Docsity
Docsity

Prepare for your exams
Prepare for your exams

Study with the several resources on Docsity


Earn points to download
Earn points to download

Earn points by helping other students or get them with a premium plan


Guidelines and tips
Guidelines and tips

BT thực hành kế toán, Schemes and Mind Maps of Accounting

BT thực hành kế toán giúp sinh viên thực hành

Typology: Schemes and Mind Maps

2021/2022

Uploaded on 02/07/2023

truongdiem
truongdiem 🇻🇳

5

(1)

5 documents

Partial preview of the text

Download BT thực hành kế toán and more Schemes and Mind Maps Accounting in PDF only on Docsity! 1 THÔNG TIN DOANH NGHIỆP I. THÔNG TIN CHUNG VỀ DOANH NGHIỆP Hồ sơ công ty 1. Công Ty TNHH Thương Mại – Dịch Vụ ABC 2. Tên giao dịch: ABC Co.,Ltd. 3. Mã số thuế: 0302987465 4. Điện thoại: 9 320990 Fax: 9 320993 5. Địa chỉ: 32 Trần Bình Trọng Quận 5 TP HCM 6. Lĩnh vực hoạt động: kinh doanh thương mại – dịch vụ. 7. Giám đốc: Hồ Văn Nghiêm 8. Kế toán trưởng: Lê Thị Hoa 9. Thủ quỹ: Huỳnh Thị Nhung 10. Thủ kho: Bùi Tiến Dũng, Nguyễn Hùng Dũng Chính sách kế toán 1. Phương pháp hạch toán hàng tồn theo phương pháp kê khai thường xuyên 2. Phương pháp tính giá hàng xuất kho theo phương pháp bình quân tức thời 3. Tính khấu hao TSCĐ theo phương pháp đường thẳng 4. Hạch toán ngoại tệ theo phương pháp tỉ giá thực tế 5. Doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ 6. Kì bắt đầu sử dụng phần mềm: tháng 10/20xx Thông tin Hoá đơn 1. Mã sổ: 01-10/10 2. Tên sổ: Hoá đơn GTGT 3. Kí hiệu: AA/10P 4. Mẫu số: 01GTKT3/001 5. Số hoá đơn bắt đầu từ số 0234001 SỐ LIỆU MINH HOẠ ỨNG DỤNG PHẦN MỀM KẾ TOÁN TRONG DOANH NGHIỆP -2- II. CÁC DANH MỤC ĐỐI TƯỢNG Danh mục Vật tư - hàng hoá 1. Phân nhóm hàng hoá Mã nhóm Tên nhóm MI01 Máy in laser MT01 Máy tính để bàn MT02 Máy tính xách tay 2. Vật tư - hàng hoá: Mã hàng hoá Tên hàng hoá ĐVT Nhóm hàng MI01-001 Epson Stylus CAI Máy in laser MI01-002 Xerox CP205 CAI Máy in laser MT01-001 Dell Vostro 260 BO Máy tính để bàn MT01-002 HP Pavillon P6619L BO Máy tính để bàn MT02-001 Lenovo Ideapad CAI Máy tính xách tay MT02-002 Toshiba L735-1100U CAI Máy tính xách tay MT01-003 Acer Aspire AX3990 BO Máy tính để bàn MT02-003 HP Probook CAI Máy tính xách tay Danh mục Khách hàng Mã KH Tên khách hàng Mã số thuế Địa chỉ KH01-001 Chase Mahattan 0300224353 29 Lê Duẩn, Q.1 KH01-002 KPMG 0300227185 115 Nguyễn Huệ, Q.1 KH01-003 UOB 0300227851 17 Lê Duẩn, Q.1 KH01-004 Anh Tuấn 0300232530 142 Võ Thị Sáu, Q.3 KH01-005 Công Ty Quang Minh 0300233397 58 Nguyễn Du, Q.1 KH01-006 Công Ty Thành Công 0300260591 258 Lê Lợi, Q.1 KH01-007 Công ty Ninh Bình 0300272678 120 Nguyễn Biểu, Q.5 KH01-008 Công ty Thanh Bình 0300273657 29 Lê Quý Đôn, Q.3 KH01-009 Công ty Hoàng Kim 0300274812 124 Trần Huy Liệu, Q.Phú Nhuận KH03-001 Công ty Vận tải Xuyên Việt 0300303982 08 Ba Vì, Q. Tân Bình KH00-000 Khách hàng cá nhân DL01-001 Đại lí Mai Lan 0309027342 43/1 Quán Sứ, Hà Nội DL01-002 Đại lí Châu Á 0305992447 45 Hoàng Hoa Thám, Đà Nẵng Danh mục Nhà cung cấp Mã NCC Tên NCC Mã số thuế Địa chỉ CC01-001 FPT Distribution 0300320762 153 Nguyễn Đình Chiểu, Q.3 CC01-002 Toshiba Corp. 1200442039 Japan CC01-003 Công Ty Hoàng Nguyên 0302429740 365 Nguyễn Văn Trỗi, Q.PN CC01-004 Công Ty Minh Hùng 0302429758 254 Lí Thái Tổ, Q.10 CC01-005 Công Ty Máy Móc Thiết Bị Số 02 0302960623 123 Trương Định, Q.3 CC01-006 Công Ty TNHH Thiên Minh 0303157779 125 Trần Hưng Đạo, Q.1 CC01-007 Công ty giao nhận Điện Biên 0303610822 238 Trần Não, Q.Thủ Đức CC01-008 LH Đường sắt KV2 0312155351 Ga Sài Gòn CC02-001 Công ty Quảng cáo Đất Việt 3500102414 343 Nguyễn Văn Trỗi, Q.PN CC02-002 Công ty Điện thoại Tây thành phố 3700437986 23 Hùng Vương, Q.5 CC04-001 Báo SGGP 0302655122 220 Lí Chính Thắng, Q.3 5 Mã TSCĐ Tên tài sản cố định Tài khoản Nguyên giá TK khấu hao TK Phân bổ Nhóm TSCĐ Bộ phận sử dụng Ngày bắt đầu sử dụng Năm Số năm SD Nguyên giá Giá trị hao mòn Giá trị còn lại TS-001 Nhà văn phòng 2111 2141 6424 Nhà cửa- vật kiến trúc Quản lý 01/07/2007 2007 25 251.255.000.000 82.914.150.000 168.340.850.000 TS-002 Hệ thống máy vi tính công ty 2114 2141 6424 Thiết bị- dụng cụ quản lý Quản lý 01/08/2014 2014 3 4.800.000.000 1.866.666.667 2.933.333.333 TS-003 Hệ thống lạnh nhà kho 2112 2141 6414 Máy móc thiết bị Kinh doanh 01/11/2011 2011 10 23.000.000.000 9.008.333.333 13.991.666.667 TS-004 Dây chuyền lắp ráp máy tính 2112 2141 6414 Máy móc thiết bị Kinh doanh 01/12/2012 2012 5 75.761.596.000 42.931.571.067 32.830.024.933 TS-005 Xe tải tấn Isuzu 2113 2141 6414 Phương tiện vận tải Kinh doanh 01/12/2009 2009 10 450.000.000 262.500.000 187.500.000 TS-006 Xe Toyota Crown 2113 2141 6424 Phương tiện vận tải Ban Giám Đốc 01/12/2011 2011 10 1.200.000.000 460.000.000 740.000.000 TS-007 Tàu hàng HN001 2113 2141 6414 Phương tiện vận tải Kinh doanh 01/01/2007 2007 25 36.206.000.000 12.672.100.000 23.533.900.000 TS-008 Quyền sử dụng đất 2131 2143 6424 Quyền sử dụng đất Quản lý 01/01/2006 2006 25 40.040.292.786 40.040.292.786 TS-009 Hệ thống Phần mềm vi tính 2135 2143 6424 Phần mềm máy tính Quản lý 01/01/2014 2014 3 43.463.782.000 25.353.872.833 18.109.909.167 TS-010 Kho hàng công ty 2111 2141 6414 Nhà cửa- vật kiến trúc Kinh doanh 01/08/2003 2003 20 15.959.707.214 9.708.821.889 6.250.885.325 Tổng cộng 492.136.378.000 185.178.015.789 306.958.362.211 -6- SỐ DƯ TÀI KHOẢN Số dư các tài khoản ngày 30/09/20xx Số hiệu Tên tài khoản Nợ đầu kì (VND) Có đầu kì (VND) 111 Tiền mặt 15.165.026.789 0 1111 Tiền Việt Nam 10.165.026.789 0 1112 Ngoại tệ 5.000.000.000 0 112 Tiền gửi ngân hàng 65.041.920.000 0 1121 Tiền Việt Nam 49.441.920.000 0 1122 Ngoại tệ 15.600.000.000 0 131 Phải thu khách hàng 11.789.595.000 5.222.782.000 133 Thuế GTGT được khấu trừ 637.589.000 0 1331 Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hoá dịch vụ 637.589.000 0 138 Phải thu khác 5.394.256.000 0 1388 Phải thu khác 5.394.256.000 0 141 Tạm ứng 578.483.000 0 151 Hàng mua đang đi đường 6.224.000.000 0 156 Hàng hoá 27.220.200.000 0 1561 Giá mua hàng hoá 26.964.200.000 0 1562 Chi phí thu mua hàng hoá 256.000.000 0 157 Hàng gửi đi bán 1.900.000.000 0 211 Tài sản cố định (TSCĐ) hữu hình 408.632.303.214 0 2111 Nhà cửa, vật kiến trúc 267.214.707.214 0 2112 Máy móc thiết bị 98.761.596.000 0 2113 Phương tiện vận tải, truyền dẫn 37.856.000.000 0 2114 Thiết bị, dụng cụ quản lí 4.800.000.000 0 213 Tài sản cố định vô hình 83.504.074.786 0 2131 Quyền sử dụng đất 40.040.292.786 0 2135 Chương trình phần mềm 43.463.782.000 0 214 Hao mòn TSCĐ 0 185,178,015,789 2141 Hao mòn TSCĐ hữu hình 0 159.824.142.956 2143 Hao mòn TSCĐ vô hình 0 25.353.872.833 229 Dự phòng tổn thất tài sản 12.695.833.000 2293 Dự phòng phải thu khó đòi 7.299.579.000 2294 Dự phòng giảm giá hàng tồn kho 5.396.254.000 241 Xây dựng cơ bản dở dang 907.462.000 0 2413 Sửa chữa lớn TSCĐ 907.462.000 0 242 Chi phí trả trước 113.300.000 244 Cầm cố, thế chấp, kí quỹ, kí cược 274.400.000 0 331 Phải trả cho người bán 28.340.069.000 11.251.711.000 333 Thuế và các khoản phải nộp nhà nước 0 5.808.799.000 3331 Thuế GTGT phải nộp 0 3.266.500.000 33311 Thuế GTGT đầu ra 3.266.500.000 3334 Thuế thu nhập doanh nghiệp 0 2.542.299.000 334 Phải trả người lao động 0 380.939.000 3341 Phải trả công nhân viên 0 380.939.000 335 Chi phí phải trả 0 1.304.404.000 338 Phải trả, phải nộp khác 0 3.605.553.000 3388 Phải trả, phải nộp khác 0 3.605.553.000 341 Vay và nợ thuê tài chính 0 281.441.930.000 7 Số hiệu Tên tài khoản Nợ đầu kì (VND) Có đầu kì (VND) 353 Quỹ phúc lợi khen thưởng 3.107.230.000 3531 Quỹ khen thưởng 3.107.230.000 411 Vốn đầu tư của chủ sở hữu 0 129.852.989.000 4111 Vốn góp của chủ sở hữu 0 129.852.989.000 421 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 0 10.358.993.000 4211 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm trước 0 10.358.993.000 441 Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản 0 5.513.500.000 Chi tiết các tài khoản 1. Tiền mặt Tài khoản 1111 (VND): 10.165.026.789 Tài khoản 1112 (USD): 5.000.000.000 (250.000USD * 20.000 VND/USD) 2. Tiền gửi ngân hàng Số hiệu tài khoản: 1121 (VND) Mã số Tên đầy đủ Dư Nợ đầu kì 1234.40.80.18.0012 Tài khoản VNĐ Sài Gòn Thương Tín 41.000.000.000 4321.37.40.19.0001 Tài khoản VNĐ UOB Việt Nam 8.441.920.000 Tổng cộng 49.441.920.000 Số hiệu tài khoản: 1122 (USD) Tỉ giá: 20.000 VND/USD Mã số Tên đầy đủ Dư Nợ đầu kì Gốc nguyên tệ 1234.40.80.18.0013 Tài khoản USD Sài Gòn Thương Tín 9.000.000.000 450.000 4321.37.40.19.0002 Tài khoản USD UOB Việt Nam 6.600.000.000 330.000 Tổng cộng 15.600.000.000 780.000 3. Phải thu khách hàng, người mua ứng trước Số hiệu tài khoản: 131 Tên khách hàng Dư Nợ đầu kì Dư Có đầu kì Công Ty KPMG 2.526.000.000 Công Ty UOB Việt Nam 5.695.595.000 Chase Mahattan 3.210.000.000 Công Ty Quang Minh 2.012.782.000 Công Ty Thành Công 3.568.000.000 Tổng cộng 11.789.595.000 5.222.782.000 Chi tiết số dư theo từng hoá đơn như sau: Khách hàng Số hoá đơn Ngày hoá đơn Thời hạn thanh toán Thành tiền Công Ty KPMG AA/10P - 0087124 31/08/20xx 60 ngày 1.263.000.000 Công Ty KPMG AA/10P– 0089529 24/09/20xx 60 ngày 1.263.000.000 Công Ty UOB Việt Nam AA/10P - 0085214 24/09/20xx 75 ngày 2.278.238.000 Công Ty UOB Việt Nam AA/10P - 0085249 24/09/20xx 90 ngày 3.417.357.000 Công Ty Thành Công AA/10P - 0087856 24/09/20xx 90 ngày 3.568.000.000 -10- Mã đối tượng Tên đối tượng Nợ (VND) SCL01001 Sửa chữa nhà kho 907.462.000 12. Chi phí trả trước Số hiệu tài khoản: 242 Mã đối tượng Tên đối tượng Nợ TT001 Chi phí dụng cụ bán hàng 113.300.000 13. Cầm cố, thế chấp, kí quỹ, kí cược Số hiệu tài khoản: 244 Mã đối tượng Tên đối tượng Số tiền CC01005 Công Ty Máy Móc Thiết Bị Số 02 21.400.000 CC01001 FPT Distribution 253.000.000 Chi tiết chứng từ Số chứng từ Ngày Tên đối tượng 000998 15/09/20xx Công Ty Máy Móc Thiết Bị Số 02 000999 20/09/20xx FPT Distribution 14. Phải trả cho người bán Số hiệu tài khoản: 331 Tên nhà cung cấp Dư Nợ đầu kì Dư Có đầu kì Công Ty Thiên Minh 2.557.100.000 Công Ty Hoàng Nguyên 3.648.450.000 Công Ty Minh Hùng 1.982.300.000 FPT Distribution 3.063.861.000 Toshiba Corp. Japan 28.340.069.000 Tổng cộng 28.340.069.000 11.251.711.000 Chi tiết số dư theo từng hoá đơn như sau: Nhà cung cấp Số hoá đơn Ngày hoá đơn Thời hạn thanh toán Thành tiền Công Ty Thiên Minh AT/10P - 0098743 24/08/20xx 90 ngày 2.557.100.000 Công Ty Hoàng Nguyên AT/10P - 0015435 24/09/20xx 60 ngày 1.216.150.000 Công Ty Hoàng Nguyên AT/10P - 0015491 24/08/20xx 75 ngày 2.432.300.000 Công Ty Minh Hùng AT/10P - 0084133 24/08/20xx 75 ngày 1.982.300.000 FPT Distribution AT/10P - 0071542 24/09/20xx 60 ngày 1.021.287.000 FPT Distribution AT/10P - 0071694 24/09/20xx 75 ngày 2.042.574.000 Tổng cộng 11.251.711.000 Các khoản ứng trước cho nhà cung cấp: Toshiba Corp số chứng từ AT/10P-0002345 ngày 15/07/20xx. 15. Phải trả, phải nộp khác Số hiệu tài khoản: 3388 Tên nhà cung cấp Dư Nợ đầu kì Dư Có đầu kì Công Ty Thiên Minh 3.605.553.000 11 Tên nhà cung cấp Dư Nợ đầu kì Dư Có đầu kì 3.605.553.000 Số chứng từ PTK001 ngày 02/09/20xx 16. Vay và nợ thuê tài chính Số hiệu tài khoản: 341 Mã HĐ/KƯ Tên HĐ/KƯ Ngày HĐ/KƯ Lãi suất % Thời gian ĐV Thời gian Số tiền V001 Vay NH Công thương 01/07/2015 12 9 Tháng 15.644.299.000 V002 NH ANZ 01/06/2015 12 9 Tháng 32.521.214.000 V003 Vay NH Đầu tư Phát triển 01/05/2013 9 3 Năm 36.103.230.000 V004 Vay NH đầu tư Phát triển 02/04/2006 9 5 Năm 197.173.187.000 17. Vốn góp của chủ sở hữu Số hiệu tài khoản: 4111 Mã đối tượng Tên đối tượng Có (VND) 01001 Vốn góp cổ đông 129.852.989.000 18. Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản: Số hiệu tài khoản: 441 Mã đối tượng Tên đối tượng Nợ (VND) DTU001 Đầu tư xây dựng siêu thị 5.513.500.000 -12- CÁC NGHIỆP VỤ PHÁT SINH TRONG KÌ 1. Nhập kho toàn bộ lô hàng mua đang trên đường đi của Công ty FPT Distribution tháng trước về nhập kho công ty theo phiếu nhập kho hàng mua đang đi đường số NKDD-001, ngày 02/10/20xx. Chi phí vận chuyển 8.800.000đ (trong đó VAT 10%) thanh toán bằng tiền mặt. Hoá đơn có seri AT/10P số 0102938 ngày 02/10/20xx của Công Ty Giao Nhận Điện Biên. Phiếu chi số PC-001 ngày 02/10/20xx. 2. Chi tiền mặt thanh toán lãi vay ngắn hạn cho NH ANZ 325.213.000đ (phiếu chi PC-002) và NH SG công thương156.443.000đ (phiếu chi sốPC-003), ngày 04/10/20xx. 3. Ngày 05/10/20xx, nhận được thông tin thanh toán trên sao kê trực tuyến của Ngân hàng UOB Việt Nam, về việc khách hàng UOB Việt Nam chuyển khoản thanh toán tiền mua hàng của tháng trước với số tiền: 2.278.238.000đ theo hoá đơn AA/10P số 0085214. 4. Ngày 05/10/20xx, bán hàng cho Công ty Hoàng Kim (VAT: 10%).Theo hoá đơn GTGT số: 0234001; kí hiệu: AA/10P, phiếu xuất kho số PXK-001, kho công ty, thời hạn thanh toán 30 ngày kể từ ngày hoá đơn. Chi tiết như sau: - HP Probook SL: 05 ĐG: 30.000.000đ - Xerox CP205 SL: 06 ĐG: 10.000.000đ 5. Bán hàng cho khách hàng Anh Tuấn,hoá đơn kí hiệu AA/10P- 0234002 ngày 05/10/20xx, thuế suất VAT 10%, thời hạn thanh toán 60 ngày kể từ ngày hoá đơn (2/7, n/60), chi tiết như sau: HP Pavillon P6619L, SL: 100 ĐG: 20.000.000đ.Phiếu xuất kho số PXK-002 ngày 05/10/20xx kho công ty. 6. Ngày 06/10/20xx, mua hàng của Công ty TNHH Thiên Minh, (VAT: 10%). Theo hoá đơn GTGT số 0012745, kí hiệu AT/10P, phiếu nhập kho số PNK-001, nhập về kho công ty, thời hạn thanh toán 30 ngày kể từ ngày hoá đơn. Chi tiết như sau: - Dell Vostro 260 SL: 10 ĐG: 12.000.000đ - HP Pavillon P6619L SL: 08 ĐG: 14.000.000đ 7. Thực hiện thanh toán tạm ứng cho Nhân viên Quốc Dũng, chi tiết như sau: a. Tiền mua 01 hệ thống camera và màn hình giám sát ELECTRIC R456 của Công Ty Máy móc Thiết bị Số 02, hoá đơn AT/10P-0023655 ngày 06/10/20xx: 220.000.000đ, trong đó có VAT 10%). b. Chi phí vận chuyển: 2.200.000 (trong đó VAT 10%), hoá đơn AT/10P- 0056241 ngày 06/10/20xx của Công Ty Giao Nhận Điện Biên c. Tiền công tác phí: 2.500.000 đồng theo bảng kê số (BKE-010) ngày 06/10/20xx. d. Thu hoàn tiền tạm ứng đã nhập quỹ tiền mặt: 40.300.000đ, phiếu thu số PT-001, ngày 06/10/20xx. e. Thời gian sử dụng 5 năm, đã đưa vào sử dụng ở bộ phận bán hàng từ ngày 09/10/20xx 8. Bán hàng cho Công Ty Máy Móc Thiết Bị số 02,(VAT: 10%), phiếu xuất kho số PXK-003, kho công ty, hoá đơn AA/10P số 0234003 ngày 07/10/20xx, thời hạn thanh toán 30 ngày kể từ ngày hoá đơn, chi tiết như sau: Toshiba L735-1100U, SL: 20, ĐG: 18.000.000đ. Khách hàng thanh toán ngay bằng tiền gửi ngân hàng. 9. Ngày 07/10/20xx, công ty trả lại 2 máy Dell Vostro 260 do bị lỗi kĩ thuật cho Công ty TNHH Thiên Minh (theo hoá đơn mua hàng số AT/10P- 0012745, ngày 06/10/20xx). Công ty đã tiến hành 15 30. Xuất tại kho công ty bán hàng cho Công Ty TNHH Hoàng Kim (MST: 0302658497, Add: 132 Bùi Thị Xuân, Q.1), phiếu xuất kho PXK-006, hoá đơn AA/10P số 0234010 ngày 18/10/20xx, thời hạn thanh toán 90 ngày kể từ ngày hoá đơn, chi tiết như sau: - Lenovo Ideapad SL: 120 ĐG: 15.000.000đ - Acer Aspire AX3990 SL: 145 ĐG: 13.000.000đ 31. Chi tạm ứng lương đợt I tháng 10 qua ngân hàng UOB Việt Nam ngày 18/10/20xx cho nhân viên, chi tiết như sau: a. Bộ phận bán hàng: 46.520.000đ b. Bộ phận quản lí doanh nghiệp: 147.780.000đ 32. Thu tiền phạt vi phạm hợp đồng từ nhà cung cấp công ty giao nhận Điện Biên qua tài khoản VND ngân hàng Sài gòn Thương Tínvới số tiền 58.981.000đ, ngày 18/10/20xx. 33. Ngày 18/10/20xx, công ty bán 3 máy HP Pavillon P6619L, đơn giá: 20.000.000đ cho khách hàng UOB theo hoá đơn GTGT số: 0234011; kí hiệu: AA/10P (VAT 10%), thời hạn thanh toán 30 ngày kể từ ngày hoá đơn, phiếu xuất kho số PXK-007, xuất tại kho công ty. 34. Công ty bán xe tải Isuzu (mã số 03001) theo số phiếu GTS-001 ngày 19/10/20xx. Công ty xuất hoá đơn AA/10P-0234012, trị giá chưa thuế: 324.560.000đ, thuế GTGT 10%, thời hạn thanh toán 30 ngày kể từ ngày hoá đơn - khách hàng mua xe là công ty vận tải Xuyên Việt, địa chỉ: 345 Hồ Tùng Mậu, MST: 3456678465. Khách hàng đã thanh toán 100.000.000đ qua tài khoản VND ngân hàng UOB Việt Nam, số còn lại chưa thanh toán. 35. Nhận giấy báo tiền điện thoại theo hoá đơn AT/10P số 0023654 ngày 19/10/20xx của Công ty điện thoại Tây thành phố (MST: 0302654189-1, Add: 02 Hùng Vương), chi tiết như sau: a. Bộ phận bán hàng: 12.940.050đ, thuế VAT 10%: 1.294.005đ b. Bộ phận quản lí: 6.688.850đ, thuế VAT 10%: 668.885đ 36. Ngày 19/10/20xx, công ty bán hàng cho Công ty KPMG Việt Nam theo hoá đơn GTGT số 0234013; kí hiệu: AA/10P (VAT 10%), thời hạn thanh toán 30 ngày kể từ ngày hoá đơn, phiếu xuất kho số PXK-008, xuất tại kho công ty. Chi tiết như sau: - Dell Vostro 260 SL: 05 ĐG: 18.000.000đ - Lenovo Ideapad SL: 02 ĐG: 15.000.000đ 37. Ngày 19/10/20xx, nhập khẩu 50 máy vi tính HP Pavillon P6619L của Công ty Fuji, số hoá đơn INV-0031466, đơn giá: 500USD (tỉ giá 20.000VND/USD), thuế suất thuế nhập khẩu: 5%, thuế suất thuế GTGT: 10%. Hàng hoá được nhập về kho công ty theo phiếu nhập kho số PNK-005. Tiền hàng được công ty thanh toán qua tài khoản USD ngân hàng UOB Việt Nam. 38. Ngày 20/10/20xx, công ty thanh toán cước điện thoại cho công ty điện thoại Tây thành phố (hoá đơn AT/10P số 0023654 ngày 19/10/20xx) qua ngân hàng UOB Việt Nam với số tiền: 21.591.790đ. 39. Công ty Cổ phần Thanh Bình trả lại 2 máy HP Pavillon P6619L do bị lỗi kĩ thuật (theo hoá đơn bán hàng số: 0234009; kí hiệu: AA/10P, ngày 15/10/20xx). Công ty đã tiến hành nhập kho hàng trả lại và ghi nhận giảm nợ phải thu khách hàng theo hoá đơn trả lại hàng số AT/10P-0045841 ngày 20/10/20xx, phiếu nhập kho hàng trả lại số NHTL-002, ngày 20/10/20xx. 40. Ngày 20/10/20xx, nhận được thông tin thanh toán trên sao kê trực tuyến của ngân hàng Sài gòn Thương Tín về việc công ty Thanh Bình thanh toán 50% tiền mua hàng theo hoá đơn bán hàng số: 0234009; kí hiệu: AA/10P, ngày 15/10/20xx. -16- 41. Thu tiềnkhoản nợ khó đòi100.000.000đ của Công Ty Minh Trí (MST: 0309960238, địa chỉ: 15 Hòa Bình, Quận 11)qua ngân hàng UOB Việt Nam ngày 20/10/20xx. Khoản nợ này đã xoá sổ từ năm ngoái. 42. Ngày 20/10/20xx, công ty thanh toán 50% tiền hàng cho Công Ty Thiên Minh theo hoá đơn AT/10P số 0098743 qua ngân hàng Sài gòn Thương Tín. 43. Xuất kho công ty gửi đại lí Mai Lan tại Hà Nội theo phiếu xuất kho số XKDL-001 ngày 20/10/20xx, chi tiết như sau: a. HP Probook: 120 cái b. Dell Vostro 260: 100 bộ c. Xerox CP205: 50 cái 44. Công ty nhận hoá đơn chi phí vận chuyển hàng hoá đi Hà Nội số AS/10P-0324756, số tiền: 9.955.000đ (trong đó có thuế GTGT 10%)của Liên hiệp đường sắt KV2. Công ty đã trả bằng tiền mặt theo phiếu chi số PC-005 vào ngày 20/10/20xx. 45. Ngày 21/10/20xx, công ty tạm nộp thuế thu nhập doanh nghiệp quý 3 năm 20xx với số tiền 208.333.000đ quangân hàng UOB Việt Nam. 46. Ngày 21/10/20xx, công ty bán 6 máy Dell Vostro 260, đơn giá: 18.000.000đ cho Công ty KPMG Việt Nam theo hoá đơn GTGT số 0234014, kí hiệu AA/10P (VAT 10%), thời hạn thanh toán 30 ngày kể từ ngày hoá đơn, phiếu xuất kho số PXK-009, xuất tại kho công ty. 47. Mua xe tải Huyndai của công ty TNHH MTV ôtô Hoàn Vũ (85 xa lộ Hà Nội, quận 2, TPHCM, MST: 0302975517) với giá 500.000.000đ (chưa có thuế GTGT), thuế GTGT 10%, hoá đơn AT/10P- 0056472 ngày 21/10/20xx. Công ty chưa thanh toán tiền cho nhà cung cấp, thời hạn thanh toán 60 ngày kể từ ngày hoá đơn. Xe tải được đưa vào sử dụng ở bộ phận kho vận và khấu hao trong vòng 15 năm. 48. Thu 30% tiền bán hàng tháng trước của công ty Thành Công (theo hoá đơn bán hàng AA/10P- 0087856) qua ngân hàng UOB Việt Nam vào ngày 22/10/20xx. 49. Chi 10.000.000đ theo đề nghị của Công đoàn đã được duyệt trong đó: chi đại hội công đoàn 5.000.000đ, chi trợ cấp khó khăn đột xuất 2.000.000đ, chi trợ cấp BHXH 3.000.000đ (Phiếu chi số PC-006 ngày 22/10/20xx). 50. Ngày 22/10/20xx, công ty nhận lô hàng nhập khẩu từ nhà cung cấp Toshiba Corp. theo hoá đơn số INV-0005555, hàng được nhập về kho thuê IASA. Chi tiết đơn hàng như sau: Toshiba L735- 1100U, SL: 50, ĐG: 600USD (tỉ giá 20.000VND/USD), thuế suất thuế nhập khẩu 5%, VAT 10%. 51. Công ty TNHH Hoàng Kim trả lại 01 máy xách tay Lenovo Ideapad bị trục trặc kĩ thuật (theo hoá đơn AA/10P số 0234010 ngày 18/10/20xx). Công ty đã lập biên bản nhận hàng và cấn trừ vào công nợ của khách hàng, chi tiếthoá đơn trả hàng: GL/10P-0059354, ngày 22/10/20xx. Phiếu nhập hàng trả lại số NHTL-003 ngày 22/10/20xx. 52. Ngày 22/10/20xx, nhận thông tin thanh toán trên sao kê trực tuyến của ngân hàng Sài gòn Thương Tín về việc công ty TNHH Hoàng Kim thanh toán 30% hoá đơn AA/10P số 0234010 vào ngày 18/10/20xx. 53. Đóng tiền BHXH: 56.000.000 qua ngân hàng UOB Việt Nam ngày 22/10/20xx. 54. Nhận bảng kê bán hàng (phiếu bán hàng đại lí số PBHDL-0015 ngày 23/10/20xx) cùng với tiền hàng bán được trong tháng 10 của Đại lí Châu Á, hoá đơn AA/10P-0234015 chi tiết như sau: a. 20 máy Lenovo Ideapad: 15.000.000đ/cái, thuế VAT 10% 17 b. 35 máy in Epson Stylus: 7.000.000đ/cái, VAT 10% 55. Nhận hoá đơn hoa hồng đại lí của đại lí Châu Á số AT/10P-0378864, số tiền: 29.975.000đ (bao gồm cả thuế GTGT 10%). Phần còn lại 569.525.000đ, đại lí đã thanh toán qua ngân hàng Sài gòn Thương Tín vào ngày 23/10/20xx. 56. Nhận hoá đơn AX/10P số 0032897 ngày 23/10/20xx của nhà thầu xây dựng Kinh Đô (MST: 0303244037, địa chỉ: 152 Hồ Tùng Mậu, Quận 1) cho khoản phát sinh liên quan đến việc sửa chữa kho hàng (Chi phí XDCBDD): 368.546.000đ, VAT: 36.854.600đ, thời hạn thanh toán 30 ngày kể từ ngày hoá đơn, (4/5, n/30). 57. Công ty đã thanh toán cho nhà thầu xây dựng Kinh Đô qua tài khoản Ngân hàng UOB ViệtNam vào ngày 25/10/20xx theo hoá đơn AX/10P số 0032897. Công ty được hưởng chiết khấu thanh toán 4% trên tổng giá trị thanh toán của hoá đơn. 58. Nhận bàn giao công trình sửa chữa nhà kho hoàn thành và đưa vào sử dụng. Giá trị trên biên bản là 1.276.008.000đ (theo số phiếu BBTS–001 ngày 25/10/20xx). Trước đây công ty đã trích trước vào chi phí bán hàng 1.304.404.000đ. Khoản trích dư 28.396.000đ phải hoàn nhập. 59. Bán hàng cho Công Ty Chase Mahattan, phiếu xuất kho PXK-010 kho công ty, hoá đơn AA/10P số 0234016 ngày 25/10/20xx, chi tiết như sau: - Dell Vostro 260 SL: 150 ĐG: 13.400.000đ - HP Pavillon P6619L SL: 200 ĐG: 20.000.000đ Công ty đã cấn trừ công nợ cho khách hàng theo số tiền khách hàng đã ứng trước. 60. Nhận hoá đơn về chi phí quảng cáo của Toà soạn báo SGGP số QC/10P số 0032650 ngày 25/10/20xx, số tiền 5.500.000đ (trong đó có thuế GTGT 10%). 61. Công ty thanh toán tiền quảng cáo (theo hoá đơn QC/10P số 0032650 ngày 25/10/20xx) cho Báo SGGP (MST: 0302654187-1, Add: 132 Lí Chính Thắng), số tiền: 5.500.000đ bằng tiền mặt theo phiếu chi số PC-007 ngày 26/10/20xx. 62. Rút tiền gửi ngân hàng UOB Việt Nam (tài khoản VND) về nhập quỹ tiền mặt 50.000.000đ phiếu thu số PT-0005 ngày 26/10/20xx. 63. Ngày 27/10/20xx, nhận thông tin trên sao kê trực tuyến của Ngân hàng UOB Việt Nam về việc chuyển tiền từ tài khoản VND 1.000.000.000đ sang kí quỹ cho ngân hàng ACB để mở L/C- tài khoản phong toả tại ACB số 7569465985. 64. Đại lí Mai Lan gửi bảng kê bán hàng ngày 27/10/20xx, chi tiết như sau: - Toshiba L735-1100U SL: 25 ĐG: 18.000.000đ - HP Probook SL: 24 ĐG: 25.000.000đ - Xerox CP205 SL: 20 ĐG: 7.500.000đ Công ty đã lập hoá đơn số AA/10P-0234017. Tiền hàng đại lí chưa thanh toán. Chưa nhận được hoá đơn của đại lí về hoa hồng cho đại lí. 65. Đưa TSCĐ tàu hàng HN001 mã số 03003 đã qua sử dụngđi góp vốn liên doanh dài hạn với công ty vận tải biển Hunsinra theo biên bản góp vốn số GV-001 ngày 28/10/20xx. Theo biên bản này, ban định giá đã đánh giá giá trị của tài sản này là 19.253.000.000đ. Tỉ lệ vốn góp liên doanh của công ty 30%. 66. Tạm trích lập các quỹ từ lãi chưa phân phối năm trước, chứng từ TLQ-001 ngày 28/10/20xx a. Quỹ đầu tư phát triển: 75.000.000đ