Download Bachelor's Degree Program in English Language and Business Communication and more Thesis Economics in PDF only on Docsity! BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ TP. HỒ CHÍ MINH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO (Ban hành kèm theo Quyết định số………/QĐ-ĐHM ngày………tháng……..năm 2015 của Trường Đại học Mở Tp. Hồ Chí Minh) Tên chương trình: Tiếng Anh thương mại Trình độ đào tạo: Đại học Ngành đào tạo: Ngôn ngữ Anh (English) Mã số: 52220201 Loại hình đào tạo: Chính quy tập trung 1. Mục tiêu đào tạo 1.1. Mục tiêu chung Chương trình đào tạo Cử nhân Ngôn ngữ Anh chuyên ngành Tiếng Anh thương mại đào tạo các cá nhân có đủ kiến thức, kỹ năng nghề nghiệp, phẩm chất chính trị, đạo đức, tác phong nghề nghiệp và có sức khoẻ tốt; có thể làm việc hiệu quả trong lĩnh vực thương mại dịch vụ, đáp ứng được yêu cầu của xã hội và của nền kinh tế trong quá trình hội nhập quốc tế, có năng lực tự học, tự nghiên cứu và tham gia học tập ở bậc học cao hơn. 1.2. Mục tiêu cụ thể 1.2.1. Kiến thức − Kiến thức chung: Nắm vững và vận dụng được các kiến thức chung về đời sống văn hóa, xã hội, về môi trường sống và làm việc, về giáo dục đào tạo trong thời kì hội nhập. − Kiến thức ngành nghề: Nắm vững và vận dụng được khối kiến thức về ngôn ngữ, lý thuyết học ngôn ngữ, văn hóa các nước nói tiếng Anh và khối kiến thức về kinh tế, thương mại. 1.2.2. Kỹ năng − Có năng lực và kỹ năng Tiếng Anh, sử dụng hiệu quả trong đời sống và trong môi trường lao động có sử dụng Tiếng Anh; − Có năng lực và kỹ năng chuyển dịch văn bản theo yêu cầu, đảm nhận các công tác văn phòng trong các lĩnh vực kinh tế, thương mại; − Có khả năng tự đánh giá, tự đào tạo, bồi dưỡng nhằm nâng cao năng lực bản thân, chất lượng, hiệu quả công việc; Trang 1 − Có năng lực và khả năng ứng dụng công nghệ thông tin trong công việc. 1.2.3. Thái độ − Có đạo đức nghề nghiệp, trung thực, có trách nhiệm, năng động, tư duy phê phán, khả năng suy ngẫm; − Có tính kiên trì, say mê công việc, có hành vi chuyên nghiệp. 2. Chuẩn đầu ra 2.1. Kiến thức 2.1.1. Tri thức chuyên môn Sinh viên được trang bị kiến thức nền tảng và chuyên sâu về các cấp độ và bình diện của tiếng Anh như ngữ âm, hình thái, từ vựng, cú pháp, ngữ nghĩa, văn hóa – văn học của các nước thuộc cộng đồng nói tiếng Anh; kiến thức chuyên ngành nền tảng và nâng cao về thương mại để ứng dụng trong công tác chuyên môn và hội nhập xã hội. 2.1.2. Năng lực nghề nghiệp − Biết phương pháp giải quyết những vấn đề nảy sinh trong thực tiễn. − Có đủ năng lực làm việc độc lập đảm nhiệm các công việc có liên quan đến lĩnh vực kinh doanh, giao dịch thương mại, tiếp thị, dịch vụ khách hàng trong môi trường quốc tế sử dụng tiếng Anh, vận dụng được kiến thức để đưa ra các quyết định phù hợp trong các tình huống công việc. − Có đủ năng lực ứng dụng công nghệ thông tin, sử dụng các thiết bị phục vụ cho lĩnh vực công tác liên quan. − Có tiềm lực học tập tiếp tục tự hoàn thiện trình độ của bản thân, đáp ứng các yêu cầu mới. 2.2. Kỹ năng 2.2.1. Kỹ năng cứng − Kỹ năng ngôn ngữ: Sinh viên sử dụng thành thạo đồng bộ 4 kỹ năng tiếng Anh (nghe, nói, đọc, viết) đặc biệt là nghe - nói thông qua các hoạt động học thuật như câu lạc bộ tiếng Anh, hội thi hùng biện... − Kỹ năng chuyên môn: Đạt chuẩn kỹ năng chung căn bản của ngành tiếng Anh và kỹ năng chuyên sâu của chuyên ngành Tiếng Anh thương mại. − Sinh viên phải đạt chuẩn ngôn ngữ tương đương Bậc 5 theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam. Đối với chuẩn chuyên ngành đầu ra, sinh viên chuyên ngành Tiếng Anh thương mại phải đạt chứng chỉ BEC V (Business English Certificate). 2.2.2. Kỹ năng mềm − Có khả năng vận dụng kiến thức chuyên ngành vào các tình huống công việc cụ thể, hội họp, đàm phán và trong giao tiếp kinh doanh; − Có khả năng soạn thảo các văn bản thương mại, đàm phán trong kinh doanh, các tác vụ công tác văn phòng; Trang 2 STT Tên môn học Mã môn học Số tín chỉ Môn học trướcTC LT TH 4. Đường lối CM của Đảng CSVN POLI2301 3 3 8.1.2. Khoa học xã hội 8 8 Bắt buộc 4 4 5. Pháp luật đại cương GLAW1201 2 2 6. Phương pháp NCKH EDUC3203 2 2 Tự chọn: Chọn 2 trong 4 môn sau: 4 4 7. Cơ sở ngôn ngữ học VIET1203 2 2 8. Cơ sở Văn hóa Việt Nam VIET1202 2 2 9. Tiếng Việt thực hành VIET1201 2 2 10. Ngôn ngữ học đối chiếu VIET1204 2 2 8.1.3. Ngoại ngữ hai: Chọn 1 trong 5 môn sau: 15 15 11. Tiếng Hoa (1-5) 15 15 12. Tiếng Pháp (1-5) 15 15 13. Tiếng Nhật (1-5) 15 15 14. Tiếng Hàn (1-5) 15 15 15. Tiếng Tây ban nha (1-5) 15 15 8.1.4. Toán – Tin học – Khoa học tự nhiên 7 6 1 16. Tin học đại cương COMP1401 4 4 17. Tin học ứng dụng COMP2403 3 2 1 TH đại cương 8.1.5. Giáo dục Thể chất 5 5 18. Giáo dục Thể chất 1 PEDU1201 2 2 19. Giáo dục Thể chất 2 : chọn 1 trong các môn sau: 3 3 Bóng chuyền PEDU1302 Bóng ném PEDU1303 Bóng đá PEDU1304 Trang 5 STT Tên môn học Mã môn học Số tín chỉ Môn học trướcTC LT TH Bơi lội PEDU1305 8.1.6. Giáo dục Quốc phòng - An ninh 8 8 20. Giáo dục Quốc phòng DEDU1801 8 8 8.2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 93 89 4 8.2.1. Kiến thức cơ sở 54 54 21. Ngữ pháp ENGL1301 3 3 22. Viết 1 ENGL1306 3 3 Ngữ pháp 23. Viết 2 ENGL2302 3 3 Viết 1 24. Viết 3 ENGL2306 3 3 Viết 2 25. Nghe nói 1 ENGL1304 3 3 26. Nghe nói 2 ENGL1305 3 3 Nghe nói 1 27. Nghe nói 3 ENGL2301 3 3 Nghe nói 2 28. Nghe nói 4 ENGL2305 3 3 Nghe nói 3 29. Nghe nói 5 ENGL3301 3 3 Nghe nói 4 30. Nghe nói 6 ENGL3304 3 3 Nghe nói 5 31. Đọc hiểu 1 ENGL1302 3 3 32. Đọc hiểu 2 ENGL1307 3 3 Đọc hiểu 1 33. Đọc hiểu 3 ENGL2303 3 3 Đọc hiểu 2 34. Đọc hiểu 4 ENGL2307 3 3 Đọc hiểu 3 35. Luyện dịch 1 ENGL2304 3 3 36. Luyện dịch 2 ENGL2308 3 3 Luyện dịch 1 37. Luyện dịch 3 ENGL3302 3 3 Luyện dịch 2 38. Luyện phát âm Anh – Mỹ ENGL1303 3 3 8.2.2. Kiến thức ngành và chuyên sâu 26 26 8.2.2.1. Kiến thức chung 11 11 Bắt buộc: 9 9 Trang 6 STT Tên môn học Mã môn học Số tín chỉ Môn học trướcTC LT TH 39. Ngữ âm – Âm vị học ENGL3201 2 2 40. Cú pháp – Hình thái học ENGL3206 2 2 41. Ngữ nghĩa học ENGL4201 2 2 42. Văn hóa Anh - Mỹ ENGL2309 3 3 Tự chọn:Chọn 1 trong 2 môn 2 2 43. Văn học Anh ENGL3205 2 2 44. Văn học Mỹ ENGL3204 2 2 8.2.2.2. Kiến thức chuyên ngành 15 15 Bắt buộc: 12 12 45. Quản trị học ENGL1308 3 3 46. Marketing căn bản ENGL2312 3 3 47. Nguyên lý kế toán ENGL2313 3 3 48. Kinh tế Vi mô ENGL1309 3 3 Tự chọn: Chọn 1 trong các môn sau: 3 3 49. Quan hệ công chúng ENGL4310 3 3 50. Nghiệp vụ văn phòng ENGL2310 3 3 51. Tiền tệ ngân hàng ENGL4312 3 3 8.2.3. Kiến thức bổ trợ: Chọn 1 trong các môn học sau: 2 2 52. Nghiệp vụ/giao dịch ngân hàng ENGL4205 2 2 53. Thanh toán quốc tế ENGL4206 2 2 54. Nghiệp vụ ngoại thương ENGL4203 2 2 55. Đàm phán trong kinh doanh ENGL4208 2 2 56. Giao tiếp trong kinh doanh ENGL4210 2 2 57. Anh ngữ du lịch ENGL4218 2 2 58. Anh ngữ kinh doanh ENGL4219 2 2 59. Anh ngữ nhân dụng ENGL4220 2 2 Trang 7 STT Tên môn học Mã môn học Số tín chỉ Môn học trướcTC LT TH 4 Ngoại ngữ hai (4) SELA1304 3 3 Ngoại ngữ hai (3) 5 Phương pháp Nghiên cứu Khoa học EDUC3203 2 2 HỌC KỲ 7 10 10 1 Chọn 1 trong 2 môn: Văn học Anh ENGL3205 2 2 Văn học Mỹ ENGL3204 2 2 2 Luyện dịch 3 ENGL3302 3 3 3 Môn bổ trợ 2 2 4 Ngoại ngữ hai (5) SELA1305 3 3 Ngoại ngữ hai (4) HỌC KỲ 8 10 10 1 Ngữ âm - Âm vị học ENGL3201 2 2 2 Kinh tế Vi mô ENGL1309 3 3 3 Môn chuyên ngành tự chọn 3 3 4 Môn bổ trợ (Thay thế KLTN) 2 2 HỌC KỲ 9 10 10 1 Cú pháp - Hình thái học ENGL3206 2 2 2 Marketing căn bản ENGL2312 3 3 3 Quản trị học ENGL1308 3 3 4 Môn bổ trợ (Thay thế KLTN) 2 2 HỌC KỲ 10 8 8 1 Ngữ nghĩa học ENGL4201 2 2 2 Nguyên lý kế toán ENGL2313 3 3 3 Môn chuyên ngành tự chọn (Thay thế KLTN) 3 3 HỌC KỲ 11 11 7 4 1 Thực tập tốt nghiệp ENGL4899 4 4 2 Khóa luận tốt nghiệp ENGL4799 7 7 10. Hướng dẫn thực hiện chương trình 10.1. Danh mục các môn học tương đương & thay thế Trang 10 STT Chương trình cũ Chương trình mới 2015 Tên môn học Mã MH Số TC Tên môn học Mã MH Số TC LT TH LT TH DANH MỤC MÔN HỌC TƯƠNG ĐƯƠNG 1. Tin học đại cương COMP1401 2 1 Tin học đại cương COMP0401 4 2. Thực tập tốt nghiệp ENGL4399 3 Thực tập tốt nghiệp ENGL4899 4 DANH MỤC MÔN HỌC BỔ SUNG 3. Pháp luật đại cương GLAW1201 2 4. Kỹ năng làm bài thi TOEFL (Paper Test) ENGL4221 2 10.2. Tổ chức đào tạo Môn Ngoại ngữ hai được xét miễn giảm theo quy định của nhà trường. 10.3. Tốt nghiệp Ngoài môn thực tập tốt nghiệp, sinh viên thực hiện Khóa luận tốt nghiệp hoặc học các môn học tích lũy thay thế khóa luận khi hội đủ điều kiện tại “Quy chế học vụ theo học chế tín chỉ” hiện hành của nhà trường và quy định của Khoa. 10.3.1. Tốt nghiệp với Khóa luận tốt nghiệp: Sinh viên được đăng ký làm khóa luận tốt nghiệp nếu đủ các điều kiện sau: - Đã tích lũy đủ các môn học trong chương trình (trừ 11 tín chỉ các môn tốt nghiệp) và được phép nợ 5% tổng số tín chỉ (tối đa 02 môn học). - Có điểm trung bình tích lũy đạt từ 7,00 điểm trở lên. 10.3.2. Tốt nghiệp với các môn học thay thế Khóa luận tốt nghiệp Sinh viên không đủ điều kiện làm Khoá luận tốt nghiệp (KLTN) hoặc không muốn làm KLTN sẽ học các môn thay thế KLTN để tích lũy đủ 133 tín chỉ. Đối với các môn học tích lũy để tốt nghiệp, sinh viên có thể tích lũy dần dần ở các học kỳ. 11. Đề cương chi tiết môn học (đính kèm chương trình) HIỆU TRƯỞNG Trang 11 Nguyễn Văn Phúc Trang 12