Docsity
Docsity

Prepare for your exams
Prepare for your exams

Study with the several resources on Docsity


Earn points to download
Earn points to download

Earn points by helping other students or get them with a premium plan


Guidelines and tips
Guidelines and tips

Kỹ năng giao tiếp thuyết trình, Thesis of Communication

Kỹ năng giao tiếp thuyết trình phi ngôn ngữ

Typology: Thesis

2021/2022

Uploaded on 03/12/2024

tran-dieu-linh
tran-dieu-linh 🇻🇳

4 documents

1 / 47

Toggle sidebar

Related documents


Partial preview of the text

Download Kỹ năng giao tiếp thuyết trình and more Thesis Communication in PDF only on Docsity!

Giao

tiếp

phi

ngôn

ngữ

Nhóm 2

Thành viên

  1. Nguyễn Văn Đức
  2. Phạm Minh Hải
  3. Đồng Xuân Trường
  4. Nguyễn Bình An
  5. Nguyễn Vân Anh
  6. Nguyễn Ngọc Anh
  7. Lê Đức Dương
  8. Dương Thị Ngọc Bích
  9. Vũ Long Hải

1. Định

nghĩa

2. Vai trò

của phi

ngôn ngữ

4. Phi ngôn

ngữ trong

kinh doanh

3. Các yếu

tố trong giao

tiếp phi

ngôn ngữ

Giao tiếp phi ngôn ngữ

1. Định nghĩa

Thế nào là giao tiếp phi

ngôn ngữ?

1. Định nghĩa - (^) Là cách gửi và nhận thông điệp từ những gì mà chúng ta thể hiện ra bên ngoài trong quá trình giao tiếp bằng toàn bộ các bộ phận kiến tạo nên giao tiếp không thuộc mã ngôn từ.

2. Vai trò của phi ngôn ngữ

2. Vai trò của phi ngôn ngữ Giúp cho thông điệp được truyền tải nhanh chóng, dễ dàng, giúp người tham gia giao tiếp hiểu rõ hơn về cảm xúc của người đối diện.

2. Vai trò của phi ngôn ngữ Cung cấp rất nhiều thái độ hay trạng thái cảm xúc của một người trong giao tiếp. Giúp thể hiện một cách công khai hoặc tế nhị. Ngôn ngữ cơ thể có thể rõ ràng hoặc tinh tế.

2. Vai trò của phi ngôn ngữ Giúp cho mỗi người trở nên tinh tế hơn, biết tự kiềm chế cảm xúc, tự ý thức và điều khiển được ngôn ngữ cơ thể. Giúp chúng ta hiểu rõ đối tác mà ta đang tiếp cận để đưa ra những định hướng đúng đắn.

2. Vai trò của phi ngôn ngữ 10 Giúp bạn nhận biết được người đối diện, nhận ra chính mình và học cách kiểm soát bản thân trong giao tiếp tốt hơn

3. Các yếu tố trong giao tiếp phi ngôn ngữ

Cận ngôn: tốc độ, nhịp độ, giọng nói, phát âm, cách nhấn giọng... Cận ngôn

Cận ngôn

  • (^) Cần phát âm rõ ràng
  • (^) Tập phát âm để sửa các lỗi

Phát âm

Cận ngôn

Cách nhấn giọng

  • (^) Cùng một câu nói nhưng khi nhấn giọng ở những vị trí khác nhau, bạn sẽ tạo ra nhiều sắc thái ý nghĩa khác nhau.

Cận ngôn

Tốc độ khi nói

  • (^) Tốc độ nói là điều phải được đặc biệt coi trọng. Nó là yếu tố làm cho bài phát biểu của bạn hấp dẫn hơn.

Cận ngôn

Nhịp điệu khi nói

  • (^) Câu hay đoạn nào quan trọng thì nên nhấn mạnh, đoạn nào thì cần phải hạ thấp giọng

Ngoại ngôn

Định nghĩa ngoại ngôn Ngoại ngôn ngữ hay phi ngôn từ‐phi ngôn thanh thuộc ngôn ngữ thân thể như cử chỉ, dáng điệu, diện hiện…, thuộc ngôn ngữ vật thể như áo quần, trang sức..., và thuộc ngôn ngữ môi trường như khoảng cách đối thoại, địa điểm giao tiếp...

Ngôn ngữ thân thể Ngôn ngữ vật thể Ngôn ngữ môi trường Phân loại ngoại ngôn

Ngôn ngữ thân thể

  • (^) Đóng một vai trò rất quan trọng trong việc truyền đạt sự tự tin của mỗi người.
  • (^) Không chỉ ảnh hưởng đến cách người khác nhìn bạn, nó cũng ảnh hưởng đến cách bạn cảm nhận về bản thân. Việc điều chỉnh ngôn ngữ cơ thể giúp thay đổi đáng kể các tương tác xã hội, tác động đến cách cuộc sống của chúng ta.

Nhãn giao/ ánh mắt Ngôn ngữ thân thể

  • (^) Đóng vai trò “đồng bộ hóa” câu chuyện, biểu hiện sự chú ý, tôn trọng, sự đồng tình hay là phản đối.
  • (^) Phụ thuộc vào vị trí xã hội của mỗi bên

Nét mặt Ngôn ngữ thân thể

  • (^) Nét mặt biểu lộ thái độ, cảm xúc của con người.
  • (^) Vui mừng, buồn, ngạc nhiên, sợ hãi, tức giận và ghê tởm.
  • (^) Cho ta biết ít nhiều về cá tính con người.

Cử chỉ và chuyển động thân thể Ngôn ngữ thân thể

  • (^) Gồm các chuyển động của đầu, bàn tay, cánh tay.
  • (^) Có ý nghĩa nhất định trong giao tiếp.

Diện mạo Ngôn ngữ thân thể

  • (^) Là những đặc điểm tự nhiên, ít thay đổi và những đặc điểm thay đổi được.
  • (^) Có thể gây ấn tượng rất mạnh, nhất là lần đầu tiên.

Tư thế: đi, đứng, ngồi Ngôn ngữ thân thể

  • (^) Có vai trò biểu cảm, có thể nhìn thấy qua tư thế trạng thái tinh thần thoải mái hay căng thẳng.