưu điểm của cơ cấu tổ chức theo sản phẩm là: A. Tăng sự điều động nội bộ về nhân sự B. Dễ dàng phối hợp hoạt động giữa các bộ phận sản phẩm C. Không tạo ra sự tranh chấp các nguồn lực giữa các sản phẩm D. Hướng sự chú ý và nỗ lực vào tuyến sản
phẩm 60 Phát biểu nào dưới đây là sai khi nói về cơ cấu tổ chức? A. Cơ cấu tổ chức là nhiều bộ phận hoạt động độc lập với nhau B. Cơ cấu tổ chức là tổng hợp các bộ phận khác nhau có mối liên hệ và quan hệ phụ thuộc lẫn nhau C. Cơ cấu tổ chức được chuyên môn hoá, được giao những trách nhiệm, quyền hạn nhất định và được bố trí theo từng cấp D. Cơ cấu tổ chức nhằm thực hiện các chức năng quản trị doanh nghiệp 61 Đâu là một trong những thuộc tính cơ bản của cơ cấu tổ chức? A. Chú trọng đến khách hàng B. Liên tục đưa ra các quyết định cải tiến sản phẩm C. Đa dạng hoá D. Chuyên môn hoá trong công việc 62 Cơ cấu tổ chức ma trận KHÔNG phù hợp với tổ chức nào? A. Hoạt động trong môi trường cạnh tranh cao và công nghệ thay đổi B. Sử dụng hợp lý nguồn lực khan hiếm C. Khách hàng thay đổi D. Hoạt động trong môi trường ổn định 63 Các doanh nghiệp nên lựa chọn cơ cấu tổ chức nào? A. Cơ cấu tổ chức theo chức năng B. Cơ cấu tổ chức trực tuyến C. Cơ cấu tổ chức trực tuyến - chức năng D. Cơ cấu tổ chức phù hợp với quy mô và lĩnh vực hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp đó 64 Phát biểu nào dưới đây là sai khi nói đến nhược điểm của cơ cấu ma trận A. Khó kết hợp giữa các nhóm khách hàng có nhu cầu sản phẩm khác nhau B. Có sự mâu thuẫn về quyền hạn trong tổ chức C. Dễ xảy ra tranh chấp giữa người lãnh đạo và cấp bộ phận D. Phạm vi sử dụng còn hạn chế vì trình độ nhất định Chương 4: Chức năng lãnh đạo
65 Quá trình thông qua quyền lực và ảnh hưởng của mình để tạo ra một bộ máy tiến hành các hoạt động quản trị là đặc điểm của chức năng nào của quản trị? A. Hoạch định B. Tổ chức C. Lãnh đạo D. Kiểm tra 66 Phương pháp lãnh đạo là gì? A. Thưởng phạt khen chê đúng lúc đúng chỗ B. Cách tác động của bộ máy quản lý đến đối tượng quản lý nhằm đạt được mục tiêu đề ra C. Đảm bảo điều kiện cho người lao động D. Tổng thể các biện pháp, các thói quen, các cư xử đặc trưng mà người lãnh đạo sử dụng trong giải quyết công việc hàng ngày 67 Đâu là một trong những nội dung của chức năng lãnh đạo? A. Hiểu rõ con người trong hệ thống B. Xác định vị trí cho các cá nhân trong tổ chức C. Uỷ quyền cho cấp dưới D. Kiểm soát nhân viên dưới quyền 68 Phân quyền toàn bộ là gì? A. Phân quyền hoàn toàn của cấp trên cho cấp dưới trực tuyến B. Phân quyền cho các cấp chức năng phù hợp từng phòng ban khác nhau C. Một cấp quản trị nào đó được quyền quyết định toàn bộ công việc trong khung giới hạn nhất định D. Cấp dưới nhận toàn bộ quyền hạn, trách nhiệm đối với tổ chức thay cho cấp trên 69 Trong lý thuyết về nhu cầu cá nhân của Abrham Maslow nhu cầu được sắp xếp theo thứ tự nào sau đây? A. Nhu cầu sinh học, nhu cầu an toàn, nhu cầu xã hội, nhu cầu được tôn trọng, nhu cầu tự hoàn thiện B. Nhu cầu sinh học, nhu cầu tự hoàn thiện, nhu cầu an toàn, nhu cầu được tôn trọng, nhu cầu xã hội C. Nhu cầu sinh học, nhu cầu xã hội, nhu cầu an toàn, nhu cầu được tôn trọng, nhu cầu tự hoàn thiện D. Nhu cầu xã hội, nhu cầu tự hoàn thiện, nhu cầu được tôn trọng, nhu cầu sinh học, nhu cầu
an toàn 70 Người lãnh đạo nắm hết tất cả các quan hệ và thông tin, tập trung quyền trong tay, cấp dưới chỉ được cung cấp thông tin tối thiểu cần thiết để thực hiện nhiệm vụ là phong cách lãnh đạo nào? A. Dân chủ B. Độc đoán C. Tự do D. Con buôn 71 Nam là trưởng phòng Marketing, trước khi thực hiện chiến lược mở rộng thị trường cho sản phẩm mũi nhọn của công ty, anh trưng cầu ý kiến của các thành viên trong phòng và cho họ chọn cách làm. Vậy, anh Nam đang áp dụng phong cách lãnh đạo nào? A. Dân chủ B. Độc đoán và dân chủ C. Tự do D. Giáo dục tâm lý 72 Phương pháp lãnh đạo nào sử dụng tác động dùng chỉ thị, mệnh lệnh, nội quy, quy chế để bắt buộc cưỡng bức người lao động phải thực hiện? A. Phương pháp phân quyền B. Phương pháp hành chính C. Phương pháp độc đoán D. Phương pháp tâm lý 73 Trong lý thuyết về nhu cầu cá nhân của Abraham Maslow đã chỉ ra rằng A. Nhu cầu sinh ra không được sắp xếp theo một trật tự nào B. Nhu cầu được sắp xếp theo thứ tự ưu tiên từ thấp đến cao C. Nhu cầu bắt nguồn từ cuộc sống mang lại cho cá nhân D. Nhu cầu là vô hạn
74 Lý thuyết cổ điển cho rằng có thể động viên nhân viên bằng cách nào dưới đây? A. Sự thử thách trong công việc B. Cơ hội phát triển C. Các phần thưởng kinh tế D. Sự công nhận 75 Ở vị trí trưởng ca, thì người công nhân sẽ phải thực hiện chức năng quản trị nào là chủ yếu so với các chức năng còn lại? A. Hoạch định và tổ chức B. Tổ chức và kiểm tra C. Lãnh đạo và kiểm tra D. Hoạch định và kiểm tra 76 Đâu không phải là nội dung của quá trình lãnh đạo trong tổ chức? A. Xây dựng nhóm làm việc B. Giao tiếp và đàm phán C. Hiểu rõ con người trong hệ thống D. Xác định sứ mệnh và mục tiêu của tổ chức 77 Chủ thể quản lý tác động lên đối tượng quản lý theo phương pháp hành chính là bằng cách nào? A. Định hướng phát triển bằng mục tiêu, nhiệm vụ phù hợp với điều kiện thực tế B. Sử dụng các định mức kinh tế - kỹ thuật C. Bằng chế độ thưởng phạt vật chất D. Sử dụng những nội quy, quy định 78 Lý thuyết phân cấp các nhu cầu của Abraham Maslow, nhu cầu của con người được chia làm mấy cấp bậc? A. 3 cấp nhu cầu B. 4 cấp nhu cầu C. 5 cấp nhu cầu D. 6 cấp nhu cầu 79 Theo học thuyết về động cơ của F.Herzberg, nhân tố nào dưới đây thuộc nhân tố duy trì? A. Sự thách thức của công việc B. Ý nghĩa của các thành tựu C. Điều kiện làm việc D. Sự nhận dạng khi công việc được thực hiện 80 Để áp dụng tốt phương pháp giáo dục, tâm lý cần chú ý tới vấn đề nào sau đây? A. Đòi hỏi nhà lãnh đạo phải đi sâu tìm hiểu để nắm được tâm tư nguyện vọng sở trường của những người lao động B. Phải thực hiện sự phân cấp đúng đắn giữa các cấp quản trị C. Sử dụng quyền hạn phải gắn chặt quyền hạn và trách nhiệm D. Đòi hỏi cán bộ quản trị phải có đủ trình độ và năng lực về nhiều mặt
81 “Giảm 25% thu nhập tăng thêm/ tháng đối với cán bộ nhân viên vi phạm quy định về giờ làm việc” là phương pháp lãnh đạo nào dưới đây? A. Phương pháp hành chính B. Phương pháp kinh tế C. Phương pháp giáo dục tâm lý D. Phương pháp độc đoán 82 Cần sử dụng phong cách lãnh đạo độc đoán, độc tài với những người nào sau đây A. Người có thái độ chống đối, người không tự chủ B. Người có tính thần hợp tác C. Người thích lối sống tập thể D. Người có đầu óc cá nhân 83 Xây dựng hệ thống nội quy lao động để giảm trừ hiện tượng đi làm muộn, chấm công tùy tiện là phát huy hiệu quả của phương pháp quản trị nào dưới đây? A. Phương pháp hành chính B. Phương pháp kinh tế C. Phương pháp giáo dục tâm lý D. Phương pháp độc đoán 84 Nội dung của quá trình lãnh đạo trong tổ chức KHÔNG phải là A. Xây dựng nhóm làm việc B. Giao tiếp và đàm phán C. Hiểu rõ con người trong hệ thống D. Xác định sứ mệnh và mục tiêu của tổ chức 85 Tăng thời hạn ký hợp đồng lao động từ một năm lên ba năm là thỏa mãn nhu cầu nào của người lao động trong tháp nhu cầu của A. Maslow? A. Tự thể hiện B. Được tôn trọng C. Xã hội D. An toàn 86 Theo lý thuyết hai nhóm yếu tố về động cơ của F.Herzberg, nhân tố nào sau đây là nhân tố tạo sự thỏa mãn? A. Lương B. Sự công nhận C. Chức vụ D. Điều kiện làm việc 87 Bạn cảm thấy khó chịu vì tuy nhận được tiền thưởng của công ty cho sáng kiến của bạn, A. Tự thể hiện B. Được tôn trọng C. Xã hội D. An toàn
nhưng lại bị bỏ sót không được nêu tuyên dương trong lễ tổng kết cuối năm của công ty. Bạn dự định đem trả lại tiền thưởng này. Hành động đó của bạn là do nhu cầu nào thuộc tháp nhu cầu của Maslow thúc đẩy 88 Nhu cầu quyền lực, nhu cầu liên kết, nhu cầu về sự thành đạt. Đây là cách phân loại nhu cầu của tác giả nào? A. V.Room B. Mc.Celland C. A.Maslow D. F.Herzberg 89 Đo lường, phân tích và so sánh kết quả đã thực hiện với các chuẩn mực cho trước thuộc chức năng nào của quản trị? A. Hoạch định B. Kiểm tra C. Tổ chức D. Lãnh đạo 90 Khi xây dựng các tiêu chuẩn kiểm tra nhà quản trị cần phải xây dựng các loại tiêu chuẩn nào? A. Các tiêu chuẩn định lượng B. Các tiêu chuẩn định tính C. Một số tiêu chuẩn định lượng quan trọng D. Cả tiêu chuẩn định lượng và định tính 91 Đâu không phải là vai trò của kiểm tra? A. Đảm bảo cho các kế hoạch được thực hiện với hiệu quả thấp B. Thực thi quyền lực của nhà quản trị C. Theo sát và đối phó với sự thay đổi của môi trường D. Tạo tiền đề cho quá trình hoàn thiện và đổi mới 92 Chỉ số “Tính thanh khoản” được dùng để kiểm tra hoạt động nào của doanh nghiệp? A. Kiểm tra hành vi B. Kiểm tra tài chính C. Kiểm tra thông tin D. Kiểm tra khác
93 Phương pháp “đánh giá thái độ” được dùng để kiểm tra hoạt động nào của doanh nghiệp? A. Kiểm tra hành vi B. Kiểm tra tài chính C. Kiểm tra thông tin D. Kiểm tra khác 94 Đâu không phải là yêu cầu của quá trình kiểm tra? A. Kiểm tra phải bí mật B. Phải khách quan chính xác C. Phù hợp với văn hoá của doanh nghiệp D. Linh hoạt và thích ứng với sự biến đổi 95 Đâu là dạng kiểm tra được phân theo quá trình hoạt động? A. Kiểm tra trước hoạt động B. Kiểm tra toàn bộ C. Kiểm tra bộ phận D. Kiểm tra cá nhân 96 Đâu là dạng kiểm tra được phân theo mức độ tổng quát của nội dung kiểm tra? A. Kiểm tra toàn bộ B. Kiểm tra đột xuất C. Kiểm tra định kỳ D. Kiểm tra liên tục 97 “Kiểm tra liên tục” thuộc hình thức kiểm tra? A. Theo thời gian B. Theo tần suất C. Theo mức độ tổng quát của nội dung kiểm tra D. Theo đối tượng 98 Đâu là một công cụ quan trọng phục vụ hiệu quả nhất trong kỹ thuật kiểm tra tài chính A. Các báo cáo tài chính B. Các báo cáo sản xuất C. Các biên bản kiểm tra D. Các thông tin khách hàng 99 Báo cáo tài chính là công cụ được sử dụng trong kỹ thuật kiểm tra không nhằm mục đích để giám sát nội dung nào sau đây? A. Khả năng thanh toán của doanh nghiệp B. Điều kiện tài chính chung của doanh nghiệp (cân bằng giữa các khoản nợ và có) C. Khả năng sinh lợi của doanh nghiệp D. Năng lực làm việc của nhân viên 100 Để tạo ra hiệu quả cho kiểm tra thì các tiêu chuẩn đề ra phải đáp ứng yêu cầu nào sau đây? A. Hợp lý và có khả năng thực hiện được trên thực tế B. Hợp lý và không cần có khả năng thực hiện được trên thực tế C. Đặt lợi ích của cá nhân lên hàng đầu D. Trừu tượng, khó đánh giá 101 Đâu không phải là yêu cầu đặt ra khi xây dựng các tiêu chuẩn kiểm A. Cần cố gắng trừu tượng hoá các tiêu chuẩn kiểm tra B. Số lượng tiêu chuẩn kiểm tra cần có giới
tra? hạn trong mức cần thiết C. Có sự tham gia rộng rãi của những người thực hiện trong quá trình xây dựng các tiêu chuẩn kiểm tra cho hoạt động của chính họ D. Các tiêu chuẩn cần phải linh hoạt phù hợp với đặc điểm của từng doanh nghiệp, từng bộ phận, con người trong doanh nghiệp 102 Đâu không phải là phương pháp dùng để kiểm tra hành vi của nhân viên? A. Đánh giá thái độ B. Hoạch định ngân sách C. Tiêu chuẩn hóa D. Huấn luyện 103 Xây dựng các tiêu chuẩn kiểm tra là một trong những công việc của bước nào trong quy trình kiểm tra? A. Thu thập và phân tích các thông tin liên quan đến đối tượng kiểm tra B. So sánh, đối chiếu giữa thực tế với các tiêu chuẩn C. Chuẩn bị kiểm tra D. Xác định các sai lệch và nguyên nhân sai lệch 104 “Trên cơ sở các thông tin thu được, người ta tiến hành đánh giá thông tin để loại bỏ những thông tin kém tin cậy, từ đó phân loại thông tin thành các nhóm khác nhau” là một trong những công việc của bước nào trong quy trình kiểm tra? A. Chuẩn bị kiểm tra B. Thu thập và phân tích các thông tin liên quan đến đối tượng kiểm tra C. So sánh, đối chiếu giữa thực tế với các tiêu chuẩn D. Xác định các sai lệch và nguyên nhân sai lệch 105 Xây dựng kế hoạch kiểm tra là một trong những công việc của bước nào trong quy trình kiểm tra? A. Chuẩn bị kiểm tra B. Thu thập và phân tích các thông tin liên quan đến đối tượng kiểm tra C. So sánh, đối chiếu giữa thực tế với các tiêu chuẩn D. Xác định các sai lệch và nguyên nhân sai lệch
106 “Tạo điều kiện để thực hiện thuận lợi các chức năng uỷ quyền, chỉ huy và thực hiện chế độ trách nhiệm cá nhân”. Đó là vai trò của chức năng nào của quá trình quản trị? A. Hoạch định B. Kiểm tra C. Tổ chức D. Lãnh đạo 107 “Trong quá trình giảng bài các thầy cô kết hợp giữa giảng bài và gọi sinh viên đứng lên trả lời câu hỏi”, xét theo quá trình hoạt động thì hoạt động của thầy cô giáo nêu trên thuộc hình thức kiểm tra nào sau đây? A. Kiểm tra trước hoạt động B. Kiểm tra trong hoạt động C. Kiểm tra sau hoạt động D. Kiểm tra định kỳ Chương 6: Một số vấn đề của quản trị học hiện đại 108 Đâu là loại thông tin bên trong doanh nghiệp A. Giá cả B. Chất lượng sản phẩm C. Đội ngũ nhân lực D. Sự biến động của tiền tệ 109 Quyết định nào bao quát toàn bộ sự phát triển kinh tế xã hội của hệ thống? A. Toàn cục B. Bộ phận C. Chuyên đề D. Quản trị sản xuất 110 Yếu tố nào dưới đây là biểu hiện của “rủi ro trong quá trình sản xuất” A. Xuất hiện dịch Covid - 19 B. Bão lũ dẫn đến ngập phân xưởng C. Người lao động ốm hàng loạt do dịch bệnh D. Sự cố hỏng dây chuyền sản xuất 111 Phân loại theo tính chất của các quyết định, thì quyết định không bao gồm loại nào sau đây? A. Quyết định chiến lược B. Quyết định chiến thuật C. Quyết định tác nghiệp D. Quyết định điều hành 112 Xét theo chức năng, thông tin quản trị được phân loại thành? A. Thông tin chỉ đạo, thông tin thực hiện B. Thông tin chiều ngang, thông tin chiều dọc C. Thông tin ban đầu, thông tin thứ cấp D. Thông tin có hệ thống, thông tin không có hệ thống
113 Áp lực nào sau đây không cản trở sự thay đổi? A. Các áp lực về cá nhân B. Các áp lực về cạnh tranh C. Các áp lực mang tính tổ chức D. Các áp lực thuộc kinh tế quốc tế 114 Yếu tố nào dưới đây không phải là nguồn gốc của xung đột trong tổ chức? A. Sự phụ thuộc lẫn nhau đối với nhiệm vụ B. Khan hiếm nguồn lực C. Mục tiêu tương đồng D. Sai lệch về thông tin 115 Giải pháp nào không hạn chế được các xung đột phi chức năng? A. Thỏa hiệp B. Dàn xếp ổn thỏa C. Thay đổi cơ cấu tổ chức D. Né tránh mâu thuẫn 116 Áp lực nào sau đây không thúc đẩy sự thay đổi? A. Các áp lực về cạnh tranh B. Các áp lực về cá nhân C. Các áp lực mang tính tổ chức D. Các áp lực thuộc môi trường quốc tế và kinh tế quốc tế 117 Bước nào trong tiến trình quản trị rủi ro nhằm đưa ra được một danh mục các loại rủi ro có khả năng xảy ra đối với hoạt động? A. Lập kế hoạch quản trị rủi ro B. Xác định rủi ro C. Lập kế hoạch đối phó với rủi ro D. Phân tích định lượng rủi ro 118 Loại rủi ro nào sau đây không phải là rủi ro về xã hội và chính trị? A. Thay đổi chính phủ B. Dịch bệnh C. Động đất D. Chiến tranh 119 Phân loại rủi ro theo đối tượng rủi ro, không bao gồm loại rủi ro nào sau đây? A. Rủi ro về tài sản B. Rủi ro về nhân lực C. Rủi ro do môi trường tự nhiên D. Rủi ro về trách nhiệm pháp lý 120 Cổ phần hoá doanh nghiệp nhà nước là hình thức thay đổi nào sau đây? A. Có tính hoàn thiện B. Có tính quá độ C. Mang tính hình thức D. Có tính biến đổi