Docsity
Docsity

Prepare for your exams
Prepare for your exams

Study with the several resources on Docsity


Earn points to download
Earn points to download

Earn points by helping other students or get them with a premium plan


Guidelines and tips
Guidelines and tips

bài tập thực hành môn thực hành kế toán máy hvnh, Exams of Microwave Engineering and Acoustics

Bài tập thực hành môn thực hành kế toán máy học viện ngân hàng

Typology: Exams

2022/2023

Uploaded on 03/11/2024

sometimes-do-things
sometimes-do-things 🇻🇳

2 documents

Partial preview of the text

Download bài tập thực hành môn thực hành kế toán máy hvnh and more Exams Microwave Engineering and Acoustics in PDF only on Docsity! 1 MỤC LỤC LỜI GIỚI THIỆU ................................................................................................... 1 BẢNG KÊ KÝ HIỆU VIẾT TẮT SỬ DỤNG TRONG TÀI LIỆU ....................................................................................... 3 BÀI TẬP SỐ 01: BÀI TẬP TỔNG HỢP ................................................................ 3 BÀI TẬP SỐ 02: BÀI TẬP GIÁ THÀNH ............................................................. 21 LỜI GIỚI THIỆU Để giúp người sử dụng phần mềm MISA SME.NETlàm quen và vận hành vào công tác kế toán của doanh nghiệp một cách dễ dàng và nhanh chóng nhất thì các tài liệu hướng dẫn chi tiết kèm theo chương trình là điều hết sức cần thiết. Với cuốn hướng dẫn sử dụng, người dùng đã được làm quen và hiểu rõ hơn về các chức năng của chương trình cũng như việc áp dụng từng phần hành kế toán vào công tác kế toán của doanh nghiệp. Cuốn bài tập thực hành này bao gồm hệ thống bài tập thực hành xuyên suốt nội dung kế toán doanh nghiệp, có số liệu nghiệp vụ cụ thể và hướng dẫn hạch toán trong phần mềm. Người sử dụng có thể dễ dàng theo dõi và có thể sử dụng ngay được phần mềm vào công tác kế toán của doanh nghiệp mình. Nội dung cuốn Bài tập thực hành MISA SME.NET Kế toán bao gồm: Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp Bài tập số 02: Bài tập giá thành Trong quá trình biên soạn chúng tôi đã cố gắng chọn lọc kỹ lưỡng những nghiệp vụ thực tế thường phát sinh tại các doanh nghiệp và kiểm tra cẩn thận để cuốn sách được hoàn thiện và có chất lượng cao nhất. Tuy nhiên, trong quá trình biên soạn về nội dung và hình thức của cuốn sách không tránh khỏi những thiết sót, rất mong nhận được sự đóng góp ý kiến của người sử dụng để cuốn sách được hoàn thiện hơn. Mọi ý kiến xin liên hệ: Công ty Cổ phần MISA Tầng 9 – Tòa nhà TSB – Lô B1D – Cụm sản xuất tiểu thủ công nghiệp và Công nghiệp nhỏ - P.Dịch Vọng Hậu – Q.Cầu Giấy – Tp. Hà Nội Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp 5 2 TNPHUONG Tạ Nguyệt Phương Phòng giám đốc Phó Giám đốc 0025797122368 3 NVNAM Nguyễn Văn Nam Phòng kinh doanh NV kinh doanh 0036565665872 4 NVBINH Nguyễn Văn Bình Phòng kinh doanh NV kinh doanh 0028477853257 5 TDCHI Trần Đức Chi Phòngkinh doanh NV kinh doanh 0021115640247 6 PVMINH Phạm Văn Minh Phòng kinh doanh NV kinh doanh 0123455442873 7 NTLAN Nguyễn Thị Lan Phòng kinh doanh NV kinh doanh 2154640211267 8 LMDUYEN Lê Mỹ Duyên Phòng kinh doanh NV kinh doanh 2315345667890 STT Mã nhân viên Họ và tên Lương thoả thuận Lương đóng bảo hiểm Số người phụ thuộc 1 PMQUANG Phạm Minh Quang 35,000,000 3,200,000 1 2 TNPHUONG Tạ Nguyệt Phương 25,000,000 3,200,000 1 3 NVNAM Nguyễn Văn Nam 8,000,000 2,850,000 4 NVBINH Nguyễn Văn Bình 10,000,000 2,850,000 1 5 TDCHI Trần Đức Chi 6,000,000 2,850,000 6 PVMINH Phạm Văn Minh 6,000,000 2,850,000 Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp 6 7 NTLAN Nguyễn Thị Lan 6,000,000 2,850,000 8 LMDUYEN Lê Mỹ Duyên 8,000,000 2,850,000  Danh mục kho STT Mã kho Tên kho 1 156 Kho hàng hóa 2 152 Kho nguyên liệu 3 153 Kho dụng cụ 4 155 Kho thành phẩm 5 157 Kho hàng gửi đại lý  Danh mục Vật tư, Hàng hóa STT Mã VTHH Tên VTHH Tính chất ĐVT Thuế suất thuế GTGT Kho ngầm định TK kho 1 LG19 Tivi LG 19 inches VTHH Cái 10 156 1561 2 LG21 Tivi LG 21 inches VTHH Cái 10 156 1561 3 LG29 Tivi LG 29 inches VTHH Cái 10 156 1561 4 TSB110 Tủ lạnh TOSHIBA 110 lít VTHH Cái 10 156 1561 5 TSB60 Tủ lạnh TOSHIBA 60 lít VTHH Cái 10 156 1561 6 NKN6 Điện thoại NOKIA N6 VTHH Cái 10 156 1561 7 NKN7 Điện thoại NOKIA N7 VTHH Cái 10 156 1561 8 SSE8 Điện thoại SAMSUNG E8 VTHH Cái 10 156 1561 Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp 7 STT Mã VTHH Tên VTHH Tính chất ĐVT Thuế suất thuế GTGT Kho ngầm định TK kho 9 SSD9 Điện thoại SAMSUNG D9 VTHH Cái 10 156 1561 10 SZ12 Điều hòa nhiệt độ SHIMAZU 12000BTU VTHH Cái 10 156 1561 11 SZ24 Điều hòa nhiệt độ SHIMAZU 24000BTU VTHH Cái 10 156 1561 12 QD91 Quạt điện cơ 91 VTHH Cái 10 153 153 13 MYIN Máy in HP VTHH Cái 10 153 153  Danh mục Khách hàng TT Mã khách hàng Tên khách hàng Địa chỉ 1 TDAT Công ty TNHH Tiến Đạt 26 Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội 2 THOA Công ty TNHH Tân Hòa 32 Cổ Nhuế, Từ Liêm, Hà Nội 3 TRAANH Công ty TNHH Trà Anh 28 Cầu Giấy, Hà Nội 4 PTHE Công ty TNHH Phú Thế 11 Cầu Đuống, Hà Nội 5 HANH Công ty Cổ phần Hòa Anh 98 Ngọc Lân, Long Biên, Hà Nội 6 HHOA Công ty Cổ phần Huệ Hoa 99 Lê Lai, Thanh Xuân, Hà Nội 7 HNAM Công ty Cổ phần Hoa Nam 31 Hà An, Hà Nội 8 TLAN Công ty Cổ phần Thái Lan 59 Tùng Lân, Hà Nội 9 TXUAN Đại lý Thanh Xuân 60 Thanh Xuân, Hà Nội 10 FUJI Công ty FUJI Nhật Bản 11 KLE Khách lẻ Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp 10 156 Điện thoại NOKIA N7 10 4.200.000 42.000.000 156 Ti vi LG 21 inches 15 2.700.000 40.500.000 153 Máy in HP 2 3.700.000 7.400.000 153 Quạt điện cơ 2 2.000.000 4.000.000 Tổng 508.100.000 Số dư tài khoản ngân hàng Tài khoản Số Tài khoản NH Tên Ngân hàng Dư Nợ NT Dư Nợ Dư Có 1121 0001232225411 Tại NH Nông nghiệp 82,000,000 - 1121 0001254111222 Tại NH BIDV 78,220,000 - 1122 0001232225412 Tại NH Nông nghiệp 800 USD 16,800,000 - 1122 0001254111223 Tại NH BIDV 10.000 USD 210,000,000 - Tổng 387,020,000 - Số dư ban đầu tài khoản Số hiệu TK Tên TK Đầu kỳ Cấp Cấp 2 Nợ Có 111 Tiền mặt 344,925,687 1111 Tiền Việt Nam 134,925,687 1112 Tiền ngoại tệ (10.000 USD, Tỷ giá 21.000 VND/USD) 210,000,000 121 Chứng khoán kinh doanh 583,000,000 1211 Cổ phiếu 383,000,000 1212 Trái phiếu 200,000,000 153 Công cụ, dụng cụ 11,400,000 156 Hàng hóa 496,700,000 Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp 11 1561 Hàng hóa 496,700,000 211 Tài sản cố định 3,927,000,000 2111 Nhà cửa, vật kiến trúc 3,450,000,000 2112 Máy móc, thiết bị 77,000,000 2113 Phương tiện vận tải, truyền dẫn 400,000,000 214 Hao mòn TSCĐ 2,416,333,333 2141 Hao mòn TSCĐ hữu hình 2,416,333,333 242 Chi phí trả trước 6,300,000 333 Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 22,834,091 33311 Thuế GTGT đầu ra phải nộp 12,834,091 3334 Thuế thu nhập doanh nghiệp 10,000,000 341 Vay và nợ thuê tài chính 500,000,000 3411 Các khoản đi vay 500,000,000 353 Quỹ khen thưởng, phúc lợi 250,300,000 3531 Quỹ khen thưởng 150,300,000 3532 Quỹ phúc lợi 100,000,000 411 Vốn đầu tư của chủ sở hữu 1,500,044,898 4111 Vốn góp của chủ sở hữu 1,500,044,898 414 Quỹ đầu tư phát triển 132,460,000 Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp 12 421 Lợi nhuận chưa phân phối 1,309,269,615 4211 Lợi nhuận chưa phân phối năm trước 1,309,269,615 Danh mục chi phí trả trước Mã CP trả trước Tên CP trả trước Ngày ghi nhận Số kỳ phân bổ Số tiền Số tiền phân bổ hàng kỳ Đối tượng phân bổ Tỷ lệ phân bổ CPTHUEVP Chi phí thuê VP 01/01/2020 6 4,500,000 750,000 4 phòng ban 25%/phòng ban CPKHAC Chi phí trả trước khác 01/01/2020 3 1,800,000 600,000 4 phòng ban 25%/phòng ban Công ty đã thông báo phát hành HĐ điện tử, mẫu Hóa đơn GTGT, ký hiệu mẫu số 01GTKT0/001, ký hiệu AB/20E, từ số 0000001 tới số 0001000, ngày bắt đầu sử dụng 01/01/2020. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong quý I năm 2019  Phân hệ Mua hàng Nghiệp vụ 1: Ngày 03/01/2020, mua hàng của Công ty TNHH Hồng Hà (chưa thanh toán): Tivi LG 21 inches SL: 10 ĐG: 2.700.000 (VND/cái) Tivi LG 29 inches SL: 08 ĐG: 8.990.000 (VND/cái) VAT 10%, theo HĐ GTGT số 0012745, ký hiệu AA/18T, ngày 02/01/2020. Nghiệp vụ 2: Ngày 04/01/2020, trả lại hàng cho Công ty TNHH Hồng Hà: Tivi LG 21inches SL: 05 ĐG: 2.700.000 (VND/cái) Hóa đơn GTGT của hàng trả lại số 0000001, ký hiệu AB/20E, mẫu số 01GTKT0/001, ngày 04/01/2020. Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp 15  Phân hệ Kho Nghiệp vụ 1: Ngày 20/01/2020, xuất hàng cho Phạm Văn Minh (Phòng kinh doanh) sử dụng tính vào chi phí bán hàng: Điện thoại SAMSUNG E8 SL: 01 Nghiệp vụ 2: Ngày 06/02/2020, Nguyễn Thị Lan xuất kho hàng gửi bán Đại lý Thanh Xuân: Tivi LG 19 inches SL: 10 Điện thoại SAMSUNG E8 SL: 10 Nghiệp vụ 3: Ngày 10/02/2020, xuất máy in sử dụng ở phòng kế toán, số lượng 1 cái, được phân bổ trong 1 năm. Nghiệp vụ 4: Ngày 12/02/2020, xuất quạt điện cơ 91 sử dụng ở Phòng kế toán, số lượng 1 cái, tính vào chi phí quản lý doanh nghiệp.  Phân hệ Bán hàng Nghiệp vụ 1: Ngày 05/01/2020, bán hàng cho Công ty TNHH Tiến Đạt (chưa thu tiền): Tivi LG 21inches SL: 15 ĐG: 4.000.000 (VND/cái) Tivi LG 29 inches SL: 10 ĐG: 9.800.000 (VND/cái) VAT 10%, theo HĐ GTGT số 0000002; ký hiệu AB/20E, mẫu số 01GTKT0/001, ngày 05/01/2020. Nghiệp vụ 2: Ngày 10/01/2020, bán hàng cho Công ty TNHH Trà Anh, KH chuyển khoản thanh toán ngay vào tài khoản tiền gửi Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam (VND) Điện thoại NOKIA N6 SL: 20 ĐG: 5.800.000 (VND/cái) Điện thoại SAMSUNG E8 SL: 15 ĐG: 5.410.000 (VND/cái) VAT 10%, theo HĐ GTGT số 0000003; ký hiệu AB/20E, mẫu số 01GTKT0/001, ngày 10/01/2020. Nghiệp vụ 3: Ngày 15/01/2020, Công ty Cổ phần Hoa Nam đặt hàng theo đơn hàng số DDH001 gồm 2 mặt hàng (VAT 10%): Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp 16 Tủ lạnh TOSHIBA 60 lít SL: 6 ĐG: 5.500.000 (VND/cái) Tủ lạnh TOSHIBA 110 lít SL: 15 ĐG: 8.500.000 (VND/cái) Nghiệp vụ 4: Ngày 18/01/2020, chuyển hàng cho Công ty Cổ phần Hoa Nam theo đơn hàng số DDH001 ngày 15/01/2020 (Tỷ lệ CK 5% với mỗi mặt hàng, chưa thu tiền của khách hàng): Tủ lạnh TOSHIBA 60 lít SL: 6 ĐG: 5.500.000 (VND/cái) Tủ lạnh TOSHIBA 110 lít SL: 15 ĐG: 8.500.000 (VND/cái) VAT 10%, theo HĐ GTGT số 0000004; ký hiệu AB/20E, mẫu số 01GTKT0/001, ngày 18/01/2020. Nghiệp vụ 5: Ngày 19/01/2020, Công ty Cổ phần Hoa Nam trả lại hàng của HĐ số 0000004, ngày 18/01/2020: Tủ lạnh TOSHIBA 60 lít SL: 05 ĐG: 5.500.000 (VND/cái) HĐ GTGT của hàng trả lại số 0025879, ký hiệu AD/18T, ngày 19/01/2020. Nghiệp vụ 6: Ngày 10/02/2020, đại lý Thanh Xuân thông báo đã bán được hàng: Tivi LG 19 inches SL: 10 ĐG: 3.500.000 (VND/cái) Điện thoại SAMSUNG E8 SL: 10 ĐG: 4.800.000 (VND/cái) Xuất HĐ GTGT cho hàng đại lý đã bán, VAT mỗi mặt hàng 10%, số HĐ 0000005, ký hiệu AB/20E, mẫu số 01GTKT0/001, ngày 10/02/2020. Đại lý Thanh Xuân chuyển khoản trả tiền qua ngân hàng BIDV. Nghiệp vụ 7: Ngày 17/02/2020, bán hàng cho Công ty TNHH Tân Hòa, thu bằng tiền gửi ngân hàng BIDV: Điện thoại NOKIA N7 SL: 15 ĐG: 6.500.000 (VND/cái) Điều hòa SHIMAZU 24000BTU SL: 4 ĐG: 16.500.000 (VND/cái) VAT 10%, theo HĐ GTGT số 0000006, ký hiệu: AB/20E, mẫu số 01GTKT0/001, ngày 17/02/2020. Nghiệp vụ 8: Ngày 06/03/2020, Trần Đức Chi bán hàng cho khách lẻ thu tiền mặt: Điều hòa SHIMAZU 12000BTU SL: 4 ĐG: 12.000.000 (VND/cái) Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp 17 VAT 10%, theo HĐ GTGT số 0000007, ký hiệu AB/20E, mẫu số 01GTKT0/001, ngày 06/03/2020. Nghiệp vụ 9: Ngày 15/03/2020, bán hàng cho Công ty TNHH Phú Thế (chưa thu tiền): Điều hòa SHIMAZU 24000BTU SL: 4 ĐG: 16.055.000 (VND/cái) Tủ lạnh TOSHIBA 110 lít SL: 4 ĐG: 8.450.000 (VND/cái) VAT 10%, theo HĐ GTGT số 0000008, ký hiệu AB/20E, mẫu số 01GTKT0/001, ngày 15/03/2020. Nghiệp vụ 10: Ngày 25/03/2020, bán hàng cho Công ty Cổ phần Hòa Anh chưa thu tiền : Điện thoại NOKIA N6 SL: 15 ĐG: 5.800.000 (VND/cái) Điều hòa SHIMAZU 12000BTU SL: 4 ĐG: 12.000.000 (VND/cái) Tivi LG 19 inches SL: 10 ĐG: 3.500.000 (VND/cái) Điện thoại SAMSUNG D9 SL: 10 ĐG: 5.500.000 (VND/cái) VAT 10%, theo HĐ GTGT số 0000009, ký hiệu AB/20E, mẫu số 01GTKT0/001,ngày 25/03/2020.  Phân hệ Quỹ Nghiệp vụ 1: Ngày 24/01/2020, chi tiền tạm ứng cho Nguyễn Văn Nam số tiền là 4.000.000 VND. Nghiệp vụ 2: Ngày 06/03/2020, Tạ Nguyệt Phương thanh toán tiền chi tiếp khách tại Nhà hàng Ana, tổng tiền thanh toán là 4.400.000, theo HĐ thông thường số 0012587, ngày 06/03/2020, ký hiệu HD/18T. Nghiệp vụ 3: Ngày 30/03/2020, Lê Mỹ Duyên xuất quỹ tiền mặt gửi vào tài khoản NH Nông Nghiệp số tiền 30.000.000 VND.  Phân hệ Ngân hàng Nghiệp vụ 1: Ngày 10/01/2020, chuyển tiền từ tài khoản Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam (VND) thanh toán tiền nợ mua hàng cho Công ty TNHH Hồng Hà sau khi đã trừ đi tiền hàng trả lại số tiền 93.962.000 VND. 20 Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp 5 TDCHI Trần Đức Chi 3 Nghỉ phép: 1 Nghỉ không lương: 1 6 PVMINH Phạm Văn Minh 2 7 NTLAN Nguyễn Thị Lan 2 8 LMDUYEN Lê Mỹ Duyên 2 Nghỉ phép: 1 Với công chuẩn là 24 ngày/ 1 tháng Tỷ lệ hưởng lương làm thêm ban ngày các ngày thường: 150% Yêu cầu: - Lập bảng tỗng hợp công tháng 1 - Sinh bảng lương từ bảng chấm công tổng hơp tháng 1 - Hạch toán chi phí lương tháng 1 - Thanh toán lương và bảo hiểm tháng 1 bằng tiền ngân hàng nông nghiệp  Phân hệ Tổng hợp Nghiệp vụ 1: Ngày 02/01/2020, thuế môn bài phải nộp năm 2020 tính vào chi phí quản lý doanh nghiệp, số tiền 1.000.000. Nghiệp vụ 2: Ngày 10/02/2020, Nguyễn Văn Nam thanh toán tiền tạm ứng công tác phí số tiền 4.000.000, tính vào chi phí quản lý doanh nghiệp. Nghiệp vụ 3: Ngày 28/03/2020, xác định thuế TNDN tạm nộp quý I/2020 số tiền 25.000.000. Yêu cầu 1. Tạo dữ liệu kế toán cho Công ty TNHH XYZ. 2. Khai báo danh mục Khách hàng, Nhà cung cấp; Vật tư, Hàng hóa; Phòng ban; Nhân viên 3. Khai báo số dư ban đầu. 4. Hạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong quý I năm 2020. 5. Thực hiện các bút toán cuối kỳ: 21 Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp + Tính giá xuất kho từng tháng + Lập tờ khai và khấu trừ thuế GTGT từng tháng + Tính khấu hao TSCĐ từng tháng + Phân bổ CCDC hàng tháng + Phân bổ chi phí trả trước từng tháng + Kết chuyển lãi lỗ quý I năm 2020. Xem báo cáo. Bài tập số 02: Bài tập giá thành 22 BÀI TẬP SỐ 02: BÀI TẬP GIÁ THÀNH Số liệu Thông tin chung Công ty TNHH XYZ (đây là một công ty ví dụ, không phải là số liệu cụ thể của bất kỳ công ty nào) bắt đầu sử dụng MISA SME.NET từ ngày 01/01/2020 có các thông tin sau: Chế độ kế toán Áp dụng theo Thông tư 200/2014/TT- BTC Ngày bắt đầu 01/01/2020 Tháng đầu tiên của năm tài chính Tháng 01 Đồng tiền hạch toán VND Chế độ ghi sổ Cất đồng thời ghi sổ Tùy chọn lập hóa đơn Hóa đơn bán hàng kiêm phiếu xuất kho Phương pháp tính giá xuất kho Bình quân cuối kỳ Phương pháp tính thuế GTGT Phương pháp khấu trừ Hoạt động chủ yếu của Công ty là sản xuất và kinh doanh 4 mặt hàng sau: Quần nam, quần nữ, áo sơ mi nam, áo sơ mi nữ. Đối tượng tập hợp chi phí sản xuất là từng phân xưởng. Các chi phí liên quan trực tiếp đến phân xưởng nào thì tập hợp trực tiếp cho từng phân xưởng đó, các chi phí khác sẽ tập hợp cho toàn doanh nghiệp và phân bổ cho từng phân xưởng theo chi phí nguyên vật liệu trực tiếp. Phương pháp đánh giá sản phẩm dở: Đánh giá sản phẩm dở dang theo chi phí nguyên vật liệu trực tiếp. Kỳ tính giá thành: Tháng. Phương pháp tính giá thành: Phương pháp hệ số, Phương pháp tỷ lệ 25 Bài tập số 02: Bài tập giá thành Số dư ban đầu  Vật tư tồn kho đầu kỳ STT Mã VT, HH Tên VT, HH Số hiệu TK Đơn vị Số lượng Đơn giá Thành tiền 1 KAKI 1,5 Vải kaki khổ 1,5 m 152 m 1.500 65.000 97.500.000 2 KAKI 1,4 Vải Kaki khổ 1,4 m 152 m 1.000 60.000 60.000000 3 LON_TRAN G Vải lon trắng 152 m 3.600 30.000 108.000.000 4 LON_KE Vải lon kẻ 152 m 3.500 35.000 122.500.000 5 KHOA Khóa 20 cm 152 Cái 500 3.000 1.500.000 6 CUC Cúc hộp 500 152 Hộp 20 250.000 5.000.000 7 CHI Chỉ khâu 500m 152 Cuộn 500 20.000 10.000.000 Cộng 404.500.000  Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang đầu kỳ Tên ĐT tập hợp CP Tên sản phẩm Giá trị Phân xưởng 1 Quần nam 27.500.000 Quần nữ Phân xưởng 2 Áo sơ mi nam 30.000.000 Áo sơ mi nữ Doanh nghiệp đánh giá sản phẩm dở dang theo chi phí nguyên vật liệu trực tiếp nên giá trị sản phẩm dở dang chỉ bao gồm giá trị nguyên vật liệu trực tiếp.  Số dư các tài khoản Số hiệu TK Tên tài khoản Số dư đầu kỳ Cấp 1 Cấp 2 Nợ Có 111 Tiền mặt 500,000,000 1111 Tiền mặt Việt Nam 500,000,000 152 Nguyên vật liệu (*) 404,500,000 26 Bài tập số 02: Bài tập giá thành 154 Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang (**) 57,500,000 211 Tài sản cố định 518,000,000 2111 Nhà cửa, vật kiến trúc 345,000,000 2112 Máy móc,thiết bị 173,000,000 214 Hao mòn TSCĐ 243,750,000 2141 Hao mòn TSCĐ hữu hình 243,750,000 242 Chi phí trả trước 20,000,000 411 Nguồn vốn kinh doanh 1,256,250,000 4111 Vốn đầu tư của chủ sở hữu 1,256,250,000 Tổng cộng 1,500,000,000 1,500,000,000 Danh sách chi phí trả trước Mã CP trả trước Tên CP trả trước Ngày ghi nhận Số kỳ phân bổ Số tiền Số tiền phân bổ hàng kỳ Số đã phân bổ Đối tượn g phân bổ Tỷ lệ phâ n bổ CP SUAC HUA Chi phí sửa chữa 1/11/2019 4 20,000,00 5,000,000 PX sản xuất 100 Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 1 năm 2020 Nghiệp vụ 1: Ngày 05/01/2020, mua vật tư chưa thanh toán của Công ty TNHH Hà Liên sử dụng ngay cho Phân xưởng 1, bao gồm: Vải kaki khổ 1,5 m SL: 2.500 ĐG: 65.000 Vải kaki khổ 1,4 m SL: 3.000 ĐG: 60.000 Khóa 20 cm SL: 3.500 ĐG: 3.000 Chỉ khâu 500 m SL: 100 ĐG: 20.000 27 Bài tập số 02: Bài tập giá thành VAT 10%, theo HĐ GTGT số 0025788, ký hiệu AD/18T, ngày 05/01/ 2020. Nghiệp vụ 2: Ngày 05/01/2020, mua công cụ dụng cụ nhập kho của Công ty TNHH Hà Liên (chưa thanh toán): Kéo SL: 10; ĐG: 50.000 Kim SL: 20; ĐG: 200.000 VAT 10%, theo HĐ GTGT số 0021545, Ký hiệu AD/18T, ngày 05/01/2020. Nghiệp vụ 3: Ngày 06/01/2020, xuất công cụ dụng cụ sử dụng cho sản xuất ở phân xưởng 2, bao gồm: Phân xưởng 2: Kéo SL: 4 Kim SL: 8 Nghiệp vụ 4: Ngày 07/01/2020, xuất vật tư cho phân xưởng 2 để sản xuất sản phẩm, bao gồm: Vải lon trắng SL: 2.800 Vải lon kẻ SL: 3.200 Cúc hộp 500 SL: 15 Chỉ khâu 500 m SL: 100 Nghiệp vụ 5: Ngày 27/01/2020, chi tiền mặt thanh toán tiền điện phục vụ sản xuất của tháng 1 năm 2020 cho Công ty điện lực Hà Nội số tiền chưa thuế là 5.000.000, VAT 10%, HĐ GTGT số 0012356, ký hiệu HK/18T, ngày 27/01/2020. Nghiệp vụ 6: Ngày 27/01/2020, chi tiền mặt thanh toán tiền nước tháng 1 năm 2020 theo HĐ GTGT số 0136587 của Công ty nước sạch Hà Nội, số tiền chưa thuế GTGT là 2.000.000, thuế GTGT là 200.000, theo HĐ GTGT số 0136587, ký hiệu NT/18T, ngày 27/01/2020. Nghiệp vụ 7: Ngày 28/01/2020, chi tiền mặt thanh toán tiền sửa chữa, bảo dưỡng máy móc thiết bị cho công ty Tr à Anh số tiền là 5.000.000, VAT 10%, theo HĐ GTGT số 0075251, ký hiệu HD/18T, ngày 28/01/2020. Nghiệp vụ 8: Ngày 28/01/2020, nhập kho thành phẩm: Phân xưởng 1: Quần nam: 1.203 cái Quần nữ: 1.000 cái Phân xưởng 2: Áo sơ mi nam: 900 cái Áo sơ mi nữ: 1.200 cái Nghiệp vụ 9: Ngày 31/01/2020, tính tiền lương và các khoản trích theo lương cho công nhân trực tiếp sản xuất và nhân viên quản lý phân xưởng trong tháng 1: