Docsity
Docsity

Prepare for your exams
Prepare for your exams

Study with the several resources on Docsity


Earn points to download
Earn points to download

Earn points by helping other students or get them with a premium plan


Guidelines and tips
Guidelines and tips

Hàm số lượng giác phương trình lượng giác, Exercises of Mathematics

Tài liệu gồm 64 trang tóm tắt các lý thuyết SGK, công thức, phân dạng và các bài tập hàm số lượng giác và phương trình lượng giác, giúp học sinh tham khảo trong quá trình học tập chương trình Đại số và Giải tích 11 chương 1.

Typology: Exercises

2020/2021

Uploaded on 01/16/2022

phuong-le-14
phuong-le-14 🇻🇳

4.5

(48)

511 documents

1 / 64

Toggle sidebar

Related documents


Partial preview of the text

Download Hàm số lượng giác phương trình lượng giác and more Exercises Mathematics in PDF only on Docsity!

CHƯƠNG 1

HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC - PHƯƠNG

TRÌNH LƯỢNG GIÁC

BÀI 1. CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC CẦN NẮM

A TÓM TẮT LÝ THUYẾT

1 Đường tròn lượng giác và dấu của các giá trị lượng giác

cos

sin

O

+

A A(1; 0)

′ (−1; 0)

B(0; 1)

B

′ (0; −1)

(II) (I)

(III) (IV)

x

y

α

O

H M

K

  • sin α = OH
  • cos α = OK

Góc phần tư

Giá trị lượng giác I II III IV

sin α + + − −

cos α + − − +

tan α + − + −

cot α + − + −

2 Công thức lượng giác cơ bản

sin

2 x + cos

2 x = 1 1 + tan

2 x =

cos^2 x

1 + cot

2 x =

sin

2 x

tan x cot x = 1

3 Cung góc liên kết

Cung đối nhau Cung bù nhau Cung hơn kém π

cos(− α ) = cos α cos( πα ) = − cos α cos( α + π ) = − cos α

sin(− α ) = − sin α sin( πα ) = sin α sin( α + π ) = − sin α

tan(− α ) = − tan α tan( πα ) = − tan α tan( α + π ) = tan α

cot(− α ) = − cot α cot( πα ) = − cot α cot( α + π ) = cot α

2 CHƯƠNG 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC - PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

Cung phụ nhau Cung hơn kém

π

cos

(

π

α

)

= sin α cos

(

π

  • α

)

= − sin α

sin

(

π

α

)

= cos α sin

(

π

  • α

)

= cos α

tan

(

π

α

)

= cot α tan

(

π

  • α

)

= − cot α

cot

(

π

α

)

= tan α cot

(

π

  • α

)

= − tan α

4 Công thức cộng

sin(a + b) = sin a cos b + sin b cos a cos(a + b) = cos a cos b − sin a sin b

sin(a − b) = sin a cos b − sin b cos a cos(a − b) = cos a cos b + sin a sin b

tan(a + b) =

tan a + tan b

1 − tan a tan b

tan(a − b) =

tan a − tan b

1 + tan a tan b

tan

(

π

  • x

)

=

1 + tan x

1 − tan x

tan

(

π

− x

)

=

1 − tan x

1 + tan x

5 Công thức nhân đôi, công thức hạ bậc

Công thức nhân đôi Công thức hạ bậc

sin 2 α = 2 sin α cos α sin

2 α =

1 − cos 2 α

cos 2 α = cos

2 α − sin

2 α = 2 cos

2 α − 1 = 1 − 2 sin

2 α cos

2 α =

1 + cos 2 α

tan 2 α =

2 tan α

1 − tan

2 α

tan

2 α =

1 − cos 2 α

1 + cos 2 α

cot 2 α =

cot

2 α − 1

2 cot α

cot

2 α =

1 + cos 2 α

1 − cos 2 α

Công thức nhân 3

[

sin 3 α = 3 sin α − 4 sin

3 α

cos 3 α = 4 cos

3 α − 3 cos α

tan 3 α =

3 tan α − tan

3 α

1 − 3 tan

2 α

6 Công thức biến đổi tổng thành tích

cos a + cos b = 2 cos

a + b

cos

a − b

cos a − cos b = −2 sin

a + b

sin

a − b

sin a + sin b = 2 sin

a + b

cos

a − b

sin a − sin b = 2 cos

a + b

sin

a − b

tan a + tan b =

sin(a + b)

cos a cos b

tan a − tan b =

sin(a − b)

cos a cos b

cot a + cot b =

sin(a + b)

sin a sin b

cot a − cot b =

sin(b − a)

sin a sin b

1. CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC CẦN NẮM 3

Đặc biệt

sin x + cos x =

p 2 sin

(

x +

π

)

=

p 2 cos

(

x −

π

)

sin x − cos x =

p 2 sin

(

x −

π

)

= −

p 2 cos

(

x +

π

)

7 Công thức biến đổi tích thành tổng

cos a · cos b =

[cos(a^ −^ b)^ +^ cos(a^ +^ b)]

sin a · sin b =

[cos(a^ −^ b)^ −^ cos(a^ +^ b)]

sin a · cos b =

[sin(a − b) + sin(a + b)]

Bảng lượng giác của một số góc đặc biệt

độ 0

◦ 30

◦ 45

◦ 60

◦ 90

◦ 120

◦ 135

◦ 150

◦ 180

◦ 360

rad 0

π

π

π

π

2 π

3 π

5 π

π 2 π

sin α 0

p 2

p 3

p 3

p 2

0 0

cos α 1

p 3

p 2

0 −

p 2

p 3

− 1 1

tan α 0

p 3

p

3 kxđ −

p 3 − 1 −

p 3

0 0

cot α kxđ

p 3 1

p 3

0 −

p 3

− 1 −

p

3 kxđ kxđ

Một điểm M thuộc đường tròn lượng giác sẽ có tọa độ

M(cos α , sin α )

4 CHƯƠNG 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC - PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

x

y

0

120

270

π 6

π 4

π 3

π 2 2 π 3 3 π 4

5 π 6

π

7 π 6

5 π 4 4 π 3 3 π 2

5 π 3

7 π 4

11 π 6

2 π

( (^) p 3 2

,

1 2

)

( p 2 2

,

p 2 2

)

(

1 2

,

p 3 2

)

(

p 3 2

,

1 2

)

(

p 2 2

,

p 2 2

)

(

1 2

,

p 3 2

)

(

p 3 2

, −

1 2

)

(

p 2 2

, −

p 2 2

)

(

1 2

, −

p 3 2

)

( p 3 2

, −

1 2

)

( (^) p 2 2

, −

p 2 2

)

(

1 2

, −

p 3 2

)

(− 1 , 0) (1, 0)

(0, −1)

(0, 1)

BÀI 2. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC

A TÓM TẮT LÝ THUYẾT

1 Tính chất của hàm số

a) Hàm số chẵn, hàm số lẻ

Hàm số y = f (x) có tập xác định là D gọi là hàm số chẵn nếu với mọi x ∈ D thì

−x ∈ D và f (−x) = f (x). Đồ thị hàm số chẵn nhận trục tung làm trục đối xứng.

Hàm số y = f (x) có tập xác định là D gọi là hàm số lẻ nếu với mọi x ∈ D thì

−x ∈ D và f (−x) = − f (x). Đồ thị hàm số lẻ nhận gốc tọa độ O làm tâm đối xứng.

b) Hàm số đơn điệu

Cho hàm số y = f (x) xác định trên tập (a; b) ⊂ R.

Hàm số y = f (x) gọi là đồng biến trên (a; b) nếu ∀x 1 , x 2 ∈ (a; b) có x 1 < x 2 ⇒ f (x 1 ) <

f (x 2 ).

Hàm số y = f (x) gọi là nghịch biến trên (a; b) nếu ∀x 1 , x 2 ∈ (a; b) có x 1 < x 2 ⇒

f (x 1 ) > f (x 2 ).

c) Hàm số tuần hoàn

Hàm số y = f (x) xác định trên tập hợp D, được gọi là hàm số tuần hoàn nếu có

số T 6 = 0 sao cho với mọi x ∈ D ta có (x + T) ∈ D và (x − T) ∈ D và f (x + T) = f (x).

2. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC 5

Nếu có số dương T nhỏ nhất thỏa mãn các điều kiện trên thì T gọi là chu kì

của hàm tuần hoàn f.

2 Hàm số y = sin x

Hàm số y = sin x có tập xác định là D = R ⇒ y = sin [ f (x)] xác định ⇔ f (x) xác định.

Tập giá trị T = [−1; 1], nghĩa là − 1 ≤ sin x ≤ 1 ⇒

◦ 0 ≤ | sin x| ≤ 1

◦ 0 ≤ sin

2 x ≤ 1.

Hàm số y = f (x) = sin x là hàm số lẻ vì f (−x) = sin(−x) = − sin x = − f (x). Nên đồ thị

hàm số y = sin x nhận gốc tọa độ O làm tâm đối xứng.

Hàm số y = sin x tuần hoàn với chu kì T 0 = 2 π , nghĩa là sin (x + k 2 π ) = sin x. Hàm

số y = sin(ax + b) tuần hoàn với chu kì T 0 =

2 π

|a|

.

Hàm số y = sin x đồng biến trên mỗi khoảng

(

π

  • k 2 π ;

π

  • k 2 π

)

và nghịch biến

trên mỗi khoảng

(

π

  • k 2 π ;

3 π

  • k 2 π

)

với k ∈ Z.

Hàm số y = sin x nhận các giá trị đặc biệt

∣ ∣ ∣ ∣ ∣ ∣ ∣ ∣

◦ sin x = 1 ⇔ x =

π

  • k 2 π

◦ sin x = 0 ⇔ x = k π

◦ sin x = − 1 ⇔ x = −

π

  • k 2 π

, k ∈ Z.

Đồ thị hàm số

x

y

π π

π 2

π 2

3 Hàm số y = cos x

Hàm số y = cos x có tập xác định D = R ⇒ y = cos [ f (x)] xác định ⇔ f (x) xác định.

Tập giá trị T = [−1; 1], nghĩa là − 1 ≤ cos x ≤ 1 ⇒

{

0 ≤ | cos x| ≤ 1

0 ≤ cos

2 x ≤ 1.

Hàm số y = cos x là hàm số chẵn vì f (−x) = cos(−x) = cos x = f (x) nên đồ thị của hàm

số nhận trục tung O y làm trục đối xứng.

Hàm số y = cos x tuần hoàn với chu kì T 0 = 2 π , nghĩa là cos(x + 2 π ) = cos x. Hàm số

y = cos(ax + b) tuần hoàn với chu kì T 0 =

2 π

|a|

.

Hàm số y = cos x đồng biến trên các khoảng (− π + k 2 π ; k 2 π ) , k ∈ Z và nghịch biến

trên các khoảng (k 2 π ; π + k 2 π ) , k ∈ Z.

Hàm số y = cos x nhận các giá trị đặc biệt

∣ ∣ ∣ ∣ ∣ ∣ ∣

◦ cos x = 1 ⇔ x = k 2 π

◦ cos x = − 1 ⇔ x = π + k 2 π

◦ cos x = 0 ⇔ x =

π

  • k π

, k ∈ Z.

Đồ thị hàm số

6 CHƯƠNG 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC - PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

x

y

π π

π 2

π 2

4 Hàm số y = tan x

Hàm số y = tan x có tập xác định D = R \

{

π

  • k π , k ∈ Z

}

, nghĩa là x 6 =

π

+ k π ⇒ hàm

số y = tan [ f (x)] xác định ⇔ f (x) 6 =

π

+ k π ; (k ∈ Z).

Tập giá trị T = R.

Hàm số y = tan x là hàm số lẻ vì f (−x) = tan(−x) = − tan x = − f (x) nên đồ thị của

hàm số đối xứng qua gốc tọa độ O.

Hàm số y = tan x tuần hoàn với chu kì T 0 = π ⇒ y = tan(ax + b) tuần hoàn với chu

kì T 0 =

π

|a|

.

Hàm số y = tan x đồng biến trên các khoảng

(

π

  • k π ;

π

  • k π

)

, k ∈ Z.

Hàm số y = tan x nhận các giá trị đặc biệt

∣ ∣ ∣ ∣ ∣ ∣ ∣ ∣

◦ tan x = 1 ⇔ x =

π

  • k π

◦ tan x = − 1 ⇔ x = −

π

  • k π

◦ tan x = 0 ⇔ x = k π

, k ∈ Z.

Đồ thị hàm số

x

y

O

π

π

π 2

π 2

5 Hàm số y = cot x

Hàm số y = y = cot x có tập xác định D = R \ {k π , k ∈ Z}, nghĩa là x 6 = k π ⇒ hàm số

y = cot [ f (x)] xác định ⇔ f (x) 6 = k π ; (k ∈ Z).

Tập giá trị T = R.

Hàm số y = cot x là hàm số lẻ vì f (−x) = cot(−x) = − cot x = − f (x) nên đồ thị của hàm

số đối xứng qua gốc tọa độ O.

Hàm số y = y = cot x tuần hoàn với chu kì T 0 = π ⇒ y = cot(ax+ b) tuần hoàn với chu

kì T 0 =

π

|a|

.

Hàm số y = y = cot x nghịch biến trên các khoảng (k π ; π + k π ) , k ∈ Z.

2. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC 7

Hàm số y = y = cot x nhận các giá trị đặc biệt

∣ ∣ ∣ ∣ ∣ ∣ ∣ ∣ ∣ ∣

◦ cot x = 1 ⇔ x =

π

  • k π

◦ cot x = − 1 ⇔ x = −

π

  • k π

◦ cot x = 0 ⇔ x =

π

k π

, k ∈ Z.

Đồ thị hàm số

x

y

O

π

π

π 2

π − (^2)

3 π 2

3 π 2

B CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP

{ DẠNG 2.1. Tìm tập xác định của hàm số lượng giác

Phương pháp giải : Để tìm tập xác định của hàm số lượng giác ta cần nhớ:

1 y = tan f (x) =

sin f (x)

cos f (x)

; Điều kiện xác định: cos f (x) 6 = 0 ⇔ f (x) 6 =

π

+ k π , (k ∈ Z).

2 y = cot f (x) =

cos f (x)

sin f (x)

; Điều kiện xác định: sin f (x) 6 = 0 ⇔ f (x) 6 = k π , (k ∈ Z).

3 Một số trường hợp tìm tập xác định thường gặp:

y =

P(x)

, điều kiện xác định là P(x) 6 = 0.

y =

2 n

p

P(x) , điều kiện xác định là P(x ≥ 0).

y =

2 n

p P(x)

, điều kiện xác định là P(x) > 0.

4 Lưu ý rằng: − 1 ≤ sin f (x); cos f (x) ≤ 1 và A · B 6 = 0 ⇔

{

A 6 = 0

B 6 = 0.

5 Với k ∈ Z , ta cần nhớ những trường hợp đặc biệt:

8 CHƯƠNG 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC - PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

     

sin x = 1 ⇔ x =

π

  • k 2 π

sin x = 0 ⇔ x = k π

sin x = − 1 ⇔ x = −

π

  • k 2 π

cos x = 1 ⇔ x = k 2 π

cos x = 0 ⇔ x =

π

  • k π

cos x = − 1 ⇔ x = π + k 2 π

     

tan x = 1 ⇔ x =

π

  • k π

tan x = 0 ⇔ x = k π

tan x = − 1 ⇔ x = −

π

  • k π

      

cot x = 1 ⇔ x =

π

  • k π

cot x = 0 ⇔ x =

π

  • k π

cot x = − 1 ⇔ x = −

π

  • k π

VÍ DỤ 1. Tìm tập xác định của hàm số: y = f (x) =

sin 3x

tan

2 x − 1

+

2 − cos x

1 + cos x

. ĐS:

D = R \

{

±

π

  • k π ;

π

  • k π ; π + k 2 π

}

.

Lời giải.

Điều kiện xác định của hàm số:











tan

2 x − 1 6 = 0

cos x 6 = 0

2 − cos x

1 + cos x

≥ 0

cos x 6 = − 1.

Do − 1 ≤ cos x ≤ 1 nên ⇐

{

1 ≤ 2 − cos x ≤ 3

0 ≤ 1 + cos x ≤ 2

. Từ đó suy ra:

2 − cos x

1 + cos x

≥ 0 , ∀x ∈ R.

Vậy hàm số xác định khi và chỉ khi





x 6 = ±

π

  • k π

x 6 =

π

  • k π

x 6 = π + k 2 π.

, nên D = R \

{

±

π

  • k π ;

π

  • k π ; π + k 2 π

}

. ‰

VÍ DỤ 2. Tìm tập xác định của hàm số: y = f (x) =

p 4 π^2 − x^2

cos x

. ĐS:

D =

{

− 2 π ≤ x ≤ 2 π ; x 6 =

π

  • k π

}

.

Lời giải.

Điều kiện xác định của hàm số:

{

4 π

2 − x

2 ≥ 0

cos x 6 = 0

− 2 π ≤ x ≤ 2 π

x 6 =

π

  • k π.

. Vậy D =

{

− 2 π ≤ x ≤ 2 π ; x 6 =

π

  • k π

}

.

1 BÀI TẬP VẬN DỤNG

BÀI 1. Tìm tập xác định của các hàm số lượng giác sau:

y = cos

x

1. ĐS: D = R \ { 0 }. cos

p

2 2 x. ĐS: D = [0; +∞).

y =

1 + cos x

sin x

3 ĐS: D = R \ {k π }. y =

tan 2x

1 + cos

2 x

. ĐS: D = R \

{

π

+

k π

}

y =

tan 2x

sin x − 1

. ĐS: D = R \

{

π

+

k π

;

π

  • k 2 π

}

5. y =

cos x + 4

sin x + 1

. ĐS: D = R \

{

π

  • k 2 π

}

2. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC 9

y =

cos x − 2

1 − sin x

7. ĐS: D = ∅.

Lời giải.

1 Điều kiện xác định: x 6 = 0.

2 Điều kiện xác định: 2 x ≥ 0 ⇔ x ≥ 0.

3 Điều kiện xác định: sin x 6 = 0 ⇔ x 6 = k π.

4 Điều kiện xác định: cos 2x 6 = 0 ⇔ 2 x 6 =

π

  • k π ⇔ x 6 =

π

+

k π

.

5 Điều kiện xác định:

{

cos 2x 6 = 0

sin x 6 = 1





x 6 =

π

+

k π

x 6 =

π

  • k 2 π.

6 Điều kiện xác định:

cos x + 4

sin x + 1

≥ 0

sin x + 1 6 = 0.

Do − 1 ≤ sin x; cos x ≤ 1 nên

cos x + 4

sin x + 1

≥ 0 ; ∀x ∈ R.

Vậy hàm số xác định khi x 6 = −

π

+ k 2 π.

7 Điều kiện xác định:

cos x − 2

1 − sin x

≥ 0

1 − sin x 6 = 0.

Do − 1 ≤ sin x; cos x ≤ 1 nên

cos x − 2

1 − sin x

≤ 0 ; ∀x ∈ R.

Vậy tập xác định của hàm số là: ∅.

BÀI 2. Tìm tập xác định của các hàm số lượng giác sau:

y =

p π

2 − x

2

sin 2x

. ĐS: D =

{

π ≤ x ≤ π ; x 6 =

k π

}

y =

p

π^2 − 4 x^2 + tan 2x. ĐS: D =

{

π

≤ x ≤

π

; x 6 =

π

+

k π

}

tan

(

2 x −

π

)

1 − sin

(

x −

π

)

. ĐS: D = R \

{

3 π

+

k π

;

5 π

  • k 2 π

}

y =

tan

(

x −

π

)

1 − cos

(

x +

π

). ĐS: D = R \

{

3 π

  • k π ; −

π

  • k 2 π

}

Lời giải.

1 Điều kiện xác định:

{

π

2 − x

2 ≥ 0

sin 2x 6 = 0

π ≤ x ≤ π

x 6 =

k π

.

10 CHƯƠNG 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC - PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

2 Điều kiện xác định:

{

π

2 − 4 x

2 ≥ 0

cos 2x 6 = 0



π

≤ x ≤

π

x 6 =

π

+

k π

.

3 Điều kiện xác định:

cos

(

2 x −

π

)

6 = 0

1 − sin

(

x −

π

)

> 0

cos

(

2 x −

π

)

6 = 0

1 − sin

(

x −

π

)

6 = 0





x 6 =

3 π

+

k π

x 6 =

5 π

  • k 2 π.

4 Điều kiện xác định:





cos

(

x −

π

)

6 = 0

1 − cos

(

x +

π

)

6 = 0





x 6 =

3 π

  • k π

x 6 = −

π

  • k 2 π.

2 BÀI TẬP TỰ LUYỆN

BÀI 3. Tìm tập xác định của các hàm số lượng giác sau:

y =

2 + sin x

cos x + 1

1. ĐS: D = R \ { π + k 2 π } y =

cot 2x p 1 − cos^2 x

. ĐS: D = R \

{

k π

}

y =

1 − sin x

1 + cos x

3. ĐS: D = R \ { π + k 2 π } y =

p x

sin π x

4. ĐS: D = [0; +∞) \ Z

y =

cos 2x

1 − sin x

+ tan x. ĐS: D = R \

{

π

  • k π

}

5 y =

x

2

  • 1

x cos x

. ĐS: D = R \

{

π

  • k π ; 0

}

y =

tan 2x p sin x + 1

. ĐS:

D = R \

{

π

+

k π

; −

π

  • k 2 π

}

BÀI 4. Tìm tập xác định của các hàm số lượng giác sau:

y =

1 + tan

(

π

− x

)

cos x − 2

. ĐS: D = R \

{

π

  • k π

}

y =

p 3 − sin 4x

cos x + 1

2. ĐS: D = R \ { π + k 2 π }.

y =

cos x − cos 3x

. ĐS: D = R \

{

k π ;

k π

}

y = cot

(

2 x +

π

)

· tan 2x. ĐS: D = R \

{

π

+

k π

;

π

+

k π

}

y =

p 2 + sin x −

tan

2 x − 1

. ĐS: D = R \

{

±

π

  • k π

}

y =

sin

2 x − cos

2 x

. ĐS: D = R \

{

π

+

k π

}

y = cot

(

x +

π

)

+

1 + cos x

1 − cos x

. ĐS: D = R \

{

π

  • k π ; k 2 π

}

y =

1 + cot

(

π

  • x

)

tan

2

(

3 x −

π

). ĐS: D = R \

{

π

  • k π ;

π

+

k π

;

π

+

k π

}

2. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC 11

{ DẠNG 2.2. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số lượng giác

Phương pháp giải:

Dựa vào tập giá trị của hàm số lượng giác, chẳng hạn

◦ − 1 ≤ sin x ≤ 1 ⇒

[

0 ≤ | sin x| ≤ 1

0 ≤ sin

2 x ≤ 1

hoặc − 1 ≤ cos x ≤ 1 ⇒

[

0 ≤ | cos x| ≤ 1

0 ≤ cos

2 x ≤ 1.

◦ Biến đổi đưa về dạng m ≤ y ≤ M.

Kết luận: max y = M và min y = m.

1 VÍ DỤ

VÍ DỤ 1. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f (x) =

5 − 2 cos^2 x sin

2 x

.

ĐS: min y =

p 5

, max y =

p 2

Lời giải.

Ta có

y = f (x) =

5 − 2 cos^2 x sin

2 x

=

5 −

(2 cos^ x^ sin^ x)

2

=

5 −

sin

2 2 x

.

Do 0 ≤ sin

2

2 x ≤ 1 nên 5 ≥ 5 −

sin

2 2 x ≥

. Suy ra

p 5

≤ y =

5 −

sin

2 2 x

p 2

.

◦ y =

p 5

khi sin 2x = 0 , luôn tồn tại x thỏa mãn, chẳng hạn x = 0.

◦ y =

p 2

khi sin 2x = 1 hoặc sin 2x = − 1 , luôn tồn tại x thỏa mãn, chẳng hạn x =

π

.

Vậy min y =

p 5

và max y =

p 2

. ‰

VÍ DỤ 2. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của f (x) = 3 sin

2 x + 5 cos

2

x − 4 cos 2x − 2.

ĐS: min y = − 1 , max y = 5

Lời giải.

Ta có

f (x) = 3 sin

2 x + 5 cos

2 x − 4 cos 2x − 2

= 3

(

sin

2 x + cos

2 x

)

  • 2 cos

2 x − 4

(

2 cos

2 x − 1

)

− 2

= 5 − 6 cos

2 x.

Do 0 ≤ cos

2

x ≤ 1 nên 5 ≥ f (x) = 5 − 6 cos

2

x ≥ − 1.

◦ f (x) = 5 khi cos x = 0 , luôn tồn tại x thỏa mãn, chẳng hạn x =

π

.

◦ f (x) = − 1 khi cos

2

x = 1 , luôn tồn tại x thỏa mãn, chẳng hạn x = 0.

Vậy max f (x) = 5 và min f (x) = − 1. ‰

VÍ DỤ 3. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của f (x) = sin

6 x + cos

6

x + 2 , ∀x ∈

[

π

;

π

]

.

12 CHƯƠNG 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC - PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

ĐS: min y =

, max y = 3

Lời giải.

Ta có

f (x) = sin

6 x + cos

6 x + 2 =

(

sin

2 x + cos

2 x

) 3

− 3 sin

2 x cos

2 x

(

sin

2 x + cos

2 x

)

= 1 −

(2 sin x cos x)

2

  • 2 = 3 −

sin

2 2 x.

Do 0 ≤ sin

2

2 x ≤ 1 nên 3 ≥ f (x) ≥

.

◦ f (x) = 3 khi sin 2x = 0 ⇔ x = ±

π

hoặc x = 0

(

do x ∈

[

π

;

π

])

.

◦ f (x) =

khi sin

2 2 x = 1 ⇔ x = ±

π

(

do x ∈

[

π

;

π

])

.

Vậy max f (x) = 3 và min f (x) =

. ‰

2 BÀI TẬP ÁP DỤNG

BÀI 1. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của các hàm số lượng giác sau:

y = 5

p

3 + cos 2x + 4 ĐS: min y = 5

p

1 2 + 4 , max y = 14

y =

p

1 − cos 4x ĐS: min y = 0 , max y =

p 2 2

y = 3 sin

2

3 2 x − 4 ĐS: min y = − 4 , max y = − 1

y = 4 − 5 sin

2 2 x cos

2

2 x ĐS: min y =

4 , max y = 4

5 y = 3 − 2 | sin 4x| ĐS: min y = 1 , max y = 3

Lời giải.

Do − 1 ≤ cos 2x ≤ 1 nên 2 ≤ 3 + cos 2x ≤ 4. Suy ra 5

p 2 + 4 ≤ y = 5

p

3 + cos 2x + 4 ≤ 14.

◦ y = 5

p

2 + 4 khi cos 2x = − 1 , luôn tồn tại x thỏa mãn, chẳng hạn x =

π

.

◦ y = 14 khi cos 2x = 1 , luôn tồn tại x thỏa mãn, chẳng hạn x = 0.

Vậy min y = 5

p

2 + 4 và max y = 14.

Do − 1 ≤ cos 4x ≤ 1 nên

p 2 ≥ y =

p

1 − cos 4x ≥ 0.

◦ y =

p

2 khi cos 4x = − 1 , luôn tồn tại x thỏa mãn, chẳng hạn x =

π

.

◦ y = 0 khi cos 4x = 1 , luôn tồn tại x thỏa mãn, chẳng hạn x = 0.

Vậy max y =

p

2 và min y = 0.

Do 0 ≤ sin

2

2 x ≤ 1 nên − 4 ≤ y = 3 sin

2

2 x − 4 ≤ − 1.

◦ y = − 4 khi sin 2x = 0 , luôn tồn tại x thỏa mãn, chẳng hạn x = 0.

◦ y = − 1 khi sin

2

2 x = 1 , luôn tồn tại x thỏa mãn, chẳng hạn x =

π

.

Vậy min y = − 4 và max y = − 1.

2. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC 13

Ta có

y = 4 − 5 sin

2 2 x cos

2 2 x = 4 −

(2 sin 2x cos 2x)

2 = 4 −

sin

2 2 x.

Do 0 ≤ sin

2

2 x ≤ 1 nên 4 ≥ y ≥

.

◦ y = 4 khi sin 2x = 0 , luôn tồn tại x thỏa mãn, chẳng hạn x = 0.

◦ y =

khi sin

2

2 x = 1 , luôn tồn tại x thỏa mãn, chẳng hạn x =

π

.

Vậy max y = 4 và min y =

.

Do 0 ≤ | sin 4x| ≤ 1 nên 3 ≥ y = 3 − 2 | sin 4x| ≥ 1.

◦ y = 3 khi sin 4x = 0 , luôn tồn tại x thỏa mãn, chẳng hạn x = 0.

◦ y = 1 khi | sin 4x| = 1 , luôn tồn tại x thỏa mãn, chẳng hạn x =

π

.

Vậy max y = 3 và min y = 1.

BÀI 2. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của các hàm số lượng giác sau:

y = − sin

2

x − cos x + 2 ĐS: min y =

,

max y = 3

1 y = sin

4 x − 2 cos

2

x + 1 ĐS: min y = − 1 ,

max y = 2

y = cos

2

3 x+2 sin x+ 2 ĐS: min y = 0 , max y = 4 y = sin

4 x+cos

4

x+ 4 ĐS: min y =

4 , max y = 5

y =

2 − cos 2x + sin

2

x ĐS: min y = 1 ,

max y = 2

5 y = sin

6 x + cos

6

x ĐS: min y =

6 , max y = 1

y = sin 2x +

p

3 cos 2x + 4 ĐS: min y = 2 ,

max y = 6

Lời giải.

Ta có

y = − sin

2 x − cos x + 2 = −

(

1 − cos

2 x

)

− cos x + 2 = cos

2 x − cos x + 1 =

(

cos x −

) 2

+

.

Do − 1 ≤ cos x ≤ 1 nên −

≤ cos x −

.

Suy ra 0 ≤

(

cos x −

) 2

≤ y ≤ 3.

◦ y =

khi cos x =

, luôn tồn tại x thỏa mãn, chẳng hạn x =

π

.

◦ y = 3 khi cos x = − 1 , luôn tồn tại x thỏa mãn, chẳng hạn x = π.

Vậy min y =

và max y = 3.

14 CHƯƠNG 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC - PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

Ta có

y = sin

4 x − 2 cos

2 x + 1 = sin

4 x − 2

(

1 − sin

2 x

)

  • 1 = sin

4 x + 2 sin

2 x − 1 =

(

sin

2 x + 1

) 2

− 2.

Do 0 ≤ sin

2

x ≤ 1 nên 1 ≤ sin

2

x + 1 ≤ 2.

Suy ra 1 ≤

(

sin

2 x + 1

) 2

≤ 4 ⇔ − 1 ≤ y ≤ 2.

◦ y = − 1 khi sin x = 0 , luôn tồn tại x thỏa mãn, chẳng hạn x = 0.

◦ y = 2 khi sin

2

x = 1 , luôn tồn tại x thỏa mãn, chẳng hạn x =

π

.

Vậy min y = − 1 và max y = 2.

Ta có

y = cos

2 x + 2 sin x + 2 =

(

1 − sin

2 x

)

  • 2 sin x + 2 = − sin

2 x + 2 sin x + 3 = 4 − (sin x − 1)

2 .

Do − 1 ≤ sin x ≤ 1 nên − 2 ≤ sin x − 1 ≤ 0.

Suy ra 0 ≤ (sin x − 1)

2

≤ 4 ⇔ 4 ≥ y ≥ 0.

◦ y = 4 khi sin x = 1 , luôn tồn tại x thỏa mãn, chẳng hạn x =

π

.

◦ y = 0 khi sin x = − 1 , luôn tồn tại x thỏa mãn, chẳng hạn x = −

π

.

Vậy max y = 4 và min y = 0.

Ta có

y = sin

4 x + cos

4 x + 4 =

(

sin

2 x + cos

2 x

) 2

− 2 sin

2 x cos

2 x + 4 = 1 −

(2 sin x cos x)

2

  • 4 = 5 −

sin

2 2 x.

Do 0 ≤ sin

2

2 x ≤ 1 nên 5 ≥ y ≥

.

◦ y = 5 khi sin 2x = 0 , luôn tồn tại x thỏa mãn, chẳng hạn x = 0.

◦ y =

khi sin

2

2 x = 1 , luôn tồn tại x thỏa mãn, chẳng hạn x =

π

.

Vậy max y = 5 và min y =

.

Ta có

y

2 = 2 − cos 2x + sin

2 x = 2 −

(

1 − 2 sin

2 x

)

  • sin

2 x = 3 sin

2 x + 1 ⇒ y =

3 sin

2 x + 1.

Do 0 ≤ sin

2

x ≤ 1 nên 1 ≤ 3 sin

2

x + 1 ≤ 4.

Suy ra 1 ≤ y ≤ 2.

◦ y = 1 khi sin x = 0 , luôn tồn tại x thỏa mãn, chẳng hạn x = 0.

◦ y = 2 khi sin

2

x = 1 , luôn tồn tại x thỏa mãn, chẳng hạn x =

π

.

Vậy min y = 1 và max y = 2.

2. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC 15

Ta có

y = sin

6 x + cos

6 x =

(

sin

2 x + cos

2 x

) 3

− 3 sin

2 x cos

2 x

(

sin

2 x + cos

2 x

)

= 1 −

(2 sin x cos x)

2 = 1 −

sin

2 2 x.

Do 0 ≤ sin

2

2 x ≤ 1 nên 1 ≥ y ≥

.

◦ y = 1 khi sin 2x = 0 ⇔ x = 0 hoặc x = ±

π

(

do x ∈

[

π

;

π

])

.

◦ y =

khi sin

2 2 x = 1 ⇔ x = ±

π

(

do x ∈

[

π

;

π

])

.

Vậy max y = 1 và min y =

.

Ta có

y

=

sin 2x +

p 3

cos 2x + 2 = cos

(

π

− 2 x

)

  • 2 ⇒ y = 2 cos

(

π

− 2 x

)

Do − 1 ≤ cos

(

π

− 2 x

)

≤ 1 nên 2 ≥ y ≥ 6.

◦ y = 2 khi cos

(

π

− 2 x

)

= − 1 , luôn tồn tại x thỏa mãn, chẳng hạn x =

π

.

◦ y = 6 khi cos

(

π

− 2 x

)

= 1 , luôn tồn tại x thỏa mãn, chẳng hạn x =

π

.

Vậy min y = 2 và max y = 6.

BÀI 3. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của các hàm số lượng giác sau

y = sin 2x, ∀x ∈

[

0;

π

]

1 ĐS: min y = 0 , max y = 1

y = cos

(

x +

π

)

, ∀x ∈

[

2 π

; 0

]

ĐS: min y =

2 , max y = 1

y = sin

(

2 x +

π

)

, ∀x ∈

[

π

;

π

]

ĐS: min y = −

p 2

3 , max y = 1

Lời giải.

Do x ∈

[

0;

π

]

nên 2 x ∈ [0; π ]. Suy ra 0 ≤ y = sin 2x ≤ 1

◦ y = 0 khi x = 0 hoặc x =

π

.

◦ y = 6 khi x =

π

.

Vậy min y = 0 và max y = 1.

Do x ∈

[

2 π

; 0

]

nên x +

π

[

π

;

π

]

. Suy ra

= cos

π

≤ y = cos

(

x +

π

)

≤ 1

◦ y =

khi x = −

2 π

hoặc x = 0.

◦ y = 1 khi x = −

π

.

Vậy min y =

và max y = 1.

16 CHƯƠNG 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC - PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

Do x ∈

[

π

;

π

]

nên 2 x +

π

[

π

;

3 π

]

. Suy ra −

p 2

≤ y = sin

(

2 x +

π

)

≤ 1.

◦ y = −

p 2

khi x = ±

π

.

◦ y = 1 khi x = −

π

.

Vậy min y = −

p 2

và max y = 1.

3 BÀI TẬP RÈN LUYỆN

BÀI 4. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của các hàm số lượng giác sau

y =

4 − 2 sin

5

2 x − 8 ĐS: min y = − 8 +

p

2 , max y = − 8 +

p 1 6

y = y =

1 + 3 cos

2 x

2 ĐS: min y = 1 , max y = 4

y =

5 − 2 cos^2 x sin

2 x

3 ĐS: min y =, max y =

y =

p 2 √

4 − 2 sin

2 3 x

ĐS: min y =

p 2

4 , max y = 1

y =

3 −

p 1 − cos x

ĐS: min y = 1 , max y =

9 − 3

p 2

2 − cos

(

x −

π

)

ĐS: min y = −

p 6

6 , max y = 2

y =

p 3 sin 2x + cos 2x

7 ĐS: min y = − 1 , max y = 1

BÀI 5. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của các hàm số lượng giác sau

y = cos

2

1 x + 2 cos 2x ĐS: min y = − 2 , max y = 3

y = 2 sin

2

2 x − cos 2x ĐS: min y = − 1 , max y = 3

y = 2 sin 2x(sin 2x − 4 cos 2x) ĐS: min y = 1 −

p

17 , max y = 1 +

p 3 17

y = 3 sin

2 x + 5 cos

2

4 x − 4 cos 2x ĐS: min y = 1 , max y = 7

y = 4 sin

2 x +

p

5 5 sin 2x + 3 ĐS: min y = 2 , max y = 8

y = (2 sin x + cos x)(3 sin x − cos x) ĐS: min y = 5 −

p 2

, max y = 5 +

p 2

y = sin x + cos x + 2 sin x cos x − 1 ĐS: min y = −

, max y =

p 7 2

y = 1 − (sin 2x + cos 2x)

3

ĐS: min y = 1 − 2

p

2 , max y = 1 + 2

p 8 2

9 y = |5 sin x + 12 cos x − 10 | ĐS: min y = 0 , max y = 23

y = 2 sin x +

p 2 sin

(

π

− x

)

− 1 ĐS: min y = − 1 −

p

2 , max y = − 1 +

p 10 2

y = 2

[

cos 2x + cos

(

2 x +

2 π

)]

11 + 3 ĐS: min y = 1 , max y = 5

2. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC 17

BÀI 6. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của các hàm số lượng giác sau

y = sin

4 x + cos

4

x, ∀x ∈

[

0;

π

]

ĐS: min y =

1 , max y = 1

y = 2 sin

2

x − cos 2x, ∀x ∈

[

0;

π

]

2 ĐS: min y = − 1 , max y = 2

y = cot

(

x +

π

)

, ∀x ∈

[

3 π

; −

π

]

3 ĐS: min y = −∞, max y = 0

{ DẠNG 2.3. Xét tính chẵn lẻ của hàm số lượng giác

Phương pháp giải

Bước 1. Tìm tập xác định D của hàm số lượng giác.

Nếu ∀x ∈ D thì −x ∈ D ⇒ D là tập đối xứng và chuyển sang bước 2.

Bước 2. Tính f (−x) , nghĩa là sẽ thay x bằng −x , sẽ có 2 kết quả thường gặp sau

- Nếu f (−x) = f (x) ⇒ f (x) là hàm số chẵn. - Nếu f (−x) = − f (x) ⇒ f (x) là hàm số lẻ.

!

Nếu không là tập đối xứng (∀x ∈ D ⇒ −x ∉ D) hoặc f (−x) không bằng f (x) hoặc

− f (x) ta sẽ kết luận hàm số không chẵn, không lẻ.

Ta thường sử dụng cung góc liên kết dạng cung đối trong dạng toán này, cụ thể

cos(−a) = cos a , sin(−a) = − sin a , tan(−a) = − tan a , cot(−a) = − cot a.

1 VÍ DỤ

VÍ DỤ 1. Xét tính chẵn lẻ của hàm số

f (x) = sin

2

2 x + cos 3x ĐS: f (x) là hàm số

chẵn

1 f (x) = cos

p x

2

− 16 ĐS: f (x) là hàm số

chẵn

Lời giải.

Tập xác định D = R.

∀x ∈ R ⇒ −x ∈ D = R nên ta xét

f (−x) = sin

2 (− 2 x) + cos(− 3 x) = sin

2 2 x + cos 3x = f (x).

Vậy f (x) là hàm số chẵn.

Tập xác định D = (−∞; −4] ∪ [4; +∞).

∀x ∈ (−∞; −4] ∪ [4; +∞) ⇒

[

x ∈ (−∞; −4]

x ∈ [4; +∞)

[

− x ∈ [4; +∞)

− x ∈ (−∞; −4]

⇒ −x ∈ D

Xét f (−x) = cos

(−x)^2 − 16 = cos

p

x^2 − 16 = f (x).

Vậy f (x) là hàm số chẵn.

18 CHƯƠNG 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC - PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

2 BÀI TẬP ÁP DỤNG

BÀI 1. Xét tính chẵn lẻ của các hàm số sau

1 y = f (x) = tan x + cot x ĐS: f (x) là hàm số lẻ

y = f (x) = tan

7

2 2 x · sin 5x ĐS: f (x) là hàm số chẵn

y = f (x) = sin

(

2 x +

9 π

)

3 ĐS: f (x) là hàm số chẵn

Lời giải.

Tập xác định D = R \

{

k π

: k ∈ Z

}

.

∀x ∈ R \

{

k π

: k ∈ Z

}

⇒ x 6 =

k π

⇒ −x 6 = −

k π

⇒ −x ∈ D

Xét f (−x) = tan(−x) + cot(−x) = − tan x − cot x = − f (x).

Vậy f (x) là hàm số lẻ.

Tập xác định D = R \

{

π

+

k π

: k ∈ Z

}

.

∀x ∈ R \

{

π

+

k π

: k ∈ Z

}

⇒ x 6 =

π

+

k π

⇒ −x 6 = −

π

k π

=

π

+

−(k + 1) π

⇒ −x ∈ D

Xét f (−x) = tan

7 (− 2 x) · sin(− 5 x) =

(

− tan

7 2 x

)

· (− sin 5x) = tan

7

2 x · sin 5x = f (x).

Vậy f (x) là hàm số chẵn.

Tập xác định D = R.

∀x ∈ R ⇒ −x ∈ R nên ta xét

f (−x) = sin

(

− 2 x +

9 π

)

= sin

(

− 2 x −

9 π

  • 9 π

)

= − sin

(

− 2 x −

9 π

)

= sin

(

2 x +

9 π

)

= f (x).

Vậy f (x) là hàm số chẵn.

3 BÀI TẬP RÈN LUYỆN

BÀI 2. Xét tính chẵn lẻ của các hàm số sau

y = f (x) = −2 cos

3

(

3 x +

π

)

1 ĐS: f (x) là hàm số lẻ.

y = f (x) = sin

3

2 (3x + 5 π ) + cot(2x − 7 π ) ĐS: f (x) là hàm số lẻ.

3 y = f (x) = cot(4x + 5 π ) tan(2x − 3 π ) ĐS: f (x) là hàm số chẵn.

y = f (x) = sin

p

4 9 − x^2 ĐS: f (x) là hàm số chẵn.

y = f (x) = sin

2

5 2 x + cos 3x ĐS: f (x) là hàm số chẵn.

3. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC 1

BÀI 3. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

A PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN

Với k ∈ Z, ta có các phương trình lượng giác cơ bản sau

sin a = sin b ⇔

[

a = b + k 2 π

a = π − b + k 2 π.

cos a = cos b ⇔

[

a = b + k 2 π

a = −b + k 2 π.

tan x = tan b ⇔ a = b + k π.

cot x = cot b ⇔ a = b + k π.

Nếu đề bài cho dạng độ ( α

) thì ta sẽ chuyển k 2 π → k 360

, k π → k 180

, với π = 180

.

Những trường hợp đặc biệt

sin x = 1 ⇔ x =

π

+ k 2 π.

sin x = 0 ⇔ x = k π.

sin x = − 1 ⇔ x = −

π

+ k 2 π.

tan x = 0 ⇔ x = k π.

tan x = 1 ⇔ x =

π

+ k π.

tan x = − 1 ⇔ x = −

π

+ k π.

cos x = 1 ⇔ x = k 2 π.

cos x = 0 ⇔ x =

π

+ k π.

cos x = − 1 ⇔ x = π + k 2 π.

cot x = 0 ⇔ x =

π

+ k π.

cot x = 1 ⇔ x =

π

+ k π.

cot x = − 1 ⇔ x = −

π

+ k π.

1 VÍ DỤ

VÍ DỤ 1. Giải các phương trình

1 sin 2x = −

. ĐS:

x = −

π

  • k π

x = −

7 π

  • k π

(k ∈ Z)

2 cos

(

x −

π

)

= − 1. ĐS: x =

4 π

  • k 2 π (k ∈ Z)

3 tan(2x − 30

◦ ) =

p

3. ĐS: x = 45

  • k 90

◦ (k ∈ Z)

4 cot(x −

π

) = 1. ĐS: x =

7 π

  • k π (k ∈ Z)

Lời giải.

1 sin 2x = −

2 x = −

π

  • k 2 π

2 x = −

7 π

  • k 2 π

x = −

π

  • k π

x = −

7 π

  • k π

(k ∈ Z).

2 cos

(

x −

π

)

= − 1 ⇔ x −

π

= π + k 2 π ⇔ x =

4 π

+ k 2 π (k ∈ Z).

3 tan(2x − 30

◦ ) =

p 3 ⇔ 2 x − 30

◦ = 60

  • k 180

◦ ⇔ x = 45

  • k 90

(k ∈ Z).

4 cot

(

x −

π

)

= 1 ⇔ x −

π

=

π

  • k π ⇔ x =

7 π

+ k π (k ∈ Z).

2 BÀI TẬP ÁP DỤNG

BÀI 1. Giải các phương trình lượng giác sau

1 sin x = sin

2 π

. ĐS:

x =

2 π

  • k 2 π

x =

π

  • k 2 π

(k ∈ Z)

2 sin

(

2 x −

π

)

=

. ĐS:

x =

π

  • k π

x =

π

  • k π

(k ∈ Z)

3 sin

(

2 x +

π

)

= − 1. ĐS: x = −

π

  • k π (k ∈ Z)

4 cos

(

2 x +

π

)

= cos

π

. ĐS:

x = −

π

  • k π

x = −

7 π

  • k π

(k ∈ Z)

5 cos x = −

. ĐS: x = ±

2 π

  • k 2 π (k ∈ Z)

6 cos

(

x +

π

)

= 1. ĐS: x = −

π

  • k 2 π (k ∈ Z)

Lời giải.

1 sin x = sin

2 π

x =

2 π

  • k 2 π

x =

π

  • k 2 π

(k ∈ Z).

2 sin

(

2 x −

π

)

=

2 x −

π

=

π

  • k 2 π

2 x −

π

=

5 π

  • k 2 π

x =

π

  • k π

x =

π

  • k π

(k ∈ Z).

3 sin

(

2 x +

π

)

= − 1 ⇔ 2 x +

π

= −

π

  • k 2 π ⇔ x = −

π

+ k π (k ∈ Z).

4 cos

(

2 x +

π

)

= cos

π

2 x +

π

=

π

  • k 2 π

2 x +

π

= −

π

  • k 2 π

x = −

π

  • k π

x = −

7 π

  • k π

(k ∈ Z).

5 cos x = −

⇔ x = ±

2 π

+ k 2 π (k ∈ Z).

6 cos

(

x +

π

)

= 1 ⇔ x +

π

= k 2 π ⇔ x = −

π

+ k 2 π (k ∈ Z).

3. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC 3

3 BÀI TẬP RÈN LUYỆN

BÀI 2.

1 2 sin(x + 30

◦ ) +

p

3 = 0. ĐS:

[

x = − 90

  • k 360

x = − 150

  • k 360

(k ∈ Z)

2 cot(4x + 35

) = − 1. ĐS: x = − 20

  • k 45

◦ (k ∈ Z)

3 2 cos

(

x −

π

)

+

p

3 = 0. ĐS:

x = π + k 2 π

x = −

2 π

  • k 2 π

(k ∈ Z)

4 (1 + 2 cos x)(3 − cos x) = 0. ĐS: x = ±

2 π

  • k 2 π (k ∈ Z)

5 tan(x − 30

◦ ) cos(2x − 150

) = 0. ĐS: x = 30

  • k 180

◦ (k ∈ Z)

p

2 sin 2x + 2 cos x = 0. ĐS:

      

x =

π

  • k π

x = −

π

  • k 2 π

x =

5 π

  • k 2 π

(k ∈ Z)

7 sin x +

p 3 sin

x

= 0. ĐS:

x = k 2 π

x = ±

5 π

  • k 4 π

(k ∈ Z)

8 sin 2x cos 2x +

= 0. ĐS:

x = −

π

+

k π

x =

7 π

+

k π

(k ∈ Z)

9 sin x cos x cos 2x cos 4x cos 8x =

. ĐS: x =

π

+

k π

(k ∈ Z)

B MỘT SỐ KỸ NĂNG GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

{ DẠNG 3.1. Sử dụng thành thạo cung liên kết

Cung đối nhau Cung bù nhau Cung phụ nhau

cos(−a) = cos a sin( π − a) = sin a sin

(

π

− a

)

= cos a

sin(−a) = − sin a cos( π − a) = − cos a cos

(

π

− a

)

= sin a

tan(−a) = − tan a tan( π − a) = − tan a tan

(

π

− a

)

= cot a

cot(−a) = − cot a cot( π − a) = − cot a cot

(

π

− a

)

= tan a

Cung hơn kém π Cung hơn kém

π

sin( π + a) = − sin a sin

(

π

  • a

)

= cos a

cos( π + a) = − cos a cos

(

π

  • a

)

= − sin a

tan( π + a) = tan a tan

(

π

  • a

)

= − cot a

cot( π + a) = cot a cot

(

π

  • a

)

= − tan a

Tính chu kỳ

sin(x + k 2 π ) = sin x cos(x + k 2 π ) = cos x

sin(x + π + k 2 π ) = − sin x cos(x + π + k 2 π ) = − cos x

tan(x + k π ) = tan x cot(x + k π ) = cot x

1 VÍ DỤ

VÍ DỤ 1. Giải phương trình lượng giác sau (giả sử điều kiện được xác định)

1 sin 2x = cos

(

x −

π

)

. ĐS:

x =

5 π

+

k 2 π

x =

π

  • k 2 π

(k ∈ Z).

2 tan

(

2 x −

π

)

= cot

(

x +

π

)

. ĐS: x =

π

+

k π

(k ∈ Z).

Lời giải.

1 Ta có phương trình tương đương

sin 2x = sin

[

π

(

x −

π

)]

⇔ sin 2x = sin

(

5 π

− x

)

2 x =

5 π

− x + k 2 π

2 x = π

(

5 π

− x

)

  • k 2 π

(k ∈ Z) ⇔

x =

5 π

+

k 2 π

x =

π

  • k 2 π

(k ∈ Z).

Vậy phương trình có nghiệm là

x =

5 π

+

k 2 π

x =

π

  • k 2 π

(k ∈ Z).

2 Điều kiện: 2 x −

π

=

π

  • k π , x +

π

= k π (k ∈ Z).

Phương trình tương đương

tan

(

2 x −

π

)

= tan

[

π

(

x +

π

)]

⇔ tan

(

2 x −

π

)

= tan

(

π

− x

)

⇔ 2 x −

π

=

π

− x + k π (k ∈ Z)

⇔ 3 x =

π

  • k π (k ∈ Z) ⇔ x =

π

+

k π

(k ∈ Z).

Vậy phương trình có nghiệm là x =

π

+

k π

(k ∈ Z).

VÍ DỤ 2. Giải phương trình lượng giác sau (giả sử điều kiện được xác định)

3. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC 5

1 sin 3x + cos

(

π

− x

)

= 0. ĐS:

x = −

π

+

k π

x = −

5 π

  • k π

(k ∈ Z)

2 tan x · tan 3x + 1 = 0. ĐS: x = −

π

+

k π

(k ∈ Z).

Lời giải.

1 Ta có phương trình tương đương

cos

(

π

− x

)

= − sin 3x ⇔ cos

(

π

− x

)

= cos

(

π

  • 3 x

)

π

− x =

π

  • 3 x + k 2 π

π

− x = −

π

− 3 x + k 2 π

(k ∈ Z) ⇔

x = −

π

k π

x = −

5 π

  • k π

(k ∈ Z).

Vậy phương trình có nghiệm

x = −

π

k π

x = −

5 π

  • k π

(k ∈ Z).

2 Điều kiện:

{

cos x 6 = 0

cos 3x 6 = 0





x 6 =

π

  • k π

x 6 =

π

+

k π

⇔ x 6 =

π

+

k π

(k ∈ Z).

Xét tan 3x = 0 không là nghiệm, khi đó phương trình tương đương

tan x

cot 3x

+ 1 = 0

⇔ tan x = − cot 3x

⇔ tan x = tan

(

3 x +

π

)

⇔ x = 3 x +

π

  • k π ⇔ x = −

π

k π

(k ∈ Z).

Vậy phương trình có nghiệm x = −

π

+

k π

(k ∈ Z).

2 BÀI TẬP ÁP DỤNG

BÀI 1. Giải các phương trình lượng giác sau (giả sử điều kiện được xác định).

1 sin 2x = cos

(

π

− x

)

. ĐS:

x =

π

  • k 2 π

x =

2 π

+

k 2 π

(k ∈ Z).

2 cos

(

2 x +

π

)

= sin x. ĐS:

x =

π

+

k 2 π

x = −

3 π

  • k 2 π

(k ∈ Z).

3 cos

(

4 x +

π

)

− sin 2x = 0. ĐS:

x =

π

+

k π

x = −

7 π

  • k π

(k ∈ Z).

4 cot

(

2 x −

3 π

)

= tan

(

x −

π

)

. ĐS: x =

17 π

+

k π

(k ∈ Z).

Lời giải.

1 Ta có phương trình tương đương

sin 2x = sin

[

π

(

π

− x

)]

⇔ sin 2x = sin

(

π

  • x

)

2 x =

π

  • x + k 2 π

2 x = π

(

π

  • x

)

  • k 2 π

(k ∈ Z) ⇔

x =

π

  • k 2 π

x =

2 π

+

k 2 π

(k ∈ Z).

Vậy phương trình có nghiệm là

x =

π

  • k 2 π

x =

2 π

+

k 2 π

(k ∈ Z).

2 Ta có phương trình tương đương

cos

(

2 x +

π

)

= cos

(

π

− x

)

2 x +

π

=

π

− x + k 2 π

2 x +

π

= x −

π

  • k 2 π

(k ∈ Z)

x =

π

+

k 2 π

x = −

3 π

  • k 2 π

(k ∈ Z).

Vậy phương trình có nghiệm

3 Ta có phương trình tương đương

cos

(

4 x +

π

)

= cos

(

π

− 2 x

)

4 x +

π

=

π

− 2 x + k 2 π

4 x +

π

= 2 x −

π

  • k 2 π

(k ∈ Z)

x =

π

+

k π

x = −

7 π

  • k π

(k ∈ Z).

Vậy phương trình có nghiệm

x =

π

+

k π

x = −

7 π

  • k π

(k ∈ Z).

4 Điều kiện





2 x −

3 π

= k π

x −

π

=

π

  • l π





x 6 =

3 π

+

k π

x 6 =

2 π

  • l π

(k, l ∈ Z).

Ta có phương trình tương đương

cot

(

2 x −

3 π

)

= cot

(

2 π

− x

)

⇔ 2 x −

3 π

= −x +

2 π

  • k π (k ∈ Z)

⇔ x =

17 π

+

k π

(k ∈ Z).

Vậy phương trình có nghiệm x =

17 π

+

k π

(k ∈ Z).

3. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC 7

BÀI 2. Giải các phương trình lượng giác sau (giả sử điều kiện được xác định).

cos (3x + 45

) = − cos x. ĐS:

[

x = 33 , 75

  • k 90

x = − 112 , 5

  • k 180

(^1) ◦ (k ∈ Z).

sin

(

x −

π

)

= − sin

(

2 x −

π

)

. ĐS:

x =

5 π

+

k 2 π

x = −

13 π

− k 2 π

2 (k ∈ Z).

tan

(

3 x −

π

)

= − tan x. ĐS: x =

π

+

k π

3 (k ∈ Z).

cos

(

3 x −

π

)

+ cos x = 0. ĐS:

x =

π

+

k π

x = −

π

  • k π

4 (k ∈ Z).

sin

(

2 x +

π

)

+ cos x = 0. ĐS:

x = −

3 π

  • k 2 π

x =

5 π

+

k 2 π

5 (k ∈ Z).

tan

(

3 x +

π

)

+ tan 2x = 0. ĐS: x = −

π

+

k π

6 (k ∈ Z).

Lời giải.

1 Phương trình tương đương

cos(3x + 45

◦ ) = cos(180

◦ − x)

[

3 x + 45

◦ = 180

◦ − x + k 360

3 x + 45

◦ = x − 180

  • k 360

◦ (k^ ∈^ Z)

[

x = 33 , 75

  • k 90

x = − 112 , 5

  • k 180

◦ (k^ ∈^ Z).

Vậy phương trình có nghiệm

[

x = 33 , 75

  • k 90

x = − 112 , 5

  • k 180

(k ∈ Z).

2 Phương trình tương đương

sin

(

x −

π

)

= sin

(

π

− 2 x

)

x −

π

=

π

− 2 x + k 2 π

x −

π

= π

(

π

− 2 x

)

  • k 2 π

(k ∈ Z)

x =

5 π

+

k 2 π

x = −

13 π

− k 2 π

(k ∈ Z).

Vậy phương trình có nghiệm

x =

5 π

+

k 2 π

x = −

13 π

− k 2 π

(k ∈ Z).