Download Bài Thực Hành MS Word and more Exercises Italian in PDF only on Docsity! Bài thực hành Microsoft Word Khoa Tin học – Trường Đại học Sư phạm – ĐHĐN 1 BÀI THỰC HÀNH SOẠN THẢO VĂN BẢN VỚI MS WORD Yêu cầu chung: -‐ Các bài thực hành soạn thảo trên các file riêng và đặt tên theo tên bài TH (Vd: BaiTH01.docx. -‐ Sử dụng font chữ Time New Roman, độ lớn lề trên, dưới, trái, phải là 2.54 cm (1 inch) Bài TH01. Soạn thảo văn bản với nội dung sau: Yêu cầu: -‐ Cỡ chữ 12, dãn dòng 1.15, khoảng cách trước và sau đoạn văn là 6pt. -‐ Sử dụng các kỹ thuật: Chèn ảnh, Word Art, chia cột và làm DropCap. teve Jobs (24 tháng 2 năm 1955 - 5 tháng 10 năm 2011) là doanh nhân và nhà sáng chế người Mỹ. Ông là đồng sáng lập viên, chủ tịch, và cựu tổng giám đốc điều hành của hãng Apple, là một trong những người có ảnh hưởng lớn nhất ở ngành công nghiệp vi tính. Trước đây ông từng là tổng giám đốc điều hành của xưởng phim hoạt hình Pixar; sau đó trở thành thành viên trong ban giám đốc của công ty Walt Disney năm 2006, sau khi Disney mua lại Pixar. Ông được công nhận là điều hành sản xuất của bộ phim Toy Story (1995). Quá trình hoạt động kinh doanh của Steve Jobs đã đóng góp nhiều cho các hình ảnh biểu tượng mang phong cách riêng, nhà doanh nghiệp tiêu biểu của Thung lũng Silicon, nhấn mạnh tầm quan trọng của thiết kế và hiểu biết vai trò thiết yếu của tính thẩm mỹ trong việc thu hút công chúng. Công việc của ông thúc đẩy sự phát triển của các sản phẩm mà chức năng và tính thanh lịch của chúng đã thu hút những người ủng hộ hết mình. Ngày 24 tháng 8 năm 2011, Steve Jobs tuyên bố từ chức tổng giám đốc điều hành của Apple. Trong thư từ chức, Jobs mạnh mẽ gửi gắm rằng Tim Cook là người kế nhiệm ông. Do yêu cầu này, Jobs được bổ nhiệm làm chủ tịch hội đồng quản trị của Apple. Ngày 5 tháng 10 năm 2011, Apple loan tin Steve Jobs đã qua đời ở tuổi 56. S Bài thực hành Microsoft Word Khoa Tin học – Trường Đại học Sư phạm – ĐHĐN 2 Bài TH 02. Vẽ các hình sau bằng Word Yêu cầu: -‐ Chèn Shapes -‐ Thực hành các thao tác sao chép, dán Shapes… Bài TH 03. Soạn thảo mẫu báo cáo sau: Yêu cầu: -‐ Sử dụng điểm dừng Tab -‐ Cỡ chữ 12, dãn dòng 1, khoảng cách trước và sau đoạn văn là 6pt. -‐ Đánh số đề mục tự động (Sử dụng Numbering) ĐOÀN TNCS HỒ CHÍ MINH BCH TRƯỜNG ……… Số: /BC-Chi đoàn:…………… …………, ngày tháng năm 20……. BÁO CÁO Kết quả và Phương hướng công tác Đoàn và phong trào thanh niên Học kỳ: năm học: 200 - 200 I. KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG: I.1. Công tác giáo dục chính trị tư tưởng: .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... I.2. Công tác chuyên môn: .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... I.3. Công tác tham gia hoạt động phong trào: .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... I.4. Công tác xây dựng tổ chức Đoàn: - Tổng số đoàn viên …; (nam …, nữ …) - Tổng số thanh niên …; (nam …, nữ …) - Trình độ: Chuyên môn nghiệp vụ: …… Hi! Bài thực hành Microsoft Word Khoa Tin học – Trường Đại học Sư phạm – ĐHĐN 5 Bài TH 05. Sử dụng SmartArt để vẽ các sơ đồ sau Yêu cầu: -‐ Sử dụng SmartArt -‐ Tạo Caption cho các biểu đồ. -‐ Tạo danh mục hình ảnh. a. Sơ đồ tổ chức công ty Hình 3: Sơ đồ tổ chức công ty b. Quy trình tạo báo cáo Hình 4: Quy trình tạo báo cáo c. Cách chèn SmartArt Hình 5: Cách chèn SmartArt ĐẠI HỘI ĐỒNG CỔ ĐÔNG HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ BAN TỔNG GIÁM ĐỐC PHÒNG HÀNH CHÍNH NHÂN SỰ PHÒNG TÀI CHÍNH KẾ TOÁN BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN TỔ AN NINH TỔ NGHIỆP VỤ TỔ DỰ ÁN TỔ KẾ HOẠCH PHÒNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÒNG KINH DOANH BAN KIỂM SOÁT CREATE TEMPLATE GENERATE REPORT IN WORD EDIT REPORT RUN REPORT AS PDF WATCH YOUR BOSS SMILE Bài thực hành Microsoft Word Khoa Tin học – Trường Đại học Sư phạm – ĐHĐN 6 Bài TH06. Soạn thảo mẫu sơ yếu lý lịch trích ngang sau: Yêu cầu: - Cỡ chữ 12. - Sử dụng bảng. SƠ YẾU LÝ LNCH (TRÍCH NGANG) SƠ LƯỢC LÝ LNCH Họ và tên : PHAN THANH TÙNG Giới tính: Nam Ngày sinh : 22/07/1970 Nơi sinh: Hải Phòng Dân tộc : Kinh Tôn giáo: Không Nguyên quán : Ngô Quyền, Hải Phòng Trú quán : B20, Nguyễn Trung Trực, thành phố Vũng Tàu, BRVT Trình độ chuyên môn : Thạc sĩ Quản lý Kỹ thuật/ Kỹ sư Khai thác Máy Tàu Biển/ Kỹ sư Quản trị kinh doanh/ Cử nhân Anh văn. Ngày vào Đảng : 04/02/2003 Ngày chính thức: 04/02/2004 Lý luận chính trị : Cao cấp Thương binh : Không Gia đình liệt sỹ: Không Chức vụ Đảng : Phó Bí thư Đảng ủy Tổng công ty PTSC Chức vụ hiện tại : Tổng giám đốc Tổng công ty PTSC QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO 1988 - 1993 : Kỹ sư Khai thác máy tàu biển/ Đại học Hàng hải 1990 - 1995 : Cử nhân Anh văn/ Đại học Sư phạm Ngoại ngữ Hà Nội 2003 - 2005 : Kỹ sư Quản trị kinh doanh/ Đại học Bách khoa HN 2009 - 2013 : Thạc sỹ Quản lý Kỹ thuật/ Học việc AIT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC 02/1994 - 06/1999 : Nhân viên Phòng Thương mại Công ty PTSC. 06/1999 - 08/2001 : Nhân viên Phòng Thương mại Công ty PTSC 08/2001 - 01/2002 : Phó phòng phụ trách Phòng Thương Mại, Xí nghiệp Dịch vụ Cơ khí Hàng hải 02/2002 - 02/2014 : Phó Giám đốc Thương mại Xí nghiệp Dịch vụ Cơ khí Hàng hải 06/3/2014 - Nay : Tổng giám đốc Tổng công ty Cổ phần Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam Bài thực hành Microsoft Word Khoa Tin học – Trường Đại học Sư phạm – ĐHĐN 7 Bài TH07. Lập các bảng sau: Yêu cầu: -‐ Cỡ chữ 12. -‐ Sử dụng bảng và các thao tác trên bảng. a. Bảng kê phiếu xuất kho CÔNG TY KIỂM TRA PHẦN MỀM ISOFTCO BẢNG KÊ PHIẾU XUẤT KHO CỦA MỘT MẶT HÀNG MẶT HÀNG: MTG1.01.02 – Intel® Celeron® Processor Family E3300, ĐVT: cái Đến ngày: 15-06-2016 TT Chứng từ Diễn giải Kho Số lượng Đơn giá Thành tiền Số Ngày 1 XuatKho/Lan1 11-06-2016 Nguyễn Hà Phương Kh/001 4.0 25,000,000.0 100,000,000.0 2 XuatKho/Lan1 11-06-2016 Nguyễn Hà Phương Kh/001 2.0 25,000,000.0 50,000,000.0 TỔNG 6.0 150,000,000.0 Ngày 15 tháng 6 năm 2015 b. Bảng kê khai chi phí du học Canada Các khoản bỏ ra (Mức trung bình) Chi phí học viên phải bỏ ra 26,160 CAD/năm – 15,360 CAD/năm = 10,800 CAD/năm (tương đương 216 triệu VND) Học phí 12,000 CAD/năm Thuê nhà 7,200 CAD/năm Ăn uống 2,000 CAD/năm Phương tiện công cộng 1,440 CAD/năm Bảo hiểm 720 CAD/năm Chi phí khác 1,800 CAD/năm Tổng cộng 26,160 CAD/năm Các khoản thu lại (Mức trung bình) Đi làm thêm trong lúc học 11,520 CAD/năm Đi làm thêm trong kỳ nghỉ 3,840 CAD/năm Tổng cộng 15,360 CAD/năm Bài thực hành Microsoft Word Khoa Tin học – Trường Đại học Sư phạm – ĐHĐN 10 Bài TH10: Gõ lại và tạo mục lục tự động cho văn bản sau: Yêu cầu: -‐ Cỡ chữ 12, dãn dòng 1.15, khoảng cách trước và sau đoạn văn là 6pt. -‐ Chèn thêm header/footer và đánh số trang cho văn bản. GIẢI PHÁP TRUYỀN THÔNG DU LNCH TỈNH KON TUM – VIẾT HOA TOURISM COMMUNICATION SOLUTIONS FOR KONTUM PROVINCE – ALL CAPS Nguyễn Văn A, Trần Văn C Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng
[email protected] TÓM TẮT Phát triển du lịch ở các vùng, các địa bàn trọng điểm du lịch trên cơ sở xuất phát từ điều kiện, đặc điểm phát triển kinh tế - xã hội của mỗi địa phương và lợi thế về du lịch của từng vùng nhằm khai thác tốt nhất tiềm năng của cả nước để phát triển du lịch là một trong những định hướng chiến lược của du lịch Việt Nam. Từ khóa: Thực trạng phát triển kinh tế; tăng trưởng; truyền thông marketing; du lịch; lợi thế; Kontum. 1. Giới thiệu Phần này giới thiệu sơ bộ tổng quan lĩnh vực chung mà nghiên cứu này là một bộ phận; tính cấp thiết và cấp bách của chủ đề nghiên cứu; các vấn đề mà nghiên cứu sẽ giải quyết. 2. Cơ sở lý thuyết và phương pháp nghiên cứu 2.1. Cơ sở lý thuyết 2.1.1. Lý thuyết 1-1 2.1.2. Lý thuyết 1-2 2.2. Phương pháp nghiên cứu 2.2.1. Phương pháp 2-1 2.2.2. Phương pháp 2-2 a) Nội dung 2-2-1 b) Nội dung 2-2-2 3. Kết quả và đánh giá 3.1. Kết quả Phần kết quả nghiên cứu trình bày tóm tắt những kết quả nghiên cứu rút ra từ việc phân tích dữ liệu và các suy luận logic. Dữ liệu được trình bày theo bảng biểu, đồ thị, hình vẽ v.v… 3.2. Đánh giá Phần đánh giá cho biết các nhận định của tác giả về sự khác biệt của kết quả nghiên cứu của đề tài so với các nghiên cứu cùng lĩnh vực nhằm cho thấy các đóng góp của nghiên cứu Bài thực hành Microsoft Word Khoa Tin học – Trường Đại học Sư phạm – ĐHĐN 11 vào tri thức khoa học ở các mặt lý luận và/hoặc thực tiễn cũng như những hạn chế của nghiên cứu. Tác giả có thể đề xuất những nghiên cứu trong tương lai để làm sáng tỏ những vấn đề còn hạn chế trong kết quả nghiên cứu của mình. 4. Kết luận Phần này đưa ra các kết luận ngắn gọn rút ra trực tiếp từ kết quả của nghiên. Đồng thời, phần này tác giả cũng có thể nêu các gợi ý chính sách và kiến nghị giải pháp dựa trên chính kết quả nghiên cứu này. DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO [1] Anderson E. et Weitz B. (1989), Determinants of continutity in conventional industrial channel dyads, Marketing Science, 8, 4, 310-323. [2] Nguyễn Văn A (2010), Hội nhập quốc tế của Việt Nam thế kỷ XX, nhà xuất bản XYZ, Hà Nội. [3] Blau M.P (1964), Exchange and power in social life, New York, John Wiley & Sons. [4] Cannon J.P. et Perreault W.D. (1999), Buyer-seller relationships in business markets, Journal of Marketing Management, 36, 4, 439-460. Bài thực hành Microsoft Word Khoa Tin học – Trường Đại học Sư phạm – ĐHĐN 12 Bài TH11. Trộn thư Yêu cầu: -‐ Cỡ chữ 12, dãn dòng 1.15, khoảng cách trước và sau đoạn văn là 0pt. -‐ Thực hành trộn thư với thư mẫu và bảng dữ liệu sau BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG Độc lập – Tự do – Hạnh phúc GIẤY BÁO NHẬP HỌC CHỦ TNCH HĐTS ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG Ï&Ð Báo cho anh (chị): Giới tính: Sinh ngày: Số báo danh: Đã trúng tuyển hệ Đại học chính quy ngành: Đà Nẵng, ngày 3 tháng 9 năm 2015 TM. HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH CHỦ TỊCH Danh sách: TT SBD Họ và Tên Giới tính Ngày sinh Ngành học 1 DND000874 Nguyễn Hồng Ân Nam 01/01/1997 Công nghệ thông tin 2 DND000749 Nguyễn Đức Ánh Nam 03/05/1997 Công nghệ thông tin 3 DND000721 Lê Cao Ánh Nam 07/02/1997 Công nghệ thông tin 4 DND000365 Nguyễn Đình Minh Anh Nam 03/05/1997 Công nghệ thông tin 5 DND000656 Trần Văn Tuấn Anh Nam 29/08/1996 Công nghệ thông tin 6 DQN000847 Lâm Đại Bằng Nam 15/09/1997 Công nghệ thông tin 7 DND001028 Hoàng Chí Bảo Nam 12/03/1997 Công nghệ thông tin 8 DHU001352 Trương Thị Bé Nữ 25/05/1997 Công nghệ thông tin 9 DND001407 Phạm Thị Thúy Bình Nữ 19/12/1997 Công nghệ thông tin 10 DND001361 Nguyễn Thị Ninh Bình Nữ 28/05/1996 Công nghệ thông tin