Download BT thực hành kế toán and more Cheat Sheet Accounting in PDF only on Docsity! (*) Báo cáo đối tượng/nguồn lực Nội dung Thời gian lập 1. Danh mục đối tượng/nguồn lực Hàng tháng Danh mục hàng hóa Hàng tháng Danh mục tiền 2. Báo cáo tình trạng các đối tượng/nguồn lực Báo cáo tồn kho từng mặt hàng Hằng ngày Báo cáo tồn quỹ Liệt kê số lượng tiền Hằng tuần Hằng tháng Báo cáo nợ phải thu theo tuổi nợ Liệt kê số tiền đến hạn trả nợ Hằng tháng Danh mục đối tượng khách hàng (cá nhân, tổ chức/doanh nghiệp, đối tác xuất khẩu) Liệt kê các thông tin chi tiết về từng loại khách hàng Liệt kê thông tin chi tiết về hàng hóa Liệt kê số lượng hàng tồn đầu kỳ, cuối kỳ Báo cáo tình trạng nợ của từng khách hàng Liệt kê số tiền khách hàng còn nợ (*) Báo cáo đối tượng/nguồn lực Đối tượng lập Đối tượng sử dụng Cách thức lập 1. Danh mục đối tượng/nguồn lực Bộ phận kho Trưởng bộ phận kho 2. Báo cáo tình trạng các đối tượng/nguồn lực Bộ phận kho Trưởng bộ phận kho Thủ quỹ Kế toán trưởng Bộ phận kế toán Bộ phận kế toán Bộ phận kinh doanh Trưởng bộ phận kinh doanh Cột 1: mã khách hàng, Cột 2: tên khách hàng, Cột 3: địa chỉ, Cột 4: mã số thuế, Cột 5: phân loại(cá nhân, tổ chức/doanh nghiệp, đối tác xuất khẩu). Cột 1: mã hàng, Cột 2: tên hàng, Cột 3: đơn vị tính, Cột 4: nhóm hàng, Cột 5: chủng loại Cột 1: STT, Cột 2: tên hàng, Cột 3: mã hàng, Cột 4: hàng tồn đầu năm (số lượng, thành tiền), Cột 5: hàng nhập kho (số lượng, thành tiền), Cột 6:hàng xuất kho (số lượng, thành tiền), Cột 7: tồn cuối kỳ(số lượng, thành tiền) Cột 1: ngày ghi sổ, Cột 2: số chứng từ, Cột 3: diễn giải, Cột 4: số tiền phát sinh - thu, Cột 5: số tiền phát sinh - chi, Cột 6: tồn quỹ Kế toán trưởng, giám đốc Cột 1: STT, Cột 2: mã khách hàng, Cột 3: tên khách hàng, Cột 4: dư đầu kỳ, Cột 5: phát sinh nợ, Cột 6: phát sinh có, Cột 7: dư cuối kỳ Kế toán trưởng, giám đốc Cột 1: STT, Cột 2: mã khách hàng, Cột 3: tên khách hàng, Cột 4: tổng nợ, Cột 5: không có hạn nợ, Cột 6: nợ trước hạn (0-10 ngày, 11-30 ngày), Cột 7: nợ quá hạn (1-10 ngày, 11-30 ngày) Thủ quỹ Báo cáo tồn kho từng mặt hàng Liệt kê số lượng hàng tồn đầu kỳ, cuối kỳ Hằng ngày Bộ phận kho Trưởng bộ phận kho Cột 1: STT, Cột 2: tên hàng, Cột 3: mã hàng, Cột 4: hàng tồn đầu năm (số lượng, thành tiền), Cột 5: hàng nhập kho (số lượng, thành tiền), Cột 6:hàng xuất kho (số lượng, thành tiền), Cột 7: tồn cuối kỳ(số lượng, thành tiền) Báo cáo tồn quỹ Liệt kê số lượng tiền Hằng tuần Kế toán trưởng Cột 1: ngày ghi sổ, Cột 2: số chứng từ, Cột 3: diễn giải, Cột 4: số tiền phát sinh - thu, Cột 5: số tiền phát sinh - chi, Cột 6: tồn quỹ Báo cáo tình trạng nợ của từng khách hàng Liệt kê số tiền khách hàng còn nợ Hằng tháng Bộ phận kế toán Kế toán trưởng, giám đốc Cột 1: STT, Cột 2: mã khách hàng, Cột 3: tên khách hàng, Cột 4: dư đầu kỳ, Cột 5: phát sinh nợ, Cột 6: phát sinh có, Cột 7: dư cuối kỳ Báo cáo nợ phải thu theo tuổi nợ Liệt kê số tiền đến hạn trả nợ Hằng tháng Bộ phận kế toán Kế toán trưởng, giám đốc Cột 1: STT, Cột 2: mã khách hàng, Cột 3: tên khách hàng, Cột 4: tổng nợ, Cột 5: không có hạn nợ, Cột 6: nợ trước hạn (0-10 ngày, 11- 30 ngày), Cột 7: nợ quá hạn (1-10 ngày, 11- 30 ngày)