Download Đề kiểm tra giữa kỳ môn Quản trị Nguồn Nhân Lực và Hành vi tổ chức and more Exercises Human Resource Management in PDF only on Docsity! Đề 1 Câu 1 Đánh giá hiệu quả sử dụng NNL (Wbq Chí phí TL) Chỉ tiêu ĐV tính KH 2022 TH 2022 Ghí chú I.LĐsd II. QL III. Q Q(A) Q(B) Người Triệu Sản phẩm 40 3.840 50.000 10.000 42 4.790 60.760 5.000 MtgB = 1,2 MtgA MLB = 80% MLA Câu 2 Nhờ áp dụng các biện pháp QTNNL nên Mtg quy định làm ra 1 sản phẩm giảm 0,4 giờ và do vậy Msl quy định mới tăng thêm 26 SP/Tháng a) Xác định Mtg và Msl mới b) Khi áp dụng mức mới công ty tăng ML công nhân lên 4%. ĐG sẽ thay đổi? c) Tính % giảm Z biết ĐGcũ/Z = 40%, các chi phí khác không đổi Câu 3 Qkh tháng = 2.380sp; Mtg = 2 giờ; LĐ = 20; ML tháng = 8,32 tr a) Lập phương án làm thêm giờ b) Dự tính tổng lương chi trả biết 60% làm thêm ngày thường và 40% làm thêm vào ngày nghỉ hàng tuần. c) Dự tính phần trăm tăng giá thành (Z) khi sử dụng phương án làm thêm biết ĐGcũ/Z = 48%, các chi phí khác không đổi Câu 4 ML = 31,20 tr, Làm việc tại TPHCM, hưởng lương thời gian, có 1 người phụ thuộc.Ngày công chế độ = 26. Kết quả làm việc trong tháng: 18 ca làm ban ngày; 6 ca làm đêm; 16 giờ làm thêm vào ngày thường, 8 giờ làm thêm vào ban đêm của ngày nghỉ hàng tuần; trong tháng có 1 ngày nghỉ lễ, . a) Tính thu nhập b) Thu nhập thực lãnh sau khi khấu trừ các khoản nghĩa vụ Câu 5 Kết quả kinh doanh trong tháng của các nhân viên: Mặt hàng Mdt/ngày An Bình Minh Vy A 8.tr 79 tr 120 tr 32 tr 96 tr B 4 tr 20 tr 20 tr 24 tr 48 tr C 5 tr 20 tr 25 tr 50 tr D 10 tr 96 tr 12 tr 47 tr a) Xếp hạng thành tích các nhân viên (Chọn mặt hàng C là chính) b) Cho ML tháng = 6,76 tr. Mô tả các phương pháp trả lương DT cho nhân viên Bình Đề 2 Câu 1 Đánh giá hiệu quả sử dụng NNL (Wbq Chí phí TL) Chỉ tiêu ĐV tính KH 2021 TH 2021 Ghí chú I.LĐsd II. QL III. Q Q(A) Q(B) Người Triệu Sản phẩm 50 4.800 tr 60.000 6.000 52 5.760 57.000 7.200 MtgB =2 MtgA MLB = 85% MLA Câu 2 Nhờ áp dụng các biện pháp QTNNL nên Mtg quy định làm ra 1 sản phẩm giảm 4 phút và do vậy Msl quy định mới tăng thêm 4 SP/ngày a) Xác định Mtg và Msl mới b) Khi áp dụng mức mới công ty tăng ML công nhân lên 4%. ĐG sẽ thay đổi? c) Tính % giảm Z biết ĐGcũ/Z = 50%, các chi phí khác không đổi Câu 3 Qkh tháng = 12.200sp; Mtg = 0,25công; LĐ = 25; ML tháng = 10,40 tr a) Lập phương án làm thêm giờ b) Dự tính tổng lương chi trả biết 25% làm thêm ngày thường và 75% làm thêm vào ngày nghỉ hàng tuần. c) Dự tính phần trăm tăng giá thành (Z) khi sử dụng phương án làm thêm biết ĐGcũ/Z = 48%, các chi phí khác không đổi Câu 4 ML = 33,28tr, Làm việc tại TPHCM, hưởng lương thời gian, có 1 người phụ thuộc.Ngày công chế độ = 26. Kết quả làm việc trong tháng: 20 ca làm ban ngày; 5 ca làm đêm; 20 giờ làm thêm vào ngày thường, 8 giờ làm thêm vào ban đêm của ngày nghỉ lễ; trong tháng có 1 ngày nghỉ lễ, . a) Tính thu nhập b) Thu nhập thực lãnh sau khi khấu trừ các khoản nghĩa vụ Câu 5 Kết quả kinh doanh trong tháng của các nhân viên: Mặt hàng Mdt/ngày An Bình Minh Vy A 8 tr 72 tr 120 tr 40 tr B 4 tr 36 tr 16 tr 32 tr C 5 tr 20 tr 20 tr 50 tr D 10 tr 66 tr 32 tr 67 tr 158 tr a) Xếp hạng thành tích các nhân viên (Chọn mặt hàng D là chính) b) Cho ML tháng = 8,32 tr. Mô tả các phương pháp trả lương DT cho nhân viên Vy c) Câu 1 Đánh giá hiệu quả sử dụng NNL ( Wbq Chí phí TL) Chỉ tiêu ĐV tính KH 2021 TH 2021 Ghí chú I.LĐsd II. QL III. Q Q(A) Q(B) Người Triệu Sản phẩm 60 4.480 50.000 10.000 60 5.876 60.760 5.800 MtgB = 0,9 MtgA MLB = 1,2 MLA Câu 2 Nhờ áp dụng các biện pháp QTNNL nên Mtg quy định làm ra 1 sản phẩm giảm 0,1 công và do vậy Msl quy định mới tăng thêm 13 SP/Tháng a. Xác định Mtg và Msl mới b. Khi áp dụng mức mới công ty tăng ML công nhân lên 5,2%. ĐG sẽ thay đổi? c. Tính % giảm Z biết ĐGcũ/Z = 50%, các chi phí khác không đổi Câu 3 Qkh tháng = 2.976sp; Mtg = 2,5giờ; LĐ = 30; ML tháng = 9,36 tr a) Lập phương án làm thêm giờ b) Dự tính tổng lương chi trả biết 20% làm thêm ngày thường và 80% làm thêm vào ngày nghỉ hàng tuần. c) Dự tính phần trăm tăng giá thành (Z) khi sử dụng phương án làm thêm ĐGcũ/Z = 60%, các chi phí khác không đổi Câu 4 ML = 39,52tr, Làm việc tại TPHCM, hưởng lương thời gian, có 1 người phụ thuộc.Ngày công chế độ = 26. Kết quả làm việc trong tháng: 16 ca làm ban ngày; 8 ca làm đêm; 12 giờ làm thêm vào ngày thường, 8 giờ làm thêm vào ban đêm của ngày nghỉ lễ; trong tháng có 1 ngày nghỉ lễ, . a) Tính thu nhập b) Thu nhập thực lãnh sau khi khấu trừ các khoản nghĩa vụ Câu 5 Kết quả kinh doanh trong tháng của các nhân viên: Mặt hàng Mdt/ngày An Bình Minh Vy A 5 tr 75 tr 40 tr 10 tr 60 tr B 2 tr 5 tr 14 tr 30 tr C 4 tr 40 tr 20 tr 40 tr 8 tr D 10 tr 50 34 tr 52 tr 148 tr a) Xếp hạng thành tích các nhân viên (Chọn mặt hàng C là chính) b) Cho ML tháng = 8,32 tr. Mô tả các phương pháp trả lương DT cho nhân viên Mình c) Đề 6 Câu 1 Đánh giá hiệu quả sử dụng NNL (Wbq Chí phí TL) Chỉ tiêu ĐV tính KH 2021 TH 2021 Ghí chú I.LĐsd II. QL III. Q Q(A) Q(B) Người Triệu Sản phẩm 40 3.840 50.000 10.000 42 6.190 62.740 6.000 MtgB = 1,2 MtgA MLB = 80% MLA Câu 2 Nhờ áp dụng các biện pháp QTNNL nên Mtg quy định làm ra 1 sản phẩm giảm 0,3 công và do vậy Msl quy định mới tăng thêm 6 SP/Tháng a. Xác định Mtg và Msl mới b. Khi áp dụng mức mới công ty tăng ML công nhân lên 5%. ĐG sẽ thay đổi? c. Tính % giảm Z biết ĐGcũ/Z = 40%, các chi phí khác không đổi Câu 3 Qkh tháng = 2.400sp; Mtg = 0,5 công; LĐ = 40; ML tháng = 10,40 tr a. Lập phương án làm thêm giờ b. Dự tính tổng lương chi trả biết 40% làm thêm ngày thường và 60% làm thêm vào ngày nghỉ hàng tuần. c. Dự tính phần trăm tăng giá thành (Z) khi sử dụng phương án làm thêm biết ĐGcũ/Z = 36%, các chi phí khác không đổi Câu 4 ML = 41,60tr, Làm việc tại TPHCM, hưởng lương thời gian, có 2 người phụ thuộc.Ngày công chế độ = 26. Kết quả làm việc trong tháng: 22 ca làm ban ngày; 3 ca làm đêm; 16 giờ làm thêm vào ngày thường, 5 giờ làm thêm vào ban đêm của ngày nghỉ hàng tuần; trong tháng có 1 ngày nghỉ phép, . a) Tính thu nhập b) Thu nhập thực lãnh sau khi khấu trừ các khoản nghĩa vụ Câu 5 Kết quả kinh doanh trong tháng của các nhân viên: Mặt hàng Mdt/ngày An Bình Minh Vy A 8 tr 80 tr 120 tr 32 tr 80 tr B 4 tr 20 tr 20 tr 24 tr 40 tr C 5 tr 20 tr 25 tr 50 tr D 10 tr 96 tr 12 tr 47 tr 86 tr a) Xếp hạng thành tích các nhân viên (Chọn mặt hàng D là chính) b) Cho ML tháng = 9,36 tr. Mô tả các phương pháp trả lương DT cho nhân viên Vy Đề 7 Câu 1 Đánh giá hiệu quả sử dụng NNL (Wbq Chí phí TL) Chỉ tiêu ĐV tính KH 2021 TH 2021 Ghí chú I.LĐsd II. QL III. Q Q(A) Q(B) Người Triệu Sản phẩm 50 4.800 tr 60.000 6.000 52 5.760 57.000 7.200 MtgB =2 MtgA MLB = 85% MLA Câu 2 Nhờ áp dụng các biện pháp QTNNL nên Mtg quy định làm ra 1 sản phẩm giảm 0,4 giờ và do vậy Msl quy định mới tăng thêm 26 SP/Tháng a) Xác định Mtg và Msl mới b) Khi áp dụng mức mới công ty tăng ML công nhân lên 4%. ĐG sẽ thay đổi? c) Tính % giảm Z biết ĐGcũ/Z = 40%, các chi phí khác không đổi Câu 3 Qkh tháng = 2.380sp; Mtg = 2 giờ; LĐ = 20; ML tháng = 8,32 tr a) Lập phương án làm thêm giờ b) Dự tính tổng lương chi trả biết 60% làm thêm ngày thường và 40% làm thêm vào ngày nghỉ hàng tuần. c) Dự tính phần trăm tăng giá thành (Z) khi sử dụng phương án làm thêm, biết ĐGcũ/Z = 64%, các chi phí khác không đổi Câu 4 ML = 43,68tr, Làm việc tại TPHCM, hưởng lương thời gian, có 3 người phụ thuộc.Ngày công chế độ = 26. Kết quả làm việc trong tháng: 16 ca làm ban ngày; 8 ca làm đêm; 8 giờ làm thêm vào ngày thường, 8 giờ làm thêm vào ban đêm của ngày nghỉ hàng tuần; trong tháng có 1 ngày nghỉ lễ. a) Tính thu nhập b) Thu nhập thực lãnh sau khi khấu trừ các khoản nghĩa vụ Câu 5 Kết quả kinh doanh trong tháng của các nhân viên: Mặt hàng Mdt/ngày An Bình Minh Vy A 5 tr 90 tr 50 tr 65 tr B 2 tr 9 tr 10 tr 28 tr C 4 tr 40 tr 16 tr 44 tr D 10 tr 44 tr 62 tr 158 tr a) Xếp hạng thành tích các nhân viên (Chọn mặt hàng A là chính) b) Cho ML tháng = 5,2 tr. Mô tả các PP trả lương DT cho nhân viên An Đề 10 Câu 1 Đánh giá hiệu quả sử dụng NNL ( Wbq Chí phí TL) Chỉ tiêu ĐV tính KH 2021 TH 2021 Ghí chú I.LĐsd II. QL III. Q Q(A) Q(B) Người Triệu Sản phẩm 60 4.480 50.000 10.000 62 5.376 60.860 5.400 MtgB = 0,9 MtgA MLB = 1,2 MLA Câu 2 Nhờ áp dụng các biện pháp QTNNL nên Mtg quy định làm ra 1 sản phẩm giảm 0,13 công và do vậy Msl quy định mới tăng thêm 10 SP/Tháng a) Xác định Mtg và Msl mới b) Khi áp dụng mức mới công ty tăng ML công nhân lên 5%. ĐG sẽ thay đổi? c) Tính % giảm Z biết ĐGcũ/Z = 25%, các chi phí khác không đổi Câu 3 Qkh tháng = 2.400sp; Mtg = 4 giờ; LĐ = 40; ML tháng = 6,76tr a) Lập phương án làm thêm giờ b) Dự tính tổng lương chi trả biết 40% làm thêm ngày thường và 60% làm thêm vào ngày nghỉ hàng tuần. c) Dự tính phần trăm tăng giá thành (Z) khi sử dụng phương án làm thêm biết ĐGcũ/Z = 45%, các chi phí khác không đổi Câu 4 ML = 33,28 tr, Làm việc tại TPHCM, hưởng lương thời gian, có 2 người phụ thuộc.Ngày công chế độ = 26. Kết quả làm việc trong tháng: 18 ca làm ban ngày; 7 ca làm đêm; 16 giờ làm thêm vào ngày thường, 8 giờ làm thêm vào ban đêm của ngày nghỉ lễ; trong tháng có 1 ngày nghỉ lễ. a) Tính thu nhập b) Thu nhập thực lãnh sau khi khấu trừ các khoản nghĩa vụ Câu 5 Kết quả kinh doanh trong tháng của các nhân viên: Mặt hàng Mdt/ngày An Bình Minh Vy A 8 tr 80 tr 120 tr 32 tr 96 tr B 4 tr 20 tr 24 tr 48 tr C 5 tr 45 tr 25 tr 30 tr D 10 tr 96 tr 12 tr 87 tr 33 tr a) Xếp hạng thành tích các nhân viên (Chọn mặt hàng D là chính) b) Cho ML tháng = 9,36 tr. Mô tả các phương pháp trả lương DT cho nhân viên Vy Đề 11 Câu 1 Đánh giá hiệu quả sử dụng NNL ( Wbq Chí phí TL) Chỉ tiêu ĐV tính KH 2021 TH 2021 Ghí chú I.LĐsd II. QL III. Q Q(A) Q(B) Người Triệu Sản phẩm 60 4.480 50.000 10.000 58 5.376 52.760 5.000 MtgB = 0,9 MtgA MLB = 1,2 MLA Câu 2 Nhờ áp dụng các biện pháp QTNNL nên Mtg quy định làm ra 1 sản phẩm giảm 0,4 giờ và do vậy Msl quy định mới tăng thêm 1 SP/ngày b) Xác định Mtg và Msl mới c) Khi áp dụng mức mới công ty tăng ML công nhân lên 5,0%. ĐG sẽ thay đổi? d) Tính % giảm Z biết ĐG cũ/Z = 25%, các chi phí khác không đổi Câu 3 Qkh tháng = 9.600sp; Mtg = 0,5 giờ; LĐ = 20; ML tháng = 6,76 tr a. Lập phương án làm thêm giờ b. Dự tính tổng lương biết 20% làm thêm ngày thường và 80% làm thêm vào ngày nghỉ hàng tuần. c. Dự tính phần trăm tăng giá thành (Z) khi sử dụng phương án làm thêm biết ĐGcũ/Z = 40%, các chi phí khác không đổi Câu 4 ML = 35,36tr, Làm việc tại TPHCM, hưởng lương thời gian, có 2 người phụ thuộc.Ngày công chế độ = 26. Kết quả làm việc trong tháng: 18 ca làm ban ngày; 7 ca làm đêm; 12 giờ làm thêm vào ngày thường, 6 giờ làm thêm vào ban đêm của ngày nghỉ hàng tuần; trong tháng có 1 ngày nghỉ lễ. a) Tính thu nhập b) Thu nhập thực lãnh sau khi khấu trừ các khoản nghĩa vụ Câu 5: Kết quả kinh doanh trong tháng của các nhân viên: Mặt hàng Mdt/ngày An Bình Minh Vy A 8 tr 72 tr 120 tr 40 tr B 4 tr 36 tr 16 tr 32 tr C 5 tr 20 tr 20 tr 50 tr D 10 tr 66 tr 32 tr 67 tr 158 tr a) Xếp hạng thành tích các nhân viên (Chọn mặt hàng A là chính) b) Cho ML tháng = 8,32 tr. Mô tả các phương pháp trả lương DT cho nhân viên An Đề 12 Câu 1 Đánh giá hiệu quả sử dụng NNL (Wbq Chí phí TL) Chỉ tiêu ĐV tính KH 2021 TH 2021 Ghí chú I.LĐsd II. QL III. Q Q(A) Q(B) Người Triệu Sản phẩm 40 3.640 50.000 10.000 42 4.820 59.760 7.200 MtgB = 1,2 MtgA MLB = 80% MLA Câu 2 Nhờ áp dụng các biện pháp QTNNL nên Mtg quy định làm ra 1 sản phẩm giảm 2 phút và do vậy Msl quy định mới tăng thêm 12 SP/ngày a. Xác định Mtg và Msl mới b. Khi áp dụng mức mới công ty tăng ML công nhân lên 6%. ĐG sẽ thay đổi? c.Tính % giảm Z biết ĐG cũ/Z = 40%, các chi phí khác không đổi Câu 3 Qkh tháng = 12.200sp; Mtg = 0,5giờ; LĐ = 25; ML tháng = 8,32 tr a. Lập phương án làm thêm giờ b. Dự tính tổng lương chi trả biết 25% làm thêm ngày thường và 75% làm thêm vào ngày nghỉ hàng tuần. c. Dự tính phần trăm tăng giá thành (Z) khi sử dụng phương án làm thêm biết ĐG cũ/Z = 48%, các chi phí khác không đổi Câu 4 ML = 37,44 tr, Làm việc tại TPHCM, hưởng lương thời gian, có 3 người phụ thuộc.Ngày công chế độ = 26. Kết quả làm việc trong tháng: 20 ca làm ban ngày; 5 ca làm đêm; 16 giờ làm thêm vào ngày thường, 8 giờ làm thêm vào ban đêm của ngày nghỉ hàng tuần; trong tháng có 1 ngày nghỉ lễ, . a) Tính thu nhập b) Thu nhập thực lãnh sau khi khấu trừ các khoản nghĩa vụ Câu 5 Kết quả kinh doanh trong tháng của các nhân viên: Mặt hàng Mdt/ngày An Bình Minh Vy A 10 tr 20 tr 34 tr 62 84 tr B 2 tr 5 tr 8 tr 34 tr 10 tr C 4 tr 40 tr 24 tr 32 tr D 5 tr 90 tr 50 tr 50 tr a) Xếp hạng thành tích các nhân viên (Chọn mặt hàng B là chính) b) Cho ML tháng = 9,36 tr. Mô tả các phương pháp trả lương DT cho nhân viên Bình Đề 15 Câu 1 Đánh giá hiệu quả sử dụng NNL ( Wbq Chí phí TL) Chỉ tiêu ĐV tính KH 2021 TH 2021 Ghí chú I.LĐsd II. QL III. Q Q(A) Q(B) Người Triệu Sản phẩm 60 4.480 50.000 10.000 62 6.376 60.760 6.800 MtgB = 0,75 MtgA MLB = 1,2 MLA Câu 2 Nhờ áp dụng các biện pháp QTNNL nên Mtg quy định làm ra 1 sản phẩm giảm 0,4 giờ và do vậy Msl quy định mới tăng thêm 1 SP/ngày a) Xác định Mtg và Msl mới b) Khi áp dụng mức mới công ty tăng ML công nhân lên 4%. ĐG sẽ thay đổi? c) Tính % giảm Z biết ĐGcũ/Z = 1/3, các chi phí khác không đổi Câu 3 Qkh tháng = 2.380sp; Mtg = 2 giờ; LĐ = 20; ML tháng = 8,,32tr a) Lập phương án làm thêm giờ b) Dự tính tổng lương chi trả biết 60% làm thêm ngày thường và 40% làm thêm vào ngày nghỉ hàng tuần. c) Dự tính phần trăm tăng giá thành (Z) khi sử dụng phương án làm thêm, biết ĐGcũ/Z = 64%, các chi phí khác không đổi Câu 4 ML = 43,68tr, Làm việc tại TPHCM, hưởng lương thời gian, có 3 người phụ thuộc.Ngày công chế độ = 26. Kết quả làm việc trong tháng: 18 ca làm ban ngày; 7 ca làm đêm; 16 giờ làm thêm vào ngày thường, 8 giờ làm thêm vào ban đêm của ngày nghỉ hàng tuần; trong tháng có 1 ngày nghỉ lễ. a. Tính thu nhập b. Thu nhập thực lãnh sau khi khấu trừ các khoản nghĩa vụ Câu 5 Kết quả kinh doanh trong tháng của các nhân viên: Mặt hàng Mdt/ngày An Bình Minh Vy A 8 tr 72 tr 120 tr 32 tr B 4 tr 52 tr 16 tr 32 tr C 5 tr 20 tr 50 tr 5 tr D 10 tr 66 tr 33 tr 67 tr 158tr a) Xếp hạng thành tích các nhân viên (Chọn mặt hàng A là chính) b) Cho ML tháng = 8,32 tr. Mô tả các phương pháp trả lương DT cho nhân viên An Đề 16 Câu 1 Đánh giá hiệu quả sử dụng NNL ( Wbq Chí phí TL) Chỉ tiêu ĐV tính KH 2021 TH 2021 Ghí chú I.LĐsd II. QL III. Q Q(A) Q(B) Người Triệu Sản phẩm 60 4.880 50.000 10.000 60 5.476 58.760 4.800 MtgB = 0,9 MtgA MLB = 1,2 MLA Câu 2 Nhờ áp dụng các biện pháp QTNNL nên Mtg quy định làm ra 1 sản phẩm giảm 4 phút và do vậy Msl quy định mới tăng thêm 20 SP/ngày a) Xác định Mtg và Msl mới b) Khi áp dụng mức mới công ty tăng ML công nhân lên 4%. ĐG sẽ thay đổi? c) Tính % giảm Z biết ĐGcũ/Z = 50%, các chi phí khác không đổi Câu 3 Qkh tháng = 24.400sp; Mtg = 0,25giờ; LĐ = 25; ML tháng = 10,40 tr a) Lập phương án làm thêm giờ b) Dự tính tổng lương chi trả biết 60% làm thêm ngày thường và 40% làm thêm vào ngày nghỉ hàng tuần. c) Dự tính phần trăm tăng giá thành (Z) khi sử dụng phương án làm thêm biết ĐGcũ/Z = 48%, các chi phí khác không đổi Câu 4 ML = 45,76tr, Làm việc tại TPHCM, hưởng lương thời gian, có 2 người phụ thuộc.Ngày công chế độ = 26. Kết quả làm việc trong tháng: 22 ca làm ban ngày; 3 ca làm đêm; 16 giờ làm thêm vào ngày thường, 8 giờ làm thêm vào ban đêm của ngày nghỉ lễ; trong tháng có 1 ngày nghỉ lễ. a. Tính thu nhập b. Thu nhập thực lãnh sau khi khấu trừ các khoản nghĩa vụ Câu 5 Kết quả kinh doanh trong tháng của các nhân viên: Mặt hàng Mdt/ngày An Bình Minh Vy A 10 tr 20 tr 34 tr 62 tr 100 tr B 2 tr 5 tr 34 tr 20 tr C 4 tr 40 tr 40 tr 32 tr D 5 tr 90 tr 50 tr 30 tr a) Xếp hạng thành tích các nhân viên (Chọn mặt hàng B là chính) b) Cho ML tháng = 7,8 tr. Mô tả các phương pháp trả lương DT cho nhân viên Bình c) Đề 17 Câu 1 Đánh giá hiệu quả sử dụng NNL ( Wbq Chí phí TL) Chỉ tiêu ĐV tính KH 2021 TH 2021 Ghí chú I.LĐsd II. QL III. Q Q(A) Q(B) Người Triệu Sản phẩm 60 4.480 50.000 10.000 64 6.276 64.240 6.180 MtgB = 0,9 MtgA MLB = 1,2 MLA Câu 2 Nhờ áp dụng các biện pháp QTNNL nên Mtg quy định làm ra 1 sản phẩm giảm 0,6 công và do vậy Msl quy định mới tăng thêm 3 SP/Tháng a) Xác định Mtg và Msl mới b) Khi áp dụng mức mới công ty tăng ML công nhân lên 4,%.ĐG sẽ thay đổi? c) Tính % giảm Z biết ĐGcũ/Z = 50%, các chi phí khác không đổi Câu 3 Qkh tháng = 2.976sp; Mtg = 2,5giờ; LĐ = 30; ML tháng = 9,36 tr a) Lập phương án làm thêm giờ b) Dự tính tổng lương chi trả biết 75% làm thêm ngày thường và 25% làm thêm vào ngày nghỉ hàng tuần. c) Dự tính phần trăm tăng giá thành (Z) khi sử dụng phương án làm thêm biết ĐGcũ/Z = 52%, các chi phí khác không đổi Câu 4 ML = 31,20tr, Làm việc tại TPHCM, hưởng lương thời gian, có 1 người phụ thuộc.Ngày công chế độ = 26. Kết quả làm việc trong tháng: 18 ca làm ban ngày; 6 ca làm đêm; 16 giờ làm thêm vào ngày thường, 8 giờ làm thêm vào ban đêm của ngày nghỉ hàng tuần; trong tháng có 1 ngày nghỉ lễ, 1 ngày nghỉ phép. a. Tính thu nhập b. Thu nhập thực lãnh sau khi khấu trừ các khoản nghĩa vụ Câu 5 Kết quả kinh doanh trong tháng của các nhân viên: Mặt hàng Mdt/ngày An Bình Minh Vy A 8 tr 64 tr 56 tr 32 tr 24 tr B 4 tr 60 tr 28 tr C 10 tr 120 tr 130 tr 98 tr D 20 tr 198 tr 68 tr 78 tr 20 tr a) Xếp hạng thành tích các nhân viên (Chọn mặt hàng B là chính) b) Cho ML tháng = 5,20 tr. Mô tả các phương pháp trả lương DT cho nhân viên Bình Đề 20 Câu 1 Đánh giá hiệu quả sử dụng NNL (Wbq Chí phí TL) Chỉ tiêu ĐV tính KH 2021 TH 2021 Ghí chú I.LĐsd II. QL III. Q Q(A) Q(B) Người Triệu Sản phẩm 60 5.400 80.000 6.000 64 5.640 84.000 5.000 MtgB = 1,25 MtgA MLB = 92% MLA Câu 2 Nhờ áp dụng các biện pháp QTNNL nên Mtg quy định làm ra 1 sản phẩm giảm 2,4 phút và do vậy Msl quy định mới tăng thêm 10 SP/ngày a) Xác định Mtg và Msl mới b) Khi áp dụng mức mới công ty tăng ML công nhân lên 3,2%. ĐG sẽ thay đổi? c) Tính % giảm Z biết ĐG cũ/Z = 50%, các chi phí khác không đổi Câu 3 Qkh tháng = 30.500sp; Mtg = 0,2 giờ; LĐ = 25; ML tháng = 9,36 tr a) Lập phương án làm thêm giờ b) Dự tính tổng lương chi trả biết 25% làm thêm ngày thường và 75% làm thêm vào ngày nghỉ hàng tuần. c) Dự tính phần trăm tăng giá thành (Z) khi sử dụng phương án làm thêm biết ĐG cũ/Z = 60%, các chi phí khác không đổi Câu 4 ML = 37,44tr, Làm việc tại TPHCM, hưởng lương thời gian, có 2 người phụ thuộc.Ngày công chế độ = 26. Kết quả làm việc trong tháng: 18 ca làm ban ngày; 6 ca làm đêm; 16 giờ làm thêm vào ngày thường, 8 giờ làm thêm vào ban đêm của ngày nghỉ hàng tuần; trong tháng có 1 ngày nghỉ lễ, 1 ngày nghỉ phép. a. Tính thu nhập b. Thu nhập thực lãnh sau khi khấu trừ các khoản nghĩa vụ Câu 5 Kết quả kinh doanh trong tháng của các nhân viên: Mặt hàng Mdt/ngày An Bình Minh Vy A 8 tr 80 tr 120 tr 32 tr 96 tr B 4 tr 20 tr 24 tr C 5 tr 20 tr 25 tr 50 tr D 10 tr 96 tr 72 tr 47 tr 140 tr a) Xếp hạng thành tích các nhân viên (Chọn mặt hàng B là chính) b) Cho ML tháng = 10,40 tr. Mô tả các phương pháp trả lương DT cho nhân viên Bình Đề 21 Câu 1 Đánh giá hiệu quả sử dụng NNL ( Wbq Chí phí TL) Chỉ tiêu ĐV tính KH 2021 TH 2021 Ghí chú I.LĐsd II. QL III. Q Q(A) Q(B) Người Triệu Sản phẩm 58 4.480 50.000 10.000 60 5.376 60.760 5.000 MtgB = 0,75 MtgA MLB = 1,2 MLA Câu 2 Nhờ áp dụng các biện pháp QTNNL nên Mtg quy định làm ra 1 sản phẩm giảm 0,2 giờ và do vậy Msl quy định mới tăng thêm 52 SP/tháng a) Xác định Mtg và Msl mới b) Khi áp dụng mức mới công ty tăng ML công nhân lên 5%. ĐG sẽ thay đổi? c) Tính % giảm Z biết ĐGcũ/Z = 50%, các chi phí khác không đổi Câu 3 Qkh tháng = 9.520sp; Mtg = 0,5 giờ; LĐ = 20; ML tháng = 6.5 tr a) Lập phương án làm thêm giờ b) Dự tính tổng lương chi trả biết 60% làm thêm ngày thường và 40% làm thêm vào ngày nghỉ hàng tuần. c) Dự tính phần trăm tăng giá thành (Z) khi sử dụng phương án làm thêm biết ĐGcũ/Z = 75%, các chi phí khác không đổi Câu 4 ML = 39,52 tr, Làm việc tại TPHCM, hưởng lương thời gian, có 1 người phụ thuộc.Ngày công chế độ = 26. Kết quả làm việc trong tháng: 19 ca làm ban ngày; 6 ca làm đêm; 8 giờ làm thêm vào ngày thường, 12 giờ làm thêm vào ban đêm của ngày nghỉ hàng tuần; trong tháng có 1 ngày nghỉ lễ. a. Tính thu nhập b. Thu nhập thực lãnh sau khi khấu trừ các khoản nghĩa vụ Câu 5 Kết quả kinh doanh trong tháng của các nhân viên: Mặt hàng Mdt/ngày An Bình Minh Vy A 8 tr 80 tr 120 tr 32 tr 96 tr B 4 tr 36 tr 20 tr 24 tr 48 tr C 5 tr 31 tr 50 tr D 10 tr 96 tr 47 tr a) Xếp hạng thành tích các nhân viên (Chọn mặt hàng A là chính) b) Cho ML tháng = 9,36 tr. Mô tả các phương pháp trả lương DT cho nhân viên An Đề 22 Câu 1 Đánh giá hiệu quả sử dụng NNL ( Wbq Chí phí TL) Chỉ tiêu ĐV tính KH 2021 TH 2021 Ghí chú I.LĐsd II. QL III. Q Q(A) Q(B) Người Triệu Sản phẩm 50 4.480 50.000 10.000 52 5.376 62.160 5.800 MtgB = 0,9 MtgA MLB = 1,2 MLA Câu 2 Nhờ áp dụng các biện pháp QTNNL nên Mtg quy định làm ra 1 sản phẩm giảm 8 phút và do vậy Msl quy định mới tăng thêm 10 SP/ngày a) Xác định Mtg và Msl mới b) Khi áp dụng mức mới công ty tăng ML công nhân lên 3,2%. ĐG sẽ thay đổi? c) Tính % giảm Z biết ĐG cũ/Z = 50%, các chi phí khác không đổi Câu 3 Qkh tháng = 30.500sp; Mtg = 0,2 giờ; LĐ = 25; ML tháng = 9,36 tr a) Lập phương án làm thêm giờ b) Dự tính tổng lương chi trả biết 25% làm thêm ngày thường và 75% làm thêm vào ngày nghỉ hàng tuần. c) Dự tính phần trăm tăng giá thành (Z) khi sử dụng phương án làm thêm biết ĐG cũ/Z = 40%, các chi phí khác không đổi Câu 4 ML = 41,60tr, Làm việc tại TPHCM, hưởng lương thời gian, có 3 người phụ thuộc.Ngày công chế độ = 26. Kết quả làm việc trong tháng: 17 ca làm ban ngày; 8 ca làm đêm; 8 giờ làm thêm vào ngày thường, 8 giờ làm thêm vào ban đêm của ngày nghỉ hàng tuần; trong tháng có 1 ngày nghỉ lễ. a. Tính thu nhập b. Thu nhập thực lãnh sau khi khấu trừ các khoản nghĩa vụ Câu 5 Kết quả kinh doanh trong tháng của các nhân viên: Mặt hàng Mdt/ngày An Bình Minh Vy A 8 tr 80 tr 120 tr 32 tr 96 tr B 4 tr 20 tr 24 tr 48 tr C 5 tr 20 tr 50 tr 50 tr D 10 tr 96 tr 12 tr 47 tr a) Xếp hạng thành tích các nhân viên (Chọn mặt hàng B là chính) b) Cho ML tháng = 9,36 tr. Mô tả các phương pháp trả lương DT cho nhân viên Bình Đề 25 Câu 1 Đánh giá hiệu quả sử dụng NNL (Wbq Chí phí TL) Chỉ tiêu ĐV tính KH 2021 TH 2021 Ghí chú I.LĐsd II. QL III. Q Q(A) Q(B) Người Triệu Sản phẩm 50 4.800 tr 60.000 6.000 52 5.760 57.000 7.200 MtgB =2 MtgA MLB = 85% MLA Câu 2 Nhờ áp dụng các biện pháp QTNNL nên Mtg quy định làm ra 1 sản phẩm giảm 0,4 giờ và do vậy Msl quy định mới tăng thêm 26 SP/tháng a) Xác định Mtg và Msl mới b) Khi áp dụng mức mới công ty tăng ML công nhân lên 5,8%. ĐG sẽ thay đổi? c) Tính % giảm Z biết ĐGcũ/Z = 40%, các chi phí khác không đổi Câu 3 Qkh tháng = 9.600sp; Mtg = 0,5 giờ; LĐ = 20; ML tháng = 6,76 tr a) Lập phương án là thêm giờ b) Dự tính tổng lương biết 20% làm thêm ngày thường và 80% làm thêm vào ngày nghỉ hàng tuần. c) Dự tính phần trăm tăng giá thành (Z) khi sử dụng phương án làm thêm biết ĐGcũ/Z = 40%, các chi phí khác không đổi Câu 4 ML = 31,20tr, Làm việc tại TPHCM, hưởng lương thời gian, có 1 người phụ thuộc.Ngày công chế độ = 26. Kết quả làm việc trong tháng: 20 ca làm ban ngày; 5 ca làm đêm; 14 giờ làm thêm vào ngày thường, 6 giờ làm thêm vào ban đêm của ngày nghỉ hàng tuần; trong tháng có 1 ngày nghỉ lễ. a. Tính thu nhập b. Thu nhập thực lãnh sau khi khấu trừ các khoản nghĩa vụ Câu 5: Kết quả kinh doanh trong tháng của các nhân viên: Mặt hàng Mdt/ngày An Bình Minh Vy A 8 tr 112 tr 120 tr 32 tr 96 tr B 4 tr 20 tr 20 tr 24 tr 48 tr C 5 tr 25 tr 50 tr D 10 tr 96 tr 12 tr 47 tr a) Xếp hạng thành tích các nhân viên (Chọn mặt hàng A là chính) b) Cho ML tháng = 9,36 tr. Mô tả các phương pháp trả lương DT cho nhân viên An Đề 26 Câu 1 Đánh giá hiệu quả sử dụng NNL (Wbq Chí phí TL) Chỉ tiêu ĐV tính KH 2021 TH 2021 Ghí chú I.LĐsd II. QL III. Q Q(A) Q(B) Người Triệu Sản phẩm 60 5.400 80.000 6.000 58 5.240 84.200 3.570 MtgB = 1,25 MtgA MLB = 92% MLA Câu 2 Nhờ áp dụng các biện pháp QTNNL nên Mtg quy định làm ra 1 sản phẩm giảm 2 phút và do vậy Msl quy định mới tăng thêm 12 SP/ngày a) Xác định Mtg và Msl mới b) Khi áp dụng mức mới công ty tăng ML công nhân lên 6%. ĐG sẽ thay đổi? c) Tính % giảm Z biết ĐG cũ/Z = 50%, các chi phí khác không đổi Câu 3 Qkh tháng = 12.200sp; Mtg = 0,5giờ; LĐ = 25; ML tháng = 8,32 tr a) Lập phương án làm thêm giờ b) Dự tính tổng lương chi trả biết 25% làm thêm ngày thường và 75% làm thêm vào ngày nghỉ hàng tuần. c) Dự tính phần trăm tăng giá thành (Z) khi sử dụng phương án làm thêm biết ĐG cũ/Z = 48%, các chi phí khác không đổi Câu 4 ML = 33,28tr, Làm việc tại TPHCM, hưởng lương thời gian, có 1 người phụ thuộc.Ngày công chế độ = 26. Kết quả làm việc trong tháng: 20 ca làm ban ngày; 4 ca làm đêm; 16 giờ làm thêm vào ngày thường, 8 giờ làm thêm vào ban đêm của ngày nghỉ lễ; trong tháng có 1 ngày nghỉ lễ. a. Tính thu nhập b. Thu nhập thực lãnh sau khi khấu trừ các khoản nghĩa vụ Câu 5 Kết quả kinh doanh trong tháng của các nhân viên: Mặt hàng Mdt/ngày An Bình Minh Vy A 8 tr 80 tr 120 tr 32 tr 96 tr B 4 tr 20 tr 20 tr 24 tr 48 tr C 5 tr 20 tr 25 tr 60 tr D 10 tr 96 tr 12 tr 27 tr a) Xếp hạng thành tích các nhân viên (Chọn mặt hàng B là chính) b) Cho ML tháng = 9,36tr. Mô tả các phương pháp trả lương DT cho nhân viên Bình Đề 27 Câu 1 Đánh giá hiệu quả sử dụng NNL ( Wbq Chí phí TL) Chỉ tiêu ĐV tính KH 2021 TH 2021 Ghí chú I.LĐsd II. QL III. Q Q(A) Q(B) Người Triệu Sản phẩm 60 4.480 50.000 10.000 62 5.972 60.460 7.120 MtgB = 0,75 MtgA MLB = 1,2 MLA Câu 2 Nhờ áp dụng các biện pháp QTNNL nên Mtg quy định làm ra 1 sản phẩm giảm 0,1 công và do vậy Msl quy định mới tăng thêm 13 SP/Tháng a. Xác định Mtg và Msl mới b. Khi áp dụng mức mới công ty tăng ML công nhân lên 5,2%.ĐG sẽ thay đổi? c. Tính % giảm Z biết ĐGcũ/Z = 50%, các chi phí khác không đổi Câu 3 Qkh tháng = 2.976sp; Mtg = 2,5giờ; LĐ = 30; ML tháng = 9,36 tr a) Lập phương án làm thêm giờ b) Dự tính tổng lương chi trả biết 20% làm thêm ngày thường và 80% làm thêm vào ngày nghỉ hàng tuần. c) Dự tính phần trăm tăng giá thành (Z) khi sử dụng phương án làm thêm ĐGcũ/Z = 60%, các chi phí khác không đổi Câu 4 ML = 35,36tr, Làm việc tại TPHCM, hưởng lương thời gian, có 1 người phụ thuộc.Ngày công chế độ = 26. Kết quả làm việc trong tháng: 22 ca làm ban ngày; 3 ca làm đêm; 7 giờ làm thêm vào ngày thường, 12 giờ làm thêm vào ban đêm của ngày nghỉ hàng tuần; trong tháng có 1 ngày nghỉ lễ. a. Tính thu nhập b. Thu nhập thực lãnh sau khi khấu trừ các khoản nghĩa vụ Câu 5 Kết quả kinh doanh trong tháng của các nhân viên: Mặt hàng Mdt/ngày An Bình Minh Vy A 8 tr 80 tr 120 tr 32 tr 96 tr B 4 tr 20 tr 20 tr 24 tr 48 tr C 5 tr 20 tr 25 tr 65 tr D 10 tr 96 tr 12 tr 17 tr a) Xếp hạng thành tích các nhân viên (Chọn mặt hàng C là chính) b) Cho ML tháng = 9,36 tr. Mô tả các phương pháp trả lương DT cho nhân viên Minh Đề 30 Câu 1 Đánh giá hiệu quả sử dụng NNL (Wbq Chí phí TL) Chỉ tiêu ĐV tính KH 2021 TH 2021 Ghí chú I.LĐsd II. QL III. Q Q(A) Q(B) Người Triệu Sản phẩm 40 3.840 50.000 10.000 45 5.290 64.760 6.400 MtgB = 1,2 MtgA MLB = 80% MLA Câu 2 Nhờ áp dụng các biện pháp QTNNL nên Mtg quy định làm ra 1 sản phẩm giảm 4 phút và do vậy Msl quy định mới tăng thêm 260 SP/Tháng a. Xác định Mtg và Msl mới b. Khi áp dụng mức mới công ty tăng ML công nhân lên 4%. ĐG sẽ thay đổi? c. Tính % giảm Z biết ĐGcũ/Z = 50%, các chi phí khác không đổi Câu 3 Qkh tháng = 24.400sp; Mtg = 0,25giờ; LĐ = 25; ML tháng = 10,40 tr a) Lập phương án là thêm giờ b) Dự tính tổng lương chi trả biết 60% làm thêm ngày thường và 40% làm thêm vào ngày nghỉ hàng tuần. c) Dự tính phần trăm tăng giá thành (Z) khi sử dụng phương án làm thêm biết ĐGcũ/Z = 36%, các chi phí khác không đổi Câu 4 ML = 39,52tr, Làm việc tại TPHCM, hưởng lương thời gian, có 2 người phụ thuộc.Ngày công chế độ = 26. Kết quả làm việc trong tháng: 17 ca làm ban ngày; 8 ca làm đêm; 12 giờ làm thêm vào ngày thường, 8 giờ làm thêm vào ban đêm của ngày nghỉ lễ; trong tháng có 1 ngày nghỉ lễ. a. Tính thu nhập b. Thu nhập thực lãnh sau khi khấu trừ các khoản nghĩa vụ Câu 5 Kết quả kinh doanh trong tháng của các nhân viên: Mặt hàng Mdt/ngày An Bình Minh Vy A 8 tr 80 tr 160 tr 32 tr 96 tr B 4 tr 20 tr 24 tr 40 tr C 5 tr 20 tr 25 tr 67 tr D 10 tr 96 tr 12 tr 20 tr a) Xếp hạng thành tích các nhân viên (Chọn mặt hàng B là chính) b) Cho ML tháng = 6,50 tr. Mô tả các phương pháp trả lương DT cho nhân viên Bình Đề 31 Câu 1 Đánh giá hiệu quả sử dụng NNL (Wbq Chí phí TL) Chỉ tiêu ĐV tính KH 2021 TH 2021 Ghí chú I.LĐsd II. QL III. Q Q(A) Q(B) Người Triệu Sản phẩm 50 4.800 tr 60.000 6.000 52 5.460 57.200 7.200 MtgB =2 MtgA MLB = 85% MLA Câu 2 Nhờ áp dụng các biện pháp QTNNL nên Mtg quy định làm ra 1 sản phẩm giảm 0,6 công và do vậy Msl quy định mới tăng thêm 3 SP/Tháng a) Xác định Mtg và Msl mới b) Khi áp dụng mức mới công ty tăng ML công nhân lên 2,4%. ĐG sẽ thay đổi? c) Tính % giảm Z biết ĐGcũ/Z = 50%, các chi phí khác không đổi Câu 3 Qkh tháng = 2.976sp; Mtg = 2,5 giờ; LĐ = 30; ML tháng = 9,36 tr a) Lập phương án làm thêm giờ b) Dự tính tổng lương chi trả biết 40% làm thêm ngày thường và 60% làm thêm vào ngày nghỉ hàng tuần. c) Dự tính phần trăm tăng giá thành (Z) khi sử dụng phương án làm thêm biết ĐGcũ/Z = 52%, các chi phí khác không đổi Câu 4 ML = 41,60tr, Làm việc tại TPHCM, hưởng lương thời gian, có 2 người phụ thuộc.Ngày công chế độ = 26. Kết quả làm việc trong tháng: 17 ca làm ban ngày; 7 ca làm đêm; 16 giờ làm thêm vào ngày thường, 5 giờ làm thêm vào ban đêm của ngày nghỉ hàng tuần; trong tháng có 1 ngày nghỉ lễ. a. Tính thu nhập b. Thu nhập thực lãnh sau khi khấu trừ các khoản nghĩa vụ Câu 5 Kết quả kinh doanh trong tháng của các nhân viên: Mặt hàng Mdt/ngày An Bình Minh Vy A 8 tr 80 tr 120 tr 56 tr B 4 tr 20 tr 20 tr 40 tr 28 tr C 5 tr 20 tr 25 tr 75 tr 50 tr D 10 tr 96 tr 12 tr 75 tr a) Xếp hạng thành tích các nhân viên (Chọn mặt hàng C là chính) b) Cho ML tháng = 6,24 tr. Mô tả các phương pháp trả lương DT cho nhân viên Minh Đề 32 Câu 1 Đánh giá hiệu quả sử dụng NNL (Wbq Chí phí TL) Chỉ tiêu ĐV tính KH 2021 TH 2021 Ghí chú I.LĐsd II. QL III. Q Q(A) Q(B) Người Triệu Sản phẩm 60 5.400 80.000 6.000 64 5.640 84.000 5.000 MtgB = 1,25 MtgA MLB = 92% MLA Câu 2 Nhờ áp dụng các biện pháp QTNNL nên Mtg quy định làm ra 1 sản phẩm giảm 0,13 công và do vậy Msl quy định mới tăng thêm 10 SP/Tháng a) Xác định Mtg và Msl mới b) Khi áp dụng mức mới công ty tăng ML công nhân lên 5%. ĐG sẽ thay đổi? c) Tính % giảm Z biết ĐGcũ/Z = 25%, các chi phí khác không đổi Câu 3 Qkh tháng = 2.400sp; Mtg = 4 giờ; LĐ = 40; ML tháng = 6,24tr a) Lập phương án làm thêm giờ b) Dự tính tổng lương chi trả biết 40% làm thêm ngày thường và 60% làm thêm vào ngày nghỉ hàng tuần. c) Dự tính phần trăm tăng giá thành (Z) khi sử dụng phương án làm thêm biết ĐGcũ/Z = 45%, các chi phí khác không đổi Câu 4 ML = 43,68tr, Làm việc tại TPHCM, hưởng lương thời gian, có 3 người phụ thuộc.Ngày công chế độ = 26. Kết quả làm việc trong tháng: 20 ca làm ban ngày; 5 ca làm đêm; 16 giờ làm thêm vào ngày thường, 8 giờ làm thêm vào ban đêm của ngày nghỉ hàng tuần; trong tháng có 1 ngày nghỉ lễ. a. Tính thu nhập b. Thu nhập thực lãnh sau khi khấu trừ các khoản nghĩa vụ Câu 5 Kết quả kinh doanh trong tháng của các nhân viên: Mặt hàng Mdt/ngày An Bình Minh Vy A 8 tr 80 tr 120 tr 32 tr 64 tr B 4 tr 20 tr 20 tr 24 tr 42 tr C 5 tr 20 tr 25 tr 50 tr D 10 tr 96 tr 12 tr 47 tr 80 tr a) Xếp hạng thành tích các nhân viên (Chọn mặt hàng D là chính) b) Cho ML tháng = 6,76 tr. Mô tả các phương pháp trả lương DT cho nhân viên Vy Đề 35 Câu 1 Đánh giá hiệu quả sử dụng NNL ( Wbq Chí phí TL) Chỉ tiêu ĐV tính KH 2021 TH 2021 Ghí chú I.LĐsd II. QL III. Q Q(A) Q(B) Người Triệu Sản phẩm 60 4.480 50.000 10.000 62 5.776 62.760 5.200 MtgB = 0,9 MtgA MLB = 1,2 MLA . Câu 2 Nhờ áp dụng các biện pháp QTNNL nên Mtg quy định làm ra 1 sản phẩm giảm 0,4 giờ và do vậy Msl quy định mới tăng thêm 26 SP/Tháng a) Xác định Mtg và Msl mới b) Khi áp dụng mức mới công ty tăng ML công nhân lên 4%. ĐG sẽ thay đổi? c) Tính % giảm Z biết ĐGcũ/Z = 40%, các chi phí khác không đổi Câu 3 Qkh tháng = 2.380sp; Mtg = 2 giờ; LĐ = 20; ML tháng = 8,,32tr a) Lập phương án làm thêm giờ b) Dự tính tổng lương chi trả biết 60% làm thêm ngày thường và 40% làm thêm vào ngày nghỉ hàng tuần. c) Dự tính phần trăm tăng giá thành (Z) khi sử dụng phương án làm thêm biết ĐGcũ/Z = 48%, các chi phí khác không đổi Câu 4 ML = 33,28tr, Làm việc tại TPHCM, hưởng lương thời gian, có 1 người phụ thuộc.Ngày công chế độ = 26. Kết quả làm việc trong tháng: 20 ca làm ban ngày; 5 ca làm đêm; 14 giờ làm thêm vào ngày thường, 7 giờ làm thêm vào ban đêm của ngày nghỉ lễ; trong tháng có 1 ngày nghỉ lễ. a. Tính thu nhập b. Thu nhập thực lãnh sau khi khấu trừ các khoản nghĩa vụ Câu 5 Kết quả kinh doanh trong tháng của các nhân viên: Mặt hàng Mdt/ngày An Bình Minh Vy A 8 tr 80 tr 120 tr 88 tr B 4 tr 20 tr 20 tr 40 tr 44 tr C 5 tr 20 tr 25 tr 60 tr 10 tr D 10 tr 96 tr 12 tr 27 tr a) Xếp hạng thành tích các nhân viên (Chọn mặt hàng C là chính) b) Cho ML tháng = 9,36 tr. Mô tả các phương pháp trả lương DT cho nhân viên Minh Đề 36 Câu 1 Đánh giá hiệu quả sử dụng NNL (Wbq Chí phí TL) Chỉ tiêu ĐV tính KH 2021 TH 2021 Ghí chú I.LĐsd II. QL III. Q Q(A) Q(B) Người Triệu Sản phẩm 40 3.840 50.000 10.000 41 4.860 60.800 6.800 MtgB = 1,2 MtgA MLB = 80% MLA Câu 2 Nhờ áp dụng các biện pháp QTNNL nên Mtg quy định làm ra 1 sản phẩm giảm 4 phút và do vậy Msl quy định mới tăng thêm 156 SP/Tháng a) Xác định Mtg và Msl mới b) Khi áp dụng mức mới công ty tăng ML công nhân lên 4%. ĐG sẽ thay đổi? c) Tính % giảm Z biết ĐGcũ/Z = 50%, các chi phí khác không đổi Câu 3 Qkh tháng = 12.200sp; Mtg = 0,25 công; LĐ = 25; ML tháng = 10,40 tr a. Lập phương án làm thêm giờ b. Dự tính tổng lương chi trả biết 25% làm thêm ngày thường và 75% làm thêm vào ngày nghỉ hàng tuần. c. Dự tính phần trăm tăng giá thành (Z) khi sử dụng phương án làm thêm biết ĐGcũ/Z = 48%, các chi phí khác không đổi Câu 4 ML = 35,36tr, Làm việc tại TPHCM, hưởng lương thời gian, có 2 người phụ thuộc.Ngày công chế độ = 26. Kết quả làm việc trong tháng: 18 ca làm ban ngày; 6 ca làm đêm; 16 giờ làm thêm vào ngày thường, 8 giờ làm thêm vào ban đêm của ngày nghỉ hàng tuần; trong tháng có 1 ngày nghỉ lễ. a. Tính thu nhập b. Thu nhập thực lãnh sau khi khấu trừ các khoản nghĩa vụ Câu 5 Kết quả kinh doanh trong tháng của các nhân viên: Mặt hàng Mdt/ngày An Bình Minh Vy A 8 tr 80 tr 120 tr 32 tr 64 tr B 4 tr 20 tr 20 tr 24 tr 48 tr C 5 tr 20 tr 25 tr 67 tr D 10 tr 96 tr 12 tr 88 tr a) Xếp hạng thành tích các nhân viên (Chọn mặt hàng D là chính) b) Cho ML tháng = 6,24 tr. Mô tả các phương pháp trả lương DT cho nhân viên Vy Đề 37 Câu 1 Đánh giá hiệu quả sử dụng NNL (Wbq Chí phí TL) Chỉ tiêu ĐV tính KH 2021 TH 2021 Ghí chú I.LĐsd II. QL III. Q Q(A) Q(B) Người Triệu Sản phẩm 50 4.800 tr 60.000 6.000 52 6.160 57.800 7.200 MtgB =2 MtgA MLB = 85% MLA Câu 2 Nhờ áp dụng các biện pháp QTNNL nên Mtg quy định làm ra 1 sản phẩm giảm 0,1 công và do vậy Msl quy định mới tăng thêm 13 SP/Tháng a) Xác định Mtg và Msl mới b) Khi áp dụng mức mới công ty tăng ML công nhân lên 5,2%. ĐG sẽ thay đổi? c) Tính % giảm Z biết ĐGcũ/Z = 40%, các chi phí khác không đổi Câu 3 Qkh tháng = 2.976sp; Mtg = 2,5 giờ; LĐ = 30; ML tháng = 10,40 tr a) Lập phương án làm thêm giờ b) Dự tính tổng lương chi trả biết 25% làm thêm ngày thường và 75% làm thêm vào ngày nghỉ hàng tuần. c) Dự tính phần trăm tăng giá thành (Z) khi sử dụng phương án làm thêm ĐGcũ/Z = 64%, các chi phí khác không đổi Câu 4 ML = 37,44tr, Làm việc tại TPHCM, hưởng lương thời gian, có 1 người phụ thuộc.Ngày công chế độ = 26. Kết quả làm việc trong tháng: 17 ca làm ban ngày; 8 ca làm đêm; 10 giờ làm thêm vào ngày thường, 5 giờ làm thêm vào ban đêm của ngày nghỉ hàng tuần; trong tháng có 1 ngày nghỉ lễ. a. Tính thu nhập b. Thu nhập thực lãnh sau khi khấu trừ các khoản nghĩa vụ Câu 5 Kết quả kinh doanh trong tháng của các nhân viên: Mặt hàng Mdt/ngày An Bình Minh Vy A 8 tr 80 tr 120 tr 32 tr 96 tr B 4 tr 20 tr 20 tr C 5 tr 20 tr 25 tr 80 tr D 10 tr 96 tr 12 tr 47 tr 88 trr a) Xếp hạng thành tích các nhân viên (Chọn mặt hàng C là chính) b) Cho ML tháng = 9,36 tr. Mô tả các phương pháp trả lương DT cho nhân viên Minh Đề 38 Câu 1 Đề 40 Câu 1 Đánh giá hiệu quả sử dụng NNL ( Wbq Chí phí TL) Chỉ tiêu ĐV tính KH 2021 TH 2021 Ghí chú I.LĐsd II. QL III. Q Q(A) Q(B) Người Triệu Sản phẩm 60 4.480 50.000 10.000 62 5.376 60.760 4.950 MtgB = 0,9 MtgA MLB = 1,2 MLA Câu 2 Nhờ áp dụng các biện pháp QTNNL nên Mtg quy định làm ra 1 sản phẩm giảm 0,3 công và do vậy Msl quy định mới tăng thêm 6 SP/Tháng a) Xác định Mtg và Msl mới b) Khi áp dụng mức mới công ty tăng ML công nhân lên 5%. ĐG sẽ thay đổi? c) Tính % giảm Z biết ĐGcũ/Z = 50%, các chi phí khác không đổi Câu 3 Qkh tháng = 2.400sp; Mtg = 0,5công; LĐ = 40; ML tháng = 10,40 tr a) Lập phương án làm thêm giờ b) Dự tính tổng lương chi trả biết 40% làm thêm ngày thường và 60% làm thêm vào ngày nghỉ hàng tuần. c) Dự tính phần trăm tăng giá thành (Z) khi sử dụng phương án làm thêm biết ĐGcũ/Z = 38%, các chi phí khác không đổi Câu 4 ML = 43,68tr, Làm việc tại TPHCM, hưởng lương thời gian, có 2 người phụ thuộc.Ngày công chế độ = 26. Kết quả làm việc trong tháng: 18 ca làm ban ngày; 7 ca làm đêm; 18 giờ làm thêm vào ngày thường, 10 giờ làm thêm vào ban đêm của ngày nghỉ hàng tuần; trong tháng có 1 ngày nghỉ lễ. a. Tính thu nhập b. Thu nhập thực lãnh sau khi khấu trừ các khoản nghĩa vụ Câu 5 Kết quả kinh doanh trong tháng của các nhân viên: Mặt hàng Mdt/ngày An Bình Minh Vy A 8 tr 80 tr 120 tr 80 tr 96 tr B 4 tr 20 tr 20 tr 40 tr 40 tr C 5 tr 20 tr 25 tr 10 tr D 10 tr 96 tr 12 tr 99 tr a) Xếp hạng thành tích các nhân viên (Chọn mặt hàng D là chính) b) Cho ML tháng = 9,36 tr. Mô tả các phương pháp trả lương DT cho nhân viên Vy Đề 41 Câu 1 Đánh giá hiệu quả sử dụng NNL ( Wbq Chí phí TL) Chỉ tiêu ĐV tính KH 2021 TH 2021 Ghí chú I.LĐsd II. QL III. Q Q(A) Q(B) Người Triệu Sản phẩm 60 4.480 50.000 10.000 62 5.176 62.760 5.500 MtgB = 0,9 MtgA MLB = 1,2 MLA Câu 2 Nhờ áp dụng các biện pháp QTNNL nên Mtg quy định làm ra 1 sản phẩm giảm 0,6 công và do vậy Msl quy định mới tăng thêm 3 SP/Tháng a) Xác định Mtg và Msl mới b) Khi áp dụng mức mới công ty tăng ML công nhân lên 4,8%. ĐG sẽ thay đổi? c) Tính % giảm Z biết ĐGcũ/Z = 40%, các chi phí khác không đổi Câu 3 Qkh tháng = 2.976sp; Mtg = 2,5 giờ; LĐ = 30; ML tháng = 9,36 tr a) Lập phương án làm thêm giờ b) Dự tính tổng lương chi trả biết 40% làm thêm ngày thường và 60% làm thêm vào ngày nghỉ hàng tuần. c) Dự tính phần trăm tăng giá thành (Z) khi sử dụng phương án làm thêm biết ĐGcũ/Z = 52%, các chi phí khác không đổi Câu 4 ML = 45,76tr, Làm việc tại TPHCM, hưởng lương thời gian, có 3 người phụ thuộc.Ngày công chế độ = 26. Kết quả làm việc trong tháng: 20 ca làm ban ngày; 5 ca làm đêm; 16 giờ làm thêm vào ngày thường, 10 giờ làm thêm vào ban đêm của ngày nghỉ lễ; trong tháng có 1 ngày nghỉ lễ . a. Tính thu nhập b. Thu nhập thực lãnh sau khi khấu trừ các khoản nghĩa vụ Câu 5 Kết quả kinh doanh trong tháng của các nhân viên: Mặt hàng Mdt/ngày An Bình Minh Vy A 8 tr 80 tr 120 tr 56 tr B 4 tr 20 tr 20 tr 48 tr 28 tr C 5 tr 20 tr 25 tr 75 tr 50 tr D 10 tr 96 tr 12 tr 55 tr a) Xếp hạng thành tích các nhân viên (Chọn mặt hàng C là chính) b) Cho ML tháng = 6,24 tr. Mô tả các phương pháp trả lương DT cho nhân viên Minh Đề 42 Câu 1 Đánh giá hiệu quả sử dụng NNL (Wbq Chí phí TL) Chỉ tiêu ĐV tính KH 2021 TH 2021 Ghí chú I.LĐsd II. QL III. Q Q(A) Q(B) Người Triệu Sản phẩm 40 3.840 50.000 10.000 44 5.190 64.260 5.800 MtgB = 1,2 MtgA MLB = 80% MLA Câu 2 Nhờ áp dụng các biện pháp QTNNL nên Mtg quy định làm ra 1 sản phẩm giảm 0,13 công và do vậy Msl quy định mới tăng thêm 10 SP/Tháng a) Xác định Mtg và Msl mới b) Khi áp dụng mức mới công ty tăng ML công nhân lên 6%. ĐG sẽ thay đổi? c) Tính % giảm Z biết ĐGcũ/Z = 1/3, các chi phí khác không đổi Câu 3 Qkh tháng = 2.400sp; Mtg = 4 giờ; LĐ = 40; ML tháng = 6,24 tr a. Lập phương án làm thêm giờ b. Dự tính tổng lương chi trả biết 40% làm thêm ngày thường và 60% làm thêm vào ngày nghỉ hàng tuần. c. Dự tính phần trăm tăng giá thành (Z) khi sử dụng phương án làm thêm biết ĐGcũ/Z = 45%, các chi phí khác không đổi Câu 4 ML = 31,20tr, Làm việc tại TPHCM, hưởng lương thời gian, có 1 người phụ thuộc.Ngày công chế độ = 26. Kết quả làm việc trong tháng: 19 ca làm ban ngày; 6 ca làm đêm; 20 giờ làm thêm vào ngày thường, 8 giờ làm thêm vào ban đêm của ngày nghỉ hàng tuần; trong tháng có 1 ngày nghỉ phép. a. Tính thu nhập b. Thu nhập thực lãnh sau khi khấu trừ các khoản nghĩa vụ Câu 5 Kết quả kinh doanh trong tháng của các nhân viên: Mặt hàng Mdt/ngày An Bình Minh Vy A 8 tr 80 tr 120 tr 32 tr 64 tr B 4 tr 20 tr 20 tr 24 tr 42 tr C 5 tr 20 tr 25 tr 50 tr D 10 tr 96 tr 12 tr 47 tr 70 tr a) Xếp hạng thành tích các nhân viên (Chọn mặt hàng D là chính) b) Cho ML tháng = 6,76 tr. Mô tả các phương pháp trả lương DT cho nhân viên Vy