Download bộ đề trắc nghiệm kinh tế vĩ mô and more Quizzes Economics in PDF only on Docsity! 3. Thu nhập khả dụng là thu nhập mà a. Hộ gia đình còn lại sau khi nộp thuế và các khoản chi trả ngoài thuế cho chi1nhp hủ b. Hộ gia đình và các doanh nghiệp còn lại sau khi nộp thuế và các khoản chi trả ngoài thuế cho chính phủ c. Các doanh nghiệp còn lại sua khi nộp thuế và các khoản chi trả ngoài thuế cho chính phủ d. Hộ gia đình và các hoạt động sản xuất kinh doanh nhỏ lẻ còn lại sau khi nộp thuế và các khoản chi trả ngoài thuế cho chính phủ 4. Chỉ số giảm phát GDP phản ánh a. Mức sản lượng thực năm hiện hành so với mức sản lượng thực năm gốc b. Mức sản lượng thực năm gốc so với mức sản lượng thực năm hiện hành c. Mức giá năm hiện hành so với mức giá năm gốc d. Mức giá năm gốc so với mức giá năm hiện hành 5. GDP được định nghĩa là a. Giá trị thị trường của tất cả các hàng hóa và dịch vụ cuối cùng do các công dân của một quốc gia sản xuất, bất kể họ sinh sống ở đâu trong một khoản thời gian nhất định b. Giá trị thị trường của tất cả hàng hóa và dịch vụ được sản xuất trong một quốc gia trong một khoảng thời gian nhất định c. Giá trị thị trường của tất cả các hàng hóa và dịch vụ do các công dân của một quốc gia sản xuất, bất kể họ sinh sống ở đâu trong một khoản thời gian nhất định d. Giá trị thị trường của tất cả hàng hóa và dịch vụ cuối cùng được sản xuất trong một quốc gia trong một khoảng thời gian nhất định 6.Khi các nhà kinh tế đề cập đến các hạng mục vô hình, họ sẽ đề cập đến những thứ như a. Hàng hóa bất hợp pháp và giá trị của các mặt hàng đó được loại ra khoải GDP b. Hàng hóa bất hợp pháp và giá trị của các hàng hóa đó được bao gồm trong GDP c. Tạo kiểu tóc và chăm sóc nha khoa, giá trị của các hạng mục đó được loại ra khỏi GDP d. Tạo kiểu tóc và chăm sóc nha khoa, giá trị của các hạng mục đó được bao gồm trong GDP 7.Các nghiên cứu quốc tế về mối liên hệ giữa GDP đầu người và đo lường chất lượng cuộc sống như là tuổi thọ và tỷ lệ biết đọc cho thấy rằng GDP đầu người càng cao thì có mối liên quan với: a. Tương đồng nhau về mặt tuổi thọ và tỷ lệ dân số biết đọc ít hơn b. Tuổi thọ dài hơn và tỷ lệ dân số biết đọc cao hơn c. Tương đồng nhau về mặt tuổi thọ và tỷ lệ dân số biết đọc cao hơn d. Tuổi thọ dài hơn và tỷ lệ dân số biết đọc ít hơn 8.Khẳng định nào sau đây về GDP là đúng? a. GDP thường được xem là thước đo tốt về phúc lợi kinh tế của xã hội b. Tiền liên tục chảy từ hộ gia đình đến các công ty sau đó quay trở lại hộ gia đình và GDP đo lường dòng tiền này c. Các câu trên đều đúng d. GDP đồng thời đo lường tổng thu nhập của mọi người trong nền kinh tế và tổng chi tiêu cho sản lượng hàng hóa và dịch vụ của nền kinh tế 9.Mục tiêu của kinh tế học vĩ mô là nhằm a. Đưa ra các chính sách khắc phục những thất bại thị trường b. Không có câu nào trên đây đúng c. Giải thích những thay đổi kinh tế ảnh hưởng như thế nào đến giá của các hàng hóa cụ thể d. Giải thích những thay đổi tác động đến các doanh nghiệp và hộ gia đình dưới góc độ tổng thể 10.Yếu tố nào sau đây có thể không nằm trong giá trị của GDP? a. Việc dọn dẹp nhà cửa của bà nội trợ b. Giá trị tiền thuê nhà c. Giá trị sản xuất được tạo bởi người nước ngoài ở trong nước d. Dịch vụ tư vấn của luật sư 11.Trong sơ đồ luân chuyển hàng hóa và dịch vụ a. Hàng hóa và dịch vụ được di chuyển từ hội gia đình sang doanh nghiệp b. Chi tiêu hàng hóa và dịch vụ được di chuyển từ doanh nghiệp sang hộ gia đình c. Các yếu tố sản xuất di chuyển từ doanh nghiệp sang hộ gia đình d. Thu nhập từ các yếu tố sản xuất được chuyển từ doanh nghiệp sang hộ gia đình 12.Điều nào sau đây là một ví dụ về khấu hao a. Giá chứng khoán sụt giảm b. Máy tính trở nên lỗi thời c. Việc nghỉ hưu của một số nhân viên d. Tất cả những điều trên 13.Sơn đến ăn uống tại nhà hàng của người Việt mở ở Pháp. Như vậy thì a. GDP của Việt Nam sẽ tăng còn GNP của Việt Nam không bị ảnh hưởng b. GDP của Việt Nam không bị ảnh hưởng nhưng GNP của Việt Nam sẽ tăng c. GNP của VIệt Nam không bị ảnh hưởng còn GDP của Pháp thì tăng d. GNP của Việt Nam tăng còn GDP của Pháp không bị ảnh hưởng 14.Thí dụ nào sau đây trong chi tiêu hộ gia đình được xếp vào hạng mục chi đầu tư chứ không phải chi tiêu dùng? a. Chi phí về nhà ở mới b. Chi hàng hóa lâu bền như ô tô và tủ lạnh c. Tất cả các câu trên đều đúng d. Chi trên sản phẩm vô hình như chăm sóc y tế 15.Không giống như thu nhập quốc dân, thu nhập cá nhân a. Bao gồm lợi nhuận không chia, thuế gián thu, thuế thu nhập doanh nghiệp và các khoản đóng góp bảo hiểm xã hội, không bao gồm các khoản thanh toán lãi vay và chuyển nhượng hộ gia đình nhận từ chính phủ b. Không bao gồm lợi nhuận không chia, thuế gián thu, thuế thu nhập doanh nghiệp và các khoản đóng góp bảo hiểm xã hội, các khoản thanh toán lãi suất và chuyển nhượng hộ gia đình nhận từ chính phủ c. Bao gồm lợi nhuận không chia, thuế gián thu, thuế thu nhập doanh nghiệp và các khoản đóng góp bảo hiểm xã hội, các khoản thanh toán lãi vay và chuyển nhượng hộ gia đình nhận từ chính phủ d. Không bao gồm lợi nhuận không chia, thuế gián thu, thuế thu nhập doanh nghiệp và các khoản đóng góp bảo hiểm xã hội; bao gồm các khoản thanh toán lãi suất và chuyển nhượng hộ gia đình nhận từ chính phủ 16.Đồng nhất thức chỉ ra tổng thu nhập bằng với tổng chi tiêu là a. Y=C+I+G+NX b. GDP=Y c. Y=DI+T+NX d. GDP=GNP-NX 17.GDP thực a. Là giá trị tính theo đô la hiện hành của tất cả hàng hóa được sản xuất bởi công dân của một quốc gia trong một khoảng thời gian nhất định b. Được sử dụng chủ yếu để đo lường những thay đổi trong dài hạn hơn là ngắn hạn c. Tất cả các câu trên đều đúng d. Đo lường hoạt động kinh tế và thu nhập 18.Khi giá tương đối của một hàng hóa giảm, người tiêu dùng phản ứng bằng cách mua a. Hàng hóa đó ít hơn và hàng hóa thay thế ít hơn b. Hàng hóa đó nhiều hơn và hàng hóa thay thế nhiều hơn c. Hàng hóa đó ít hơn và hàng hóa thay thế nhiều hơn d. Hàng hóa đó nhiều hơn và hàng hóa thay thế ít hơn 19.Sự thay đổi về chất lượng hàng hóa a. Có thể làm tăng hoặc giảm giá trị của đồng tiền b. Là một vấn đề nảy sinh trong việc xây dựng các chỉ số giá tiêu dùng mà đôi khi được gọi là thiên vị (sai lệch) thay thế c. Không thể hiện được vấn đề nảy sinh trong việc xây dựng các chỉ số giá tiêu dùng d. Không được cục thống kê tính đến vì lý do về mặt chính sách 20.Phát biểu nào sau đây đúng a. Phần trăm thay đổi của chỉ số giá tiêu dùng (CPI) là thước đo tỷ lệ lạm phát nhưng phần trăm thay đổi của chỉ số giảm phát GDP không phải là thước đo tỷ lệ lạm phát b. So với chỉ số giá tiêu dùng (CPI), chỉ số giảm phát GDP là thước đo lạm phát phổ biến hơn c. CPI có thể được dùng để so sánh chỉ số về giá ở các thời điểm khác nhau d. Chỉ số giảm phát GDP phản ánh lượng hàng hóa, dịch vụ người tiêu dùng mua tốt hơn chỉ số CPI c. Chỉ số giá sản xuất d. Chỉ số giá chính (chỉ số giá cơ bản) 39.Chỉ số giảm phát GDP (GDP deflator) cho các năm tiếp theo năm cơ sở đo lường sự thay đổi trong a. GDP thực so với năm cơ sở mà thay đổi này không thể là nguyên nhân của sự thay đổi trong GDP danh nghĩa b. GDP danh nghĩa so năm cơ sở mà thay đổi này không thể là nguyên nhân của sự thay đổi trong giá cả c. GDP thực so năm cơ sở mà thay đổi này không thể là nguyên nhân của sự thay đổi trong giá cả d. GDP danh nghĩa so với năm cơ sở mà thay đổi này không thể là nguyên nhân của sự thay đổi trong GDP thực 40.Tỷ lệ lạm phát được tính a. Bằng cách cộng dồn sự tăng giá của tất cả các hàng hóa và dịch vụ b. Bằng cách xác định sự thay đổi của chỉ số giá so với kỳ trước c. Bằng cách tính trung bình đơn giản của sự tăng giá của tất cả hàng hóa và dịch vụ d. Bằng cách xác định tỷ lệ gia tăng của chỉ số giá so với kỳ trước 41.Giả sử giá của các sản phẩm sữa đã tăng tương đối ít so với giá nói chung trong vài năm qua. Trong tình huống này , vấn đề nào sau đây nảy sinh trong việc xây dựng chỉ số CPI là thích hợp nhất? a. Sự giới thiệu hàng hóa mới b. Sự thiên vị thay thế c. Sự thay đổi chất lượng không đo lường được d. Sự thiên vị thu nhập 42.Tỷ lệ lạm phát được định nghĩa là a. Phân trăm thay đổi về mức giá so với kỳ trước đo b. Mức giá kỳ này trừ đi mức giá kỳ trước đó c. Mức giá trong một nền kinh tế d. Sự thay đổi về mức giá từ kỳ này đến kỳ tiếp theo 43.Thanh toán chuyển nhượng được thực hiện bởi a. Chính phủ nhưng không phải để đổi lấy hàng hóa hoặc dịch vụ được sản xuất hiện tại b. Các doanh nghiệp nhưng không phải để đổi lấy trang thiết bị c. Người nước ngoài nhưng không phải để đổi lấy hàng hóa hoặc dịch vụ nội địa d. Người tiêu dùng nhưng không phải để đổi lấy sản phẩm hữu hình 44.Giá trị sản lượng nội địa của hàng hóa và dịch vụ cuối cùng bao gồm a. Chỉ có các hộ gia đình và chính phủ chi tiêu cho hàng hóa và dịch vụ b. Chỉ có các hộ gia đình và doanh nghiệp chi tiêu cho hàng hóa và dịch vụ c. Các khoản chi tiêu cho hàng hóa và dịch vụ do bất cứ ai mua chúng d. Chỉ có các hộ gia đình chi tiêu cho hàng hóa và dịch vụ 45.Điều nào sau đây đúng? a. GDP danh nghĩa luôn lớn hơn GDP thực b. GDP danh nghĩa luôn nhỏ hơn GDP thực c. GDP danh nghĩa bằng GDP thực trong năm cơ sở d. GDP danh nghĩa bằng GDP thực trong tất cả các năm trừ năm cơ sở 46.Nếu tổng chi tiêu tăng lên từ năm này sang năm tiếp theo thì a. Nền kinh tế đang sản xuất một lượng hàng hóa và dịch vụ lớn hơn b. Hàng hóa dịch vụ đang được bán với giá cao hơn c. Hoặc nền kinh tế đang sản xuất một sản lượng hàng hóa và dịch vụ lớn hơn hoặc hàng hóa và dịch vụ phải được bán với giá cao hơn hoặc cả hai d. Việc làm hoặc năng suất phải tăng lên 47.Một hàng hóa được sản xuất bởi một công ty trong năm 2010, được đưa vào hàng tồn kho của công ty trong năm 2010 và được bán cho hộ gia đình 2011. Vậy thì: a. Giá trị của hàng hóa này phải được cộng vào hạng mục chi đầu tư của GDP năm 2010, bị trừ ra khởi hạng mục chi tiêu tiêu dùng của GDP năm 2011 và được cộng vào hạng mục chi đầu tư của GDP năm 2011 b. Giá trị của hàng hóa này phải được cộng vào hạng mục chi đầu tư của GDP năm 2010, tính vào hạng mục chi tiêu tiêu dùng của GDP năm 2011 và không được bao gồm trong hạng mục chi đầu tư của GDP năm 2011 c. Giá trị của hàng hóa này phải được cộng vào hạng mục chi đầu tư của GDP năm 2010, được tính vào hạng mục chi tiêu tiêu dùng của GDP năm 2011 và bị trừ ra khỏi hạng mục chi đầu tư của GDP năm 2011 d. Giá trị của hàng hóa này phải được cộng vào hạng mục chi đầu tư của GDP năm 2010, bị trừ ra khởi hạng mục chi tiêu tiêu dùng của GDP năm 2011 và không được cộng vào hạng mục chi đầu tư của GDP năm 2011 48.Nền kinh tế thị trường dựa vào điều kiện nào dưới đây để phân bổ các nguồn lực khan hiếm? a. Lãi suất thực b. Giá cả tương đối c. Chính phủ d. Người tiêu dùng 49.Giả sử rằng trong suốt mười năm qua năng suất ở Oceania tăng nhanh hơn năng suất ở Freedonia và dân số của hai quốc gia không thay đổi. điều nào sau đây đúng a. Mức sống ở Oceania cao hơn ở Freedonia b. Tất cả những điều trên là chính xác c. GDP thực đầu người ở Oceania tăng nhanh hơn ở Freedonia d. GDP thực đầu người ở Oceania cao hơn ở Freedonia 50.Lập luận nào sau đây là chính xác? a. Năng suất có thể được đo lường bởi tốc độ tăng GDP thực bình quân đầu người b. Mức GDP thực bình quân đầu người là thước đo tốt cho sự thịnh vượng kinh tế và tốc độ tăng trưởng GDP thực là thước đo tốt cho sự tiến bộ kinh tế c. Mặc dù mức GDP thực bình quân đầu người thay đổi đáng kể giữa nước này so với nước khác, tốc độ tăng của GDP thực bình quân đầu người thì tương tự nhau giữa các quốc gia d. Năng suất không có liên quan chặt chẽ tới các chính sách của chính phủ 51.Trong một quy trình sản xuất cụ thể, nếu lượng các nhập lượng đầu vào được sử dụng gấp đôi thì sản lượng cũng gấp đôi. Điều này có nghĩa là: a. Không có mô tả nào về hàm sản xuất có liên quan có thể được viết ra thành công thức toán học b. Hàm sản xuất liên quan có đặc tính giới hạn đối với tăng trưởng c. Quy trình sản xuất này không thể được nâng cấp bởi tiến bộ công nghệ d. Hàm sản xuất liên quan có đặc tính sinh lợi không đổi theo quy mô 52.Giả sử một quốc gia ban hành những quy định hạn chế mới về số giờ mà người ta có thể làm việc. Nếu những quy định hạn chế này làm giảm tổng số giờ làm việc của nền kinh tế nhưng tất cả các yếu tố khác xác định sản lượng vẫn giữ không đổi thì a. Cả năng suất và sản lượng cùng tăng b. Năng sất tăng và sản lượng giảm c. Cả năng suất và sản lượng đều giảm d. Năng suất giảm và sản lượng tăng 53.Giả sử GDP thực ở nước A tăng nhanh hơn ở nước B năm vừa rồi a. Cả hai câu trên đều đúng b. Năng suất của nước A phải ăng trưởng nhanh hơn năn suất của nước B c. NƯớc A phải có mức sống cao hơn nước B d. Không có câu nào đúng 54.Trong một quy trình sản xuất cụ thể, nếu lượng các nhập lượng đầu vào được sử dụng gấp đôi thì sản lượng đầu ra cũng tăng tăng gấp đôi. Điều này có nghĩa là a. Hàm sản xuất liên quan có đặc tính giới hạn đối với tăng trưởng b. Hàm sản xuất liên quan có đặc tính sinh lợi không đổi theo quy mô c. Quy trình sản xuất này không thể được nâng cấp bởi công nghệ d. Không có mô tả nào về hàm sản xuất có liên quan có thể được viết ra thành công thức toán học 55.Việc tích lũy vốn a. Cho phép xã hội tiêu dùng nhiều hơn trong hiện tại b. Yêu cầu xã hội hy sinh hàng hóa tiêu dùng trong hiện tại c. Giảm tỷ lệ tiết kiệm d. Không liên quan đến sự đánh đổi 56.Tất cả các yếu tố khác giữ nguyên, nếu tồn tại hiệu suất sinh lợi giảm dần thì chuyện gì sẽ xảy ra với năng suất nếu cả vốn và lao động cùng tăng lên? a. Năng suất sẽ đương nhiên là giảm b. Năng suất sẽ đương nhiên là không đổi c. NĂng suất sẽ đương nhiên là tăng d. Không có điều nào bên trên nhất thiết là đúng 57.Một sự gia tăng vốn sẽ làm tăng GDP thực bình quân đầu người a. Nhiều hơn ở một nước nghèo so với một nước giàu. Sự gia tăng GDP thực bình quân đầu người sẽ như nhau bất kể nguồn tăng thêm vốn là từ nội địa hay từ đầu tư nước ngoài b. Ít hơn ở một nước nghèo so với một nước giàu. Sự gia tăng GDP thực bình quân đầu người sẽ như nhau nếu nguồn vốn tăng thêm bất kể là từ nội địa hay từ đầu tư nước ngoài c. Nhiều hơn ở một nước nghèo so với một nước giàu. Sự gia tăng GDP thực bình quân đầu người sẽ lớn hơn nếu nguồn tăng thêm vốn là từ nội địa hơn là từ đầu tư nước ngoài d. Ít hơn ở một nước nghèo so với một nước giàu. Sự gia tăng GP thực bình quân đầu người sẽ lớn hơn nếu nguồn vốn tăng thêm là từ nội địa hơn là từ đầu tư nước ngoài 58.Những mô tả nào sau đây lần lượt là vốn nhân lực và vốn vật chất? Select one: a. Đối với một lò gạch: những viên gạch và công cụ làm gạch b. Đối với một văn phòng dược: tòa nhà và kiến thức của các dược sĩ về thuốc men c. Đối với một nhà hàng: kiến thức làm thức ăn của bếp trưởng và các thiết bị trong nhà bếp d. Đối với một trạm xăng: những cần bơm xăng và đồng hồ tính tiền 59.Thuật ngữ nào sau đây có thể được đo bởi mức GDP thực bình quân đầu người? a. Năng suất và mức sống b. Năng suất nhưng không phải mức sống c. Mức sống nhưng không phải năng suất d. Không phải năng suất cũng không phải mức sống 60.Thiết bị và nhà xưởng dùng để sản xuất ra hàng hóa và dịch vụ được gọi là a. Vốn vật chất b. Hàm sản xuất c. Công nghệ d. Vốn nhân lực 61.Ứng với một năm cho trước, năng suất ở một quốc gia cụ thể trùng khớp nhất với a. Mức GDP thực của quốc gia đó trong năm đó b. Tốc độ tăng của GDP thực của quốc gia đó trong năm đó c. Tốc độ tăng của GDP thực chia cho số giờ làm việc của quốc gia đó trong năm đó d. Mức GDP thực chia cho số giờ làm việc của quốc gia trong năm đó 62.Nếu tồn tại sinh lợi giảm dần của vốn thì a. Các ý tưởng cũ không hữu ít bằng các ý tưởng b. Tăng trữ lượng vốn cuối cùng cũng làm giảm sản lượng c. Tăng trữ lượng vốn se làm tăng sản lượng với số lượng nhỏ hơn dần dần d. Vốn sẽ sản xuất ra ít hàng hóa hơn khi nó trở nên cũ đi 63.Các yếu tố khác là giữ nguyên, tăng trưởng dân số cao hơn a. Làm giảm lượng vốn vật chất trên mỗi lao động và có một số bằng chứng cho rằng nó làm tăng tốc độ của tiến bộ công nghệ b. Làm tăng lượng vốn vật chất trên mỗi lao động nhưng có một số bằng chứng cho rằng nó làm giảm tốc độ của tiến bộ công nghệ c. Làm giảm lượng vốn vật chất trên mỗi lao động nhưng có một số bằng chứng cho rằng nó làm tăng tốc độ của tiến bộ công nghệ d. Làm tăng lượng vốn vật chất trên mỗi lao động và có một số bằng chứng cho rằng nó làm tăng tốc độ của tiến bộ công nghệ 64.Một sự gia tăng trong thặng dự ngân sách của một quốc gia sẽ làm a. Không câu nào trên đây đúng b. Đường cung vốn vay dịch chuyển sang phải và làm tăng chi đầu tư 83.Henry mua một trái phiếu phát hành bởi Ralston Purina, trong đó Ralston Purina sử dụng các quỹ để mua máy móc thiết bị mới cho một trong những nhà máy của mình. a. Henry đang đầu tư; Ralston Purina là tiết kiệm. b. Henry được tiết kiệm; Ralston Purina đang đầu tư. c. Henry và Ralston Purina đều tiết kiệm. d. Henry và Ralston Purina đều đầu tư. 84.Người mà mua cổ phiếu phát hành mới của công ty cổ phần Rockwodd thì được gọi là a. Tài trợ bằng vốn chủ sở hữu và trở thành chủ nợ của Rockwood b. Tài trợ bằng vốn vay và trở thành chủ nợ của Rockwood c. Tài trợ bằng vốn vay và trở thành một phần chủ sở hữu của Rockwood d. Tài trợ bằng vốn chủ sở hữu và trở thành một phần chủ sở hữu của Rockwood 85.Điều gì sẽ xảy ra trên thị trường cho vốn vay nếu chính phủ đã giảm thuế trên thu nhập lãi? a. Sẽ có một giảm lượng vốn vay b. Sự thay đổi trong vốn vay mượn sẽ là mơ hồ. c. Sẽ không có sự thay đổi về số lượng vốn vay. d. Sẽ có sự gia tăng về số lượng vốn vay . 86.Tiết kiệm quốc gia a. Bằng tiết kiệm tư nhân trừ đi tiết kiệm chính phủ b. Luôn luôn lớn hơn đầu tư đối với nền kinh tế đóng c. Là tổng thu nhập còn lại trong một nền kinh tế sau khi thanh toán cho tiêu dùng d. Là tổng thu nhập còn lại trong một nền kinh tế sau khi thanh toán cho tiêu dùng và mua sắm của chính phủ 87.Một công ty sản xuất linh kiện vi tính đang xem xét mua thêm một số thiết bị mới mà công ty kỳ vọng sẽ tăng được lợi nhuận trong tương lai. Nếu lãi suất tăng, hiện giá của các khoản thu nhập tương lai này a. Giảm. Công ty này ít khả năng mua thêm thiết bị b. Tăng. Công ty này nhiều khả năng mua thêm thiết bị c. Tăng. Công ty này ít khả năng mua thêm thiết bị d. Giảm. Công ty này nhiều khả năng mua thêm thiết bị 88.Công ty mỹ phẩm You Look Marvelous! Đang xem xét việc xây dựng một nhà máy sản xuất dầu gội mới. Các chuyên gi kế toán và ban giám đốc nhóm họp và quyết định rằng xây dựng nhà máy không phải là một ý tưởng tốt. Nếu lãi suất giảm sau cuộc họp này a. Hiện giá của nhà máy tăng. Ít khả năng công ty sẽ xây dựng nhà máy b. Hiện giá của công ty giảm. ít khả năng công ty sẽ xây dựng nhà máy c. Hiện giá của công ty giảm. Nhiều khả năng công ty sẽ xây dựng nhà máy d. Hiện giá của nhà máy tăng. Nhiều khả năng công ty sẽ xây dựng nhà máy. 89.Bạn có ba lựa chọn. Bạn có thể có số dư trong một tài khoản hiện đang có mức lãi 5% trong 20 năm, số dư trong tài khoản mà hiện đang có mức lãi 10% trong 10 năm hay một số dư trong một tài khoản đang có mức lãi 20% trong 5 năm. Mỗi tài khoản có cùng số dư ban đầu. Bây giờ tài khoản nào có số dư thấp nhất? a. Lựa chọn thứ hai b. Cả ba đều có cùng số dư c. Lựa chọn thứ ba d. Lựa chọn thứ nhất 90.Tính không thích rủi ro giúp giải thích điều chúng ta quan sát thấy trong kinh tế học, bao gồm: a. Tất cả các câu trên đều đúng b. Sự đánh đổi suất sinh lợi và rủi ro c. Câu châm ngôn: “không đặt tất cả các trứng vào cùng một giỏ” d. Bảo hiểm 91.Nếu giả thuyết thị trường hiệu quả là đúng thì a. Số cổ phiếu bán ra lớn hơn số cổ phiếu mà người ta muốn mua b. Tất cả các điều kiện trên đều đúng c. Giá cổ phiếu không bao giờ theo bước ngẫu nhiên d. Thị trường chứng khoán hiệu quả về thông tin 92.Một hàm sản xuất có đặc tính sinh lợi không đổi theo quy mô, sản lượng đầu ra có thể tăng gấp đôi nếu a. Một mình yếu tố lao động tăng gấp đôi b. Không có câu nào đúng c. Tất cả các nhập lượng tăng lên gấp đôi d. Tất cả các nhập lượng tăng lên gấp đôi trừ lao động 93.Cách nào sau đây là chính xác để tính giá trị tương lai của X đô la mà nó nhận mức lãi r (%) trong N năm? a. X(1+r)^N b. X(1+r/N)^N c. X(1+r.N) d. X(1+r.N)^N 94.Một người không thích rủi ro a. Hai câu trên chính xác b. Không có câu nào đúng c. hẳn sẽ không chơi một trò chơi, nơi cô có cơ hội 75 phần trăm chiến thắng $ 1 và một cơ hội 25 phần trăm mất $ 1. d. hẳn sẽ không chơi một trò chơi, nơi cô có cơ hội 50 phần trăm chiến thắng $ 1 và 50 phần trăm mất $ 1. 95.Tiffany biết rằng những người trong gia đình thường chết trẻ, và vì vậy cô mua bảo hiểm nhân thọ. Mark biết rằng mình là một người lái xe thiếu thận trọng và do đó, anh ta mua bảo hiểm ô tô a. Cả hai đều là những ví dụ về lựa chọn bất lợi. b. Cả hai đều là những ví dụ về rủi ro đạo đức. c. Ví dụ đầu tiên cho thấy rủi ro đạo đức, và lần thứ hai minh họa lựa chọn bất lợi. d. Ví dụ đầu tiên cho thấy lựa chọn bất lợi, và lần thứ hai minh họa rủi ro đạo đức. 96.Theo giả thuyết thị trường hiệu quả, một tin tức tốt về một công ty sẽ a. tăng giá của cổ phiếu đó b. không có hiệu lực trên giá cổ phiếu của nó. c. thay đổi giá của các cổ phiếu trong một hướng ngẫu nhiên. d. giảm giá của cổ phiếu đó 97.Nếu giá cổ phiếu theo bước ngẫu nhiên, nó có nghĩa là, dựa trên thông tin công khai, những thay đổi trong giá cổ phiếu a. là ngẫu nhiên và không bao giờ phản ánh nguyên tắc cơ bản như thanh toán cổ tức, nhu cầu đối với sản phẩm của công ty, và như thế. b. có thể được liên tục dự đoán của phân tích cơ bản. c. là không hợp lý. d. là không thể luôn dự đoán. 98.Phát biểu nào sau đây là chính xác? a. Một xu hướng giảm chung và kéo dài của giá cổ phiếu có thể là tín hiệu một nền kinh tế đang đi vào thời kỳ bùng nổ bởi vì người ta sẽ có thể mua được cổ phiếu với ít tiền hơn b. KỲ vọng về chu kỳ kinh tế không có tác động đến giá cổ phiếu c. Một xu hướng giảm chung và kéo dài của giá cổ phiếu có thể là tín hiệu một nền kinh tế đang đi vào thời kỳ suy thoái bởi vì giá cổ phiếu thấp có nghĩa là các doanh nghiệp đã có lợi nhuận thấp trong quá khứ d. Một xu hướng giảm chung và kéo dài của giá cổ phiếu có thể là tín hiệu một nền kinh tế đang đi vào thời kỳ suy thoái bởi vì giá cổ phiếu thấp có nghĩa là người ta đang kỳ vọng lợi nhuận doanh nghiệp thấp 99.Cổ tức a. LÀ suất sinh lợi của quỹ tương hỗ b. Là chêch lệch giữa giá và hiện giá của cổ phần nắm giữ c. Là số tiền thanh toán mà các công ty chia cho cổ đông d. Là suất sinh lợi trên trữ lượng vốn của công ty 100.Các nhà kinh tế học bất đồng đồng đối với việc liệu có hay không a. Giá cổ phiếu của một công ty sẽ phản ánh khản ăng sinh lợi kỳ vọng của công ty đó b. Các công cụ cơ bản tài chính phản ánh các ý tưởng có căn cứ c. Có bất kỳ mối quan hệ nào giữa sự biến động của thị trường chứng khoán và sự biến động của nền kinh tế trên bình diện tổng thể rộng lớn hơn d. Giá cả cổ phiếu phản ánh các ước tính hợp lý về giá trị thực của công ty 101.Nếu giả thuyết thị trường hiệu quả là đúng thì a. Các quỹ chỉ số sẽ đánh bại các nhà quản lý và thường xảy ra như vậy b. Các quỹ tương hỗ sẽ đánh bại các quỹ chỉ số và thường xảy ra như vậy c. Các quỹ tương hỗ sẽ đánh bại các quỹ chỉ số nhưng không thường xảy ra như vậy d. Quỹ chỉ số sẽ đánh bại các quỹ quản lý nhưng không thường xảy ra như vậy 102.Đâu là nguồn tạo ra rủi ro thị trường? a. GDP thực thay đổi theo thời gian và doanh số bán và lợi nhuận thay đổi cùng với GDP thực b. Việc nắm giữ cổ phiếu của nhiều công ty gánh chịu rủi ro sinh lợi trung bình giảm c. Nếu các cổ đông không hài lòng với cách điều hành công ty của CEO, giá cổ phiếu của công ty đó có thể giảm trên thị trường chứng khoán d. Khi một nhà sản xuất giấy có doanh số bán đang suy giảm, rất nhiều khả năng các nhà sản xuất giấy khác sẽ bị giảm như vậy 103.Mô tả nào sau đây về nhập lượng sản xuất là chính xác? a. Vốn vật chất là một yếu tố phi sản xuất b. Không có sự phân biệt giữa vốn vốn nhân lực và kiến thức công nghệ c. Vốn nhân lực là một yếu tố phi sản xuất d. Một khu rừng là một ví dụ về nguồn lực tự nhiên, nó cũng là một ví dụ về tài nguyên có thể tái sinh 104.Khái niệm hiện giá giúp giải thích tại sao a. Không có giải thích nào bên trên là đúng; khái niệm hiện giá là một khái niệm mà không giúp giải thích đầu tư hay lượng cầu vốn vay giảm khi lãi suất tăng b. Đầu tư giảm khi lãi suất tăng và nó cũng giúp giải thích tại sao lượng cầu vốn vay giảm khi lãi suất tăng c. Đầu tư giảm khi lãi suất tăng nhưng nó không giúp giải thích tại sao lượng cần vốn vay giảm khi lãi suất d. Lượng cầu vốn vay giảm khi lãi suất tăng nhưng nó không giúp giải thích tại sao đầu tư giảm khi lãi suất tăng 105.Khi số lượng cổ phiếu trong một danh mục đầu tư tăng lên a. Cả rủi ro doanh nghiệp có tính đặc thù và rủi ro thị trường giảm b. Rủi ro thị trường giảm; rủi ro doanh nghiệp có tính đặc thù thì không c. Rủi ro doanh nghiệp có tính đặc thù và rủi ro thị trường đều không giảm d. Rủi ro doanh nghiệp có tính đặc thù giảm; rủi ro thị trường thì không 106.Nếu một cổ phiếu hay một trái phiếu rủi ro a. Người không thích rủi ro có thể sẵn lòng nắm giữ chúng như một phần của danh mục đầu tư đa dạng b. Người không thích rủi ro sẽ không nắm giữ chúng c. Cả a và b đều đúng d. Người không thích rủi ro có thể sẵn lòng nắm giữ chúng nếu sinh lợi kỳ vọng đủ cao 107.Hàm hữu dùng của người ngại rủi ro có a. độ dốc dương và dốc hơn là sự giàu có tăng lên. b. dốc âm và được phẳng hơn là sự giàu có tăng lên. c. dốc âm nhưng được dốc hơn là sự giàu có tăng lên. d. độ dốc dương nhưng được phẳng hơn là sự giàu có tăng lên. 108.Khi bạn thuê một video, bạn có thể bảo quản không kỹ như khi nó là của bạn. đây là ví dụ của a. rủi ro đạo đức. b. lựa chọn bất lợi. c. tự phục vụ, ghi sai lệch. d. nguy cơ tổng hợp. 109.Những yếu tố khác không đổi, khi một doanh nghiệp bán ra cổ phiếu mới a. Cung cổ phiếu tăng và giá giảm b. Cung cổ phiếu giảm và giá tăng c. Cầu cổ phiếu giảm và giá giảm d. Cầu cổ phiếu tăng và giá tăng 129.Anna vừa học xong trung học và bắt đầu tìm kiếm một công việc, nhưng vẫn chưa tìm thấy việc làm. Kết quả là, tỷ lệ thất nghiệp a. tăng lên, và tỷ lệ tham gia lực lượng lao động không bị ảnh hưởng. b. tăng và tỷ lệ tham gia lực lượng lao động tăng c. không bị ảnh hưởng, và tỷ lệ tham gia lực lượng lao động tăng d. tăng và tỷ lệ tham gia lực lượng lao động giảm 130.Các nhà kinh tế đã tìm thấy bằng chứng cho thấy nhận trợ cấp thất nghiệp sẽ a. không ảnh hưởng đến các nỗ lực tìm kiếm việc làm của những người thất nghiệp. b. giảm các nỗ lực tìm kiếm việc làm của những người thất nghiệp. c. có ảnh hưởng đến một không chắc chắn về những nỗ lực tìm kiếm việc làm của những người thất nghiệp. d. làm tăng các nỗ lực tìm kiếm việc làm của những người thất nghiệp. 131.Mức lương tối thiểu tạo ra thất nghiệp trên thị trường dẫn đến a. Thặng dư lao động. Thất nghiệp loại này được gọi là thất nghiệp cơ cấu b. Thặng dư lao động. Thất nghiệp loại này được gọi là thất nghiệp cọ xát c. Thiếu hụt lao động. Thất nghiệp loại này được gọi là thất nghiệp cơ cấu d. Thiếu hụt lao động. Thất nghiệp loại này được gọi là thất nghiệp cọ xát 132.Đâu là phát biểu tốt nhất về hiểu biết của các nhà kinh tế về mối liên hệ giữa tài nguyên thiên nhiên và tăng trưởng kinh tế? a. Một đất nước không có hoặc có rất ít tài nguyên thiên nhiên trong nước được xem như là quốc gia nghèo b. Sự khác biệt về tài nguyên thiên nhiên có hầu như không có vai trò trong việc giải thích sự khác biệt về mức sống. c. Một số nước có thể giàu được chủ yếu là do nguồn tài nguyên thiên nhiên và các quốc gia mà không có tài nguyên thiên nhiên thì không hẳn là quốc gia nghèo nhưng quốc gia đó không bao giờ có được mức sống cao. d. tài nguyên thiên nhiên trong nước dồi dào có thể giúp làm cho một quốc gia giàu có, nhưng ngay cả các nước có ít tài nguyên thiên nhiên có thể có mức sống cao. 132. Cung tiền tăng khi Fed a. Bán trái phiếu. Tỷ lệ dữ trự càng nhỏ, lượng tăng cung tiền càng lớn b. Mua trái phiếu. Tỷ lệ dữ trự càng nhỏ, lượng tăng cung tiền càng lớn c. Mua trái phiếu. Tỷ lệ dữ trự càng lớn, lượng tăng cung tiền càng lớn d. Bán trái phiếu. Tỷ lệ dữ trự càng lớn, lượng tăng cung tiền càng lớn 133. Dân chúng có thể muốn nắm giữ tiền nhiều hơn nếu lãi suất a. Giảm, làm cho chi phí cơ hội của việc nắm giữ tiền giảm b. Tăng, làm cho chi phí cơ hội của việc nắm giữ tiền giảm c. Giảm, làm cho chi phí cơ hội của việc nắm giữ tiền tăng d. Tăng, làm cho chi phí cơ hội của việc nắm giữ tiền tăng 134. Khoản nào sau đây có cả trong M1 và M2? a. Tất cả đều đúng b. Tiền gửi không kỳ hạn c. Tiền mặt d. Tiền gửi có thể viết séc khác 135. Tiền giấy a. Là trung gian trao đổi chính trong nền kinh tế hàng-đổi-hàng b. Có giá trị chỉ là do quy định của chính phủ c. Có giá trị thực chất cao d. Có giá trị vì nó thường được chấp nhập trong trao đổi, thương mai 136. Khi có hiện tượng đổ xô đi rút tiền, người gửi tiền quyết định nắm giữ nhiều tiền mặt hơn so với tiền gửi và ngân hàng quyết định tăng mức dự trữ nhiều hơn mức cần thiết a. Quyết định của người gửi tiền làm tăng cung tiền. Quyết định của ngân hàng làm giảm cung tiền. b. Cả 2 quyết định này đều làm cho cung tiền tăng c. Cả 2 quyết định này đều làm cho cung tiền giảm d. Quyết định của người gửi tiền làm giảm cung tiền. Quyết định của ngân hàng làm giảm tăng tiền. 137. Dân chúng phần lớn nắm giữ tiền vì tiền a. Có chức năng dự trữ giá trị b. Được xem là đơn vị tính toán c. có thể được dùng trực tiếp để mua hàng hóa và dịch vụ d. Bảo đảm thu nhập danh nghĩa 138. Giả sử các ngân hàng quyết định tăng khoản dự trữ nhiều hơn cần thiết. Các yếu tố khác không đổi, hành động này sẽ làm cho a. Cung tiền tăng. Ngân hàng trung ương có thể bán trái phiếu kho bạc để làm giảm tác động của vấn đề này b. Cung tiền tăng. Ngân hàng trung ương có thể mua trái phiếu kho bạc để làm giảm tác động của vấn đề này c. Cung tiền giảm. Ngân hàng trung ương có thể mua trái phiếu kho bạc để làm giảm tác động của vấn đề này d. Cung tiền giảm. Ngân hàng trung ương có thể bán trái phiếu kho bạc để làm giảm tác động của vấn đề này 139. Phát biểu nào sau đây là hợp lý? a. Không có phát biểu nào chính xác b. Lượng tiền trong nền kinh tế không phụ thuộc vào hành vi của người gửi tiền c. Ngân hàng trung ương có thể kiểm soát cung tiền một cách chính xác d. Lượng tiền trong nền kinh tế phụ thuộc một phần vào hành vi của các ngân hàng 140.Khi Fed mua trái phiếu của chính phủ, dự trữ trong hệ thống ngân hàng a. Tăng, vì vậy cung tiền giảm b. Tăng, vì vậy cung tiền tăng c. Giảm, vì vậy cung tiền giảm d. Giảm, vì vậy cung tiền tăng 141. Công cụ chính sách tiền tệ nào sau đây ngân hàng trung ương sử dụng thường xuyên nhất? a. Đấu giá các khoản vay có kỳ hạn b. Nghiệp vụ thị trường mở c. Thay đổi dự trữ bắt buộc d. Thay đổi lãi suất chiết khấu 142. Lãi suất chiết khấu a. Là lãi suất mà các ngân hàng cho các ngân hàng khác vay qua đêm b. Là lãi su61t mà các ngân hàng nhận được từ khoản dự trữ ký gửi cho ngân hàng trung ương c. Là lãi suất mà ngân hàng trung ương cho các ngân hàng thương mại vay d. Bằng 1 chia cho hiệu số của 1 và tỷ lệ dự trữ 143. Tính thanh khoản đề cập đến a. Sự dễ dàng trong việc chuyển đổi một tài sản thành trung tâm trao đổi b. Sự đo lường độ bền của một hàng hóa c. Đồng tiền được xoay bao nhiêu vòng trong một năm cho trước d. Sự đo lường giá trị thực chất của tiền hàng hóa 144. Ngân hàng trung ương thực hiện việc mua bán trên thị trường mở bằng cách a. Cho các ngân hàng thành viên vay tiền, do đó làm giảm cung tiền b. Vay tiền tiền từ các ngân hàng thành viên, do đó làm tăng cung tiền c. Mua trái phiếu kho bạc, do đó, làm giảm cung tiền d. Mua trái phiếu kho bạc, do đó, làm tăng cung tiền 145. Nếu ngân hàng trung ương ở một quốc gia hạ dự trữ bắt buộc, khi đó số nhân tiền tệ của một quốc gia đó sẽ a. Tăng lên b. Bất cứ điều gì cũng có thể xảy ra c. Không đổi d. Giảm xuống 146. Giả sử các yếu tố khác không đổi, nếu dự trữ bắt buộc tăng, tỷ lệ dự trữ sẽ a. Giảm, số nhân tiền tăng và cung tiền tăng b. Giảm, số nhân tiền giảm và cung tiền tăng c. Tăng, số nhân tiền tăng và cung tiền tăng d. Tăng, số nhân tiền giảm và cung tiền giảm 147. Các biến số kinh tế mà giá trị được đo lường bằng các đơn vị tiền tệ gọi là a. Biến thực b. Biến danh nghĩa c. Biến nhị phân d. Biến cổ điển 148. Các yếu tố khác không đổi, sự gia tăng vòng quay tiền được hiểu là a. Các giao dịch bằng tiền giảm xuống do đó mức giá tăng lên b. Các giao dịch bằng tiền giảm xuống do đó mức giá giảm xuống c. Các giao dịch bằng tiền gia tăng do đó mức giá giảm xuống d. Các giao dịch bằng tiền gia tăng do đó mức giá tăng lên 149. Thuyết số lượng tiền a. Lập luận rằng lạm phát là do quá ít tiền trong nền kinh tế b. Tất cả các câu trên đều đúng c. Có thể giải thích cả lạm phát trung bình và siêu lạm phát d. Là sự bổ sung gần đây cho học thuyết kinh tế 150. Nếu lạm phát thấp hơn so với những gì đã được dự kiến thì: a. Chủ nợ nhận được mức lãi suất thực thấp hơn mức mà họ dự đoán b. Con nợ trả mức lãi suất thực cao hơn mức mà họ dự đoán c. Chủ nợ trả mức lãi suất thực thấp hơn mức mà họ dự đoán d. Con nợ nhận được mức lãi suất thực thấp hơn mức mà họ dự đoán 151. Ý tưởng cho rằng lạm phát tự bản thân nó làm giảm sức mua của người dân được gọi là a. Chi phí mòn giày b. Nhận thức sai lầm về lạm phát c. Chi phí thực đơn d. Thuế lạm phát 1 52. Theo tính trung lập của tiền và hiệu ứng Fisher, sự gia tăng tỷ lệ tăng trưởng cung tiền cuối cùng làm tăng a. Không làm thay đổi lạm phát, lãi suất danh nghĩa và lãi suất thực b. Lạm phát, lãi suất danh nghĩa và lãi suất thực c. Lạm phát, lãi suất thực nhưng không thay đổi lãi suất danh nghĩa d. Lạm phát, lãi suất danh nghĩa nhưng không thay đổi lãi suất thực 153. Theo lý thuyết kinh tế vĩ mô cổ điển, trong dài hạn a. Tăng cung tiền chỉ tác động đến biến số thực là tỷ lệ thất nghiệp b. Những yếu tố tác động đến thất nghiệp cũng bị ảnh hưởng bởi tăng cung tiền c. Tăng cung tiền chỉ tác động đến biến số danh nghĩa chứ không tác động đến biến số thực d. Tăng cung tiền tác động đến cả biến số danh nghĩa và biến số thực 154. Theo lý thuyết kinh tế vĩ mô cổ điển, trong dài hạn a. Tăng cung tiền chỉ tác động đến biến số thực là tỷ lệ thất nghiệp b. Những yếu tố tác động đến thất nghiệp cũng bị ảnh hưởng bởi tăng cung tiền c. Tăng cung tiền chỉ tác động đến biến số danh nghĩa chứ không tác động đến biến số thực d. Tăng cung tiền tác động đến cả biến số danh nghĩa và biến số thực 155. Nếu ngân hàng trung ương tăng cung tiền thì a. Lãi suất tăng, có khuynh hướng làm cho giá chứng khoán giảm b. Lãi suất giảm, có khuynh hướng làm cho giá chứng khoán giảm c. Lãi suất giảm, có khuynh hướng làm cho giá chứng khoán tăng d. Lãi suất tăng, có khuynh hướng làm cho giá chứng khoán tăng 156. Khi cung tiền và mức giá trong các quốc gia đã trải qua siêu lạm phát được thể hiện trên đồ thị theo thời gian, chúng ta thấy rằng a. Mức giá tăng với tỷ lệ nhanh hơn mức tăng cung tiền b. Mức giá tăng cùng tỷ lệ với mức tăng cung tiền c. Mức giá tăng với tỷ lệ chậm hơn mức tăng cung tiền d. Tỷ lệ lạm phát và tốc độ tăng trưởng cung tiền không có liên quan 176. Để tăng cung tiền ngân hàng trung ương có thể a. Tăng dự trữ bắt buộc b. Không có phát biểu nào đúng c. Giảm lãi suất chiếu khấu d. Bán trái phiếu chính phủ 177. Phát biểu nào sau đây hợp lý? a. Lượng tiền trong nền kinh tế không phụ thuộc vào hành vi của người gửi tiền b. Không có phát biểu nào chính xác c. Lượng tiền trong nền kinh tế phụ thuộc một phần vào hành vi của các ngân hàng d. Ngân hàng trung ương có thể kiểm soát cung tiền một cách chính xác 178. Nếu như người dân quyết định giữ tiền mặt nhiều hơn tiền gửi thì cung tiền sẽ a. Giảm. Ngân hàng trung ương có thể làm giảm tác động của vấn đề này bằng cách mua trái phiếu kho bạc b. Giảm. Ngân hàng trung ương có thể làm giảm tác động của vấn đề này bằng cách bán trái phiếu kho bạc c. Tăng. Ngân hàng trung ương có thể làm giảm tác động của vấn đề này bằng cách bán trái phiếu kho bạc d. Tăng. Ngân hàng trung ương có thể làm giảm tác động của vấn đề này bằng cách mua trái phiếu kho bạc 179. Nếu tỷ giá hối đoái danh nghĩa là e là số ngoại tệ đổi lấy một đô lâ, giá hàng trong nước là P, và giá hàng nước ngoài P*, thì tỷ giá hối đoái thực được xác định là: a. e(P/P*) b. e+P*/P c. e-P/P* d. e(P*/P) 180. Tỷ giá hối đoái thực của Mỹ lên giá sẽ làm cho người tiêu dùng Mỹ mua được a. Nhiều hàng hóa trong nước hơn và nhiều hàng hóa nước ngoài hơn b. ít hàng hóa trong nước hơn và ít hàng hóa nước ngoài hơn c. Nhiều hàng hóa trong nước hơn và ít hàng hóa nước ngoài hơn d. ít hàng hóa trong nước hơn và nhiều hàng hóa nước ngoài hơn 181. Lý thuyết ngang bằng sức mua không phải lúc nào cũng đúng bởi vì a. Nhiều hàng hóa không dễ dàng được vận chuyển b. Giá cả khác nhau giữa các quốc gia c. Cả 2 câu a và b đều đúng d. Những hàng hóa giống nhau được sản xuất ở các quốc gia khác nhau có thể thay thế không hoàn hảo cho nhau 182. Nếu một quốc gia có dòng vốn ra ròng âm thì giá trị xuất khẩu ròng của quốc gia đó là a. Âm và quốc gia đó có tiết kiệm lớn hơn đầu tư nội địa b. Âm và quốc gia đó có tiết kiệm nhỏ hơn đầu tư nội địa c. Dương và quốc gia đó có tiết kiệm nhỏ hơn đầu tư nội địa d. Dương và quốc gia đó có tiết kiệm lớn hơn đầu tư nội địa 183. Một công ty Trung Quốc xuất khẩu đồ chơi trẻ em cho chuỗi các cửa hàng bán lẻ ở Mỹ. Giả định các yếu tố khác là như nhau, doanh thu bán hàng này sẽ làm a. Tăng xuất khẩu ròng của Mỹ và giảm xuất khẩu ròng của Trung Quốc b. Giảm xuất khẩu ròng của cả Trung Quốc và Mỹ c. Giảm xuất khẩu ròng của Mỹ và tăng xuất khẩu ròng của Trung Quốc d. Tăng xuất khẩu ròng của cả Trung Quốc và Mỹ 184. Một quốc gia có Y lớn hơn C+I+G thì a. S lớn hơn I và quốc gia có thặng dư thương mại b. S lớn hơn I và quốc gia có thâm hụt thương mại c. S nhỏ hơn I và quốc gia có thặng dư thương mại d. S nhỏ hơn I và quốc gia có thâm hụt thương mại 185. Yếu tố nào sau đây được kết luận sẽ bằng 1 theo thuyết ngang bằng sức mua? a. Tỷ giá hối đối thực chứ không phải tỷ giá hối đoái doanh nghĩa b. Không phải tỷ giá hối đoái danh nghĩa cũng không phải tỷ giá hối đoái thực c. Cả tỷ giá hối đoái danh nghĩa và tỷ giá hối đoái thực d. Tỷ giá hối đoái danh nghĩa chứ không phải tỷ giá hối đoái thực 186. Phương trình nào sau đây luôn đúng với nền kinh tế mở? a. I=Y-C b. I=S c. I=S+NX d. I=S-NCO 187. Xuất khẩu ròng đo lường chêch lệch ở một quốc gia giữa a. Thu nhập và chi tiêu b. Khoản bán hàng hóa và dịch vụ ra nước ngoài và khoản mua hàng hóa và dịch vụ của nước ngoài c. Khoản bán tài sản trong nước ra nước ngoài và khoản mua tài sản nước ngoài d. Tất cả các câu trên đều đúng 188. Phát biểu nào sau đây là không đúng đối với một nền kinh tế mở? a. Tiết kiệm quốc gia bằng đầu tư nội địa cộng với dòng vốn ra ròng b. MỘt quốc gia bị thâm hụt thương mại thì có dòng vốn ra ròng dương c. Một quốc gia có thể có thâm hụt thương mại, thặng dự thương mại hoặc cán cân thương mại cân bằng d. Xuất khẩu ròng phải bằng dòng vốn ra ròng 189. Khi một quốc gia trải qua hiện tượng tháo chạy vốn thì đồng tiền của quốc gia này sẽ a. Lên giá và xuất khẩu ròng giảm b. Lên giá và xuất khẩu ròng tăng c. Giảm giá và xuất khẩu ròng tăng d. Giảm giá và xuất khẩu ròng giảm 190. Một quốc gia nhập khẩu 3 tỷ đô giá trị hàng hóa và dịch vụ được sản xuất ở nước ngoài và xuất khẩu 2 tỷ đô la giá trị hàng nội địa ra nước ngoài. Quốc gia này có a. Giá trị xuất khẩu là 3 tỷ đô và thâm hụt thương mại là 1 tỷ đô b. Giá trị xuất khẩu là 2 tỷ đô và thâm hụt thương mại là 1 tỷ đô c. Giá trị xuất khẩu là 3 tỷ đô và thặng dư thương mại là 1 tỷ đô d. Giá trị xuất khẩu là 2 tỷ đô và thặng dư thương mại là 1 tỷ đô 191. Trong mô hình kinh tế vĩ mô của nền kinh tế mở, nguồn cung vốn vay đến từ a. Tiết kiệm quốc gia b. Xuất khẩu ròng c. Tổng tiết kiệm quốc gia và dòng vốn ra ròng d. Tổng đầu tư trong nước và dòng vốn ra ròng 192. Trong tình huống nào sau đây thì tiết kiệm quốc gia bắt buộc ( chắc chắn ) phải tăng? a. Đầu tư nội địa tăng và dòng vốn ra ròng giảm b. Cả đầu tư nội địa và dòng vốn ra ròng giảm c. Cả đầu tư nội địa và dòng vốn ra ròng tăng d. Đầu tư nội địa giảm và dòng vốn ra ròng tăng 193. Tại mức lãi suất thực cân bằng trong mô hình kinh tế vĩ mô của nền kinh tế mở, lượng vốn vay cân bằng bằng với a. Dòng vốn ra ròng b. Nguồn cung ngoại tệ c. Đầu tư nội địa d. Tiết kiệm quốc gia 194. Giả định các yếu tố khác không đổi, tại Mỹ, mức giá chung giảm sẽ làm lãi suất a. Tăng, đồng đô la giảm giá và xuất khẩu ròng giảm b. Giảm, đồng đô la giảm giá và xuất khẩu ròng tăng c. Giảm, đồng đô la lên giá và xuất khẩu ròng giảm d. Tăng, đồng đô la lên giá và xuất khẩu ròng tăng 195. Phát biểu nào sau đây là không đúng đối với một nền kinh tế mở? a. Một quốc gia bị thâm hụt thương mại thì có dòng vốn ra ròng dương b. Tiết kiệm quốc gia bằng đầu tư nội địa cộng với dòng vốn ra ròng c. Một quốc gia có thể có thâm hụt thương mại, thặng dư thương mại hoặc cán cân thương mại cân bằng d. Xuất khẩu ròng phai bằng dòng vốn ra ròng 196. Theo lý thuyết ngang bằng sức mua, khi ngân hàng trung ương của một nước giảm cung tiền thì một đơn vị tiền tệ của nước này a. Gia tăng giá trị cả về lượng hàng hóa và dịch vụ cũng như số lượng ngoại tệ mà đồng tiền nước đó có thể mua b. Mất đi giá trị về lượng hàng hóa và dịch vụ nhưng gia tăng giá trị về số lượng ngoại tệ mà đồng tiền nước đó có thể mua c. Mất đi giá trị cả về lượng hàng hóa và dịch vụ cũng như số lượng ngoại tệ mà đồng tiền nước đó có thể mua d. Gia tăng giá trị về lượng hàng hóa và dịch vụ nhưng mất đi giá trị về số lượng ngoại tệ mà đồng tiền nước đó có thể mua 197. Tại Mỹ, lãi suất tăng sẽ khiến đầu tư a. Tăng và đồng đô la lên giá b. Giảm và đồng đô la lên giá c. Giảm và đồnng đô la giảm giá d. Tăng và đồng đô la giảm giá 198. Nếu một chính phủ tăng thâm hụt ngân sách, thì lãi suất a. và đầu tư trong nước giảm. b. sụt giảm và đầu tư trong nước tăng cao. c. và đầu tư trong nước tăng. d. tăng và đầu tư trong nước giảm. 199. Câu phát biểu nào đúng trong nền kinh tế mở ? a. S = I + NCO b. S = NX + NCO c. S = I d. S = NCO 200. Trong mô hình kinh tế vĩ mô mở, yếu tố chính quyết định dòng vốn đầu tư ròng là a. Tỷ giá hối đoái thực. b. lãi suất thực tế. c. tỷ giá hối đoái danh nghĩa. d. Lãi suất danh nghĩa. 201. Nếu một chính phủ tăng thâm hụt ngân sách thì lãi suất trong nước a. và xuất khẩu ròng sẽ tăng b. tăng và xuất khẩu ròng sẽ giảm c. giảm và xuất khẩu ròng sẽ tăng d. và xuất khẩu ròng sẽ giảm 202. Nếu Hoa Kỳ áp đặt mức thuế suất cao hơn đối với nhập khẩu thép. Mức thuế suất cao hơn này rất có thể làm a. giảm lượng thép nhập khẩu vào Hoa Kỳ, nhưng cũng sẽ làm giảm lượng xuất khẩu của Hoa Kỳ ở các mặt hàng khác bằng một lượng tương đương. b. giảm lượng thép nhập khẩu vào Hoa Kỳ, nhưng sẽ làm tăng xuất khẩu của Hoa Kỳ ở các mặt hàng khác bằng một lượng tương đương. c. giảm lượng hàng nhập khẩu vào Hoa Kỳ, điều này sẽ làm cho xuất khẩu ròng của Mỹ tăng lên. d. giảm lượng hàng nhập khẩu vào Hoa Kỳ, điều này sẽ làm cho cung USD ròng trên thị trường ngoại hối tăng. 203. Một sự gia tăng thặng dư ngân sách a. làm giảm xuất khẩu ròng và làm tăng đầu tư nội địa b. làm tăng xuất khẩu ròng và làm giảm đầu tư nội địa c. làm giảm xuất khẩu ròng và đầu tư nội địa d. làm tăng xuất khẩu ròng và đầu tư nội địa 204. Việc áp dụng hạn ngạch nhập khẩu sẽ làm tỷ giá hối đoái thực trong nước a. Lên giá, điều này sẽ làm giảm cầu của nước ngoài đối với hàng hóa trong nước b. Giảm giá, điều này sẽ làm tăng cầu của nước ngoài đối với hàng hóa trong nước c. Giảm giá, điều này sẽ làm giảm cầu của nước ngoài đối với hàng hóa trong nước d. Lên giá, điều này sẽ làm tăng cầu của nước ngoài đối với hàng hóa trong nước 205. Nếu thâm hụt ngân sách tăng lên thì 231. Giả định thị trường tiền tệ đang cần bằng. Nếu mức giá giảm, theo lý thuyết về sự ưa chuộng thanh khoản sẽ xảy ra tình trạng a. Dư cầu tiền cho đến khi lãi suất tăng b. Dư cung tiền cho đến khi lãi suất giảm c. Dư cung tiền cho đến khi lãi suất tăng d. Dự cầu tiền cho đến khi lãi suất giảm 232. Giả sử thị trường tiền tệ, được vẽ với giá trị tiền được thể hiện trên trục tung, là đang cân bằng. Nếu như cung tiền tăng, thì tại mức giá trị cũ của tiền có a. Dư cầu tiền do đó sẽ dấn đến sự gia tăng trong chi tiêu b. Dư cung tiền do đó sẽ dẫn đến sự giảm trong chi tiêu c. Dư cầu tiền, do đó sẽ dẫn đến sự giảm trong chi tiêu d. Dư cung tiền do đó sẽ dấn đến sự gia tăng trong chi tiêu 233. Dân chúng sẽ nắm giữ tiền ít hơn nếu mức giá a. Giảm hoặc lãi suất tăng b. Tăng hoặc lãi suất tăng c. Giảm hoặc lãi suất giảm d. Tăng hoặc lãi suất giảm 234. Lập luận nào sau đây thích hợp nhất để mô tả tác động của lãi suất a. Mức giá giảm làm cầu tiền giảm, cầu tiền giảm làm lãi suất giảm; lãi suất giảm làm giảm lượng cầu về hàng hóa và dịch vụ b. Mức giá tăng làm cầu tiền tăng, cầu tiền tăng làm lãi suất giảm; lãi suất tăng làm giảm lượng cầu về hàng hóa và dịch vụ c. Mức giá giảm làm cầu tiền giảm, cầu tiền giảm làm lãi suất giảm; lãi suất giảm làm tăng lượng cầu về hàng hóa và dịch vụ d. Mức giá tăng làm cầu tiền tăng, cầu tiền tăng làm lãi suất tăng; lãi suất tăng làm tăng lượng cầu về hàng hóa và dịch vụ 235. Nếu lý thuyết ngang bằng sức mua là đúng thì khi ngân hàng trung ương của một nước tăng cung tiền thì một đơn vị tiền nước này sẽ a. Gia tăng giá trị cả lượng hàng hóa và dịch vụ nhưng mất đi giá trị về số lượng ngoại tệ mà nước đó có thể mua b. Mất đi giá trị cả lượng hàng hóa và dịch vụ cũng như số lượng ngoại tệ mà nước đó có thể mua c. Gia tăng giá trị cả lượng hàng hóa và dịch vụ cũng như số lượng ngoại tệ mà nước đó có thể mua d. Mất đi giá trị về lượng hàng hóa và dịch vụ nhưng gia tăng giá trị về số lượng ngoại tệ mà nước đó có thể mua 236. Có một sự gia tăng chi tiêu của chính phủ được tài trợ bằng thuế và tác động tổng thể của hành động này trong ngắn hạn đối với sự thay đổi của sản lượng lớn hơn sự thay đổi của chi tiêu chính phủ. Trường hợp nào sau đây là đúng? a. Cả sự thay đổi của sản lượng và của lãi suất làm tăng đầu tư mong muốn b. Sự thay đổi của sản lượng làm giảm chi tiêu đầu tư ước muốn và sự thay đổi của lãi suất làm tăng chi tiêu đầu tư ước muốn c. Cả sự thay đổi của sản lượng và của lãi suất làm giảm đầu tư ước muốn d. Sự thay đổi của sản lượng làm tăng chi tiêu đầu tư ước muốn và sự thay đổi của lãi suất làm giảm chi tiêu đầu tư ước muốn 237. Chi tiêu của chính phủ tạo ra a. Tác động số nhân đối với tổng cầu b. Tác động tăng thanh khoản đối với tổng cầu c. Tác động số nhân đối với tổng cung d. Tác động tăng thanh khoản đối với tổng cung 238. Khi mức giá chung giảm a. Người ta ít sẵn lòng cho vay, do đó lãi suất tăng b. Người ta ít sẵn lòng cho vay, do đó lãi suất giảm c. Người ta sẵn lòng cho vay, do đó lãi suất tăng d. Người ta sẵn lòng cho vay, do đó lãi suất giảm 239. Chi tiêu của chính phủ tạo ra a. Tác động tăng thanh khoản đối với tổng cầu b. Tác động số nhân đối với tổng cung c. Tác động số nhân đối với tổng cầu d. Tác động tăng thanh khoản đối với tổng cung 240.Keynes dùng thuật ngữ bầy đàn để chỉ a. Những nhà hoạch định chính sách làm tổn hại nền kinh tế khi theo đuổi lợi ích của riêng mình b. Những nhà kinh tế không có tâm, luôn tin vào sự phân cực cổ điển c. Những sự thay đổi thái độ tùy tiện của hộ gia đình và doanh nghiệp d. Những nỗ lực không ngừng của doanh nghiệp để tối đa hóa lợi nhuận 241. Trong dài hạn chính sách làm thay đổi tổng cầu a. Cũng làm thay đổi cả thất nghiệp và mức giá b. Không làm thay đổi thất nghiệp và mức giá c. Chỉ làm thay đổi thất nghiệp d. Chỉ làm thay đổi mức giá 242. Theo đường Philips, những nhà hoạch định có thể làm giảm lạm phát nhưng làm tăng thất nghiệp nếu họ a. Không có câu nào đúng b. Đã giảm thuế c. Đã tăng chi tiêu của chính phủ d. Đã giảm cung tiền 243. Trong dài hạn, một sự gia tăng của tỷ lệ tăng cung tiền a. Làm dịch chuyển cả đường Philips dài hạn và đường Philips ngắn hạn sang phải b. Không câu nào đúng c. Làm dịch chuyển cả đường Philips dài hạn sang phải và đường Philips ngắn hạn sang trái d. Làm dịch chuyển cả đường Philips dài hạn sang trái và đường Philips ngắn hạn sang phải 244. Vị trí của đường Philips dài hạn phụ thuộc vào a. Tỷ lệ lạm phát và tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên b. Tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên nhưng không phụ thuộc vào lạm phát c. Không phụ thuộc cả tỷ lệ lạm phát và tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên d. Tỷ lệ lạm phát nhưng không phụ thuộc vào tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên 245. Trên một đường Philips ngắn hạn cho trước, yếu tố nào sau đây không cố định? a. Mức GDP b. Vị trí của đường tổng cung c. Lạm phát kỳ vọng d. Tốc độ tăng trưởng của cung tiền kỳ vọng 246. Ngân hàng trung ương dự định giảm thất nghiệp bằng cách thay đổi tốc độ tăng trưởng của cung tiền. So sánh với những tỷ lệ ban đầy, đường Philips dài hạn cho thấy chính sách này cuối cùng sẽ dẫn đến việc a. Làm tăng tỷ lệ lạm phát và tỷ lệ thất nghiệp b. Làm tăng tỷ lệ lạm phát nhưng không làm thay đổi tỷ lệ thất nghiệp c. Không làm thay đổi cả tỷ lệ lạm phát và tỷ lệ thất nghiệp d. Làm tăng tỷ lệ lạm phát và làm giảm tỷ lệ thất nghiệp 247. Trên một đường Philips ngắn hạn cho trước, yếu tố nào sau đây không cố định? a. Lạm phát kỳ vọng b. Mức GDP c. Tốc độ tăng trưởng của cung tiền kỳ vọng d. Vị trí của đường tổng cung 248. Giả sử ngân hàng trung ương bất ngờ tăng cung tiền. Trong ngắn hạn, tác động của hành động này được thể hiện qua a. Sự dịch chuyển của đường Philips ngắn hạn sang phải b. Sự dịch chuyển sang phải dọc theo đường Philips ngắn hạn c. Sự dịch chuyển sang trái dọc theo đường Philips ngắn hạn d. Sự dịch chuyển của đường Philips ngắn hạn sang trái 249. Tiền lương kết dính (cứng nhắc ) dẫn đến mối quan hệ cùng chiều giữa mức giá thực tế và lượng tổng cung a. Trong dài hạn nhưng trong ngắn hạn thì không b. Trong ngắn hạn nhưng trong dài hạn thì không c. Không có quan hệ cùng chiều trong cả ngắn hạn lẫn dài hạn d. Trong cả ngắn hạn lẫn dài hạn 250. Theo đường Philips dài hạn, trong dài hạn chính sách tiền tệ tác động đến a. Thất nghiệp nhưng không tác động đến lạm phát, điều này phù hợp với lý thuyết cổ điển b. Lạm phát nhưng không tác động đến thất nghiệp, điều này không phù hợp với lý thuyết cổ điển c. Lạm phát nhưng không tác động đến thất nghiệp, điều này phù hợp với lý thuyết cổ điển d. Thất nghiệp nhưng không tác động đến lạm phát, điều này không phù hợp với lý thuyết cổ điển 251. Có sự đánh đổi a. Trong dài hạn giữa tỷ lệ thất nghiệp thực tế và tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên b. Trong dài hạn giữa lạm phát và thất nghiệp c. Trong ngắn hạn giữa tỷ lệ thất nghiệp thực tế và tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên d. trong ngắn hạn giữa lạm phát và thất nghiệp 252. Chính sách thay đổi làm thay đổi tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên a. Làm thay đổi cả đường Phillips dài hạn và đường tổng cung dài hạn b. Không làm thay đổi đường Phillips dài hạn và đường tổng cung dài hạn c. Làm thay đổi đường tổng cung dài hạn nhưng không làm thay đổi đường Phillips dài hạn d. Làm thay đổi đường Phillips dài hạn nhưng không làm thay đổi đường tổng cung dài hạn 253. Nếu đường Phillips ngắn hạn đứng yên, trường hợp nào sau đây là bất thường? a. Lạm phát giảm và thất nghiệp tăng b. Lạm phát tăng và sản lượng giảm c. Cung tiền giảm và thất nghiệp tăng d. Chính phủ tăng chi tiêu và thất nghiệp giảm 254. Nếu tiền lương hiệu quả trở nên phổ biến hơn, a. Cả đường Phillips dài hạn và đường tổng cung dài hạn dịch chuyển sang phải b. Đường Phillips dài hạn dịch chuyển sang trái và đường tổng cung dài hạn dịch chuyển sang phải c. Đường Phillips dài hạn dịch chuyển sang phải và đường tổng cung dài hạn dịch chuyển sang trái d. Cả đường Phillips dài hạn và đường tổng cung dài hạn dịch chuyển sang trái 255.Đường nào sau đây dốc xuống? a. Đường Phillips ngắn hạn, nhưng không phải là đường Phillips dài hạn b. Đường Phillips dài hạn nhưng không phải đường Phillips ngắn hạn c. Cả đường Phillips dài hạn và đường Phillips ngắn hạn d. Không phải đường Phillips dài hạn lẫn đường Phillips ngắn hạn 256. Trong dài hạn, tốc độ tăng trưởng cung tiền giảm a. Làm dịch chuyển đường Phillips ngắn hạn sang trái vì vậy thất nghiệp trở lại tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên b. Cả a và b đúng c. Không câu nào đúng d. Làm dịch chuyển đường Phillips ngắn hạn sang trái vì vậy lạm phát trở lại mức ban đầu 257. Trường hợp nào sau đây đúng nếu có một cú sốc cung thuận lợi? a. Đường tổng cung ngắn hạn dịch chuyển sang trái và đường Phillips ngắn hạn dịch chuyển sang phải b. Cả hai đường tổng cung ngắn hàng và đường Philips ngắn hạn dịch chuyển sang trái c. Đường tổng cung ngắn hạn dịch chuyển sang phải và đường Phillips ngắn hạn dịch chuyển sang trái d. Cả hai đường tổng cung ngắn hạn và đường Philips ngắn hạn dịch chuyển sang phải 258. Khi xem xét một đồ thì về đường tổng cầu, khẳng định nào sau đây là chính xác? a. Biến số trục tung là danh nghĩa; biến số trên trục hoành là thực b. Có các biến số danh nghĩa trên cả trực tung và trục hoành c. Có các biến số thực trên cả trực tung và trục hoành d. Biến số trục tung là thực; biến số trên trục hoành là danh nghĩa 259. Nếu P biểu thị giá của hàng hóa và dịch vụ được đo bằng tiền thì, a. 1/P đại diện cho giá trị của tiền được đo lường bằng hàng hóa và dịch vụ b. Sự gia tăng trong giá trị của tiền có liên quan đến việc giảm mức giá c. Tất cả các câu trên đều đúng d. P có thể được xem như là mức giá chung 260. Đường tổng cung trong dài hạn cho thấy rằng sự thay đổi lâu dài của tổng cầu sẽ dẫn đến một sự thay đổi dài hạn a. Của sản lượng đầu ra chứ không phải của mức giá chung b. Không phải của mức giá chung cũng không phải của sản lượng đầu ra c. Của mức giá chung và sản lượng đầu ra d. Của mức giá chung chứ không phải của sản lượng đầu ra 261. Giả định các yếu tố khác là không đổi, tổng sản lượng cung ứng sẽ tăng nếu mức giá chung a. Thấp hơn mong đợi và các doanh nghiệp tin rằng mức giá tương đối của doanh nghiệp đã giảm b. Cao hơn mong đợi và các doanh nghiệp tin rằng mức giá tương đối của doanh nghiệp đã giảm c. Thấp hơn mong đợi và các doanh nghiệp tin rằng mức giá tương đối của doanh nghiệp đã tăng d. Cao hơn mong đợi và các doanh nghiệp tin rằng mức giá tương đối của doanh nghiệp đã tăng 262. Giả định các yếu tố khác không đổi, tại Mỹ, mức giá chung giảm sẽ làm lãi suất a. giảm, đồng đô la giảm giá và xuất khẩu ròng tăng b. tăng, đồng đô la giảm giá và xuất khẩu ròng giảm c. tăng, đồng đô la lên giá và xuất khẩu ròng tăng d. Giảm, đồng đô la lên giá và xuất khẩu ròng giảm