Docsity
Docsity

Prepare for your exams
Prepare for your exams

Study with the several resources on Docsity


Earn points to download
Earn points to download

Earn points by helping other students or get them with a premium plan


Guidelines and tips
Guidelines and tips

QUẢN TRỊ HỌC - TRẮC NGHIỆM, Study Guides, Projects, Research of Management Theory

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn quản trị học (sinh viên biên soạn)

Typology: Study Guides, Projects, Research

2020/2021

Uploaded on 02/15/2022

bi-hou
bi-hou 🇻🇳

5

(5)

2 documents

Partial preview of the text

Download QUẢN TRỊ HỌC - TRẮC NGHIỆM and more Study Guides, Projects, Research Management Theory in PDF only on Docsity!

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN QUẢN TRỊ HỌC

CHƯƠNG 1 : NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ QUẢN TRỊ

PHẦN 1: KHÁI NIỆM QUẢN TRỊ

Câu 1: Điền vào chỗ trống “ Quản trị là những hoạt động cần thiết khi có nhiều người kết hợp với nhau trong 1 tổ chức nhằm thực hiện…….chung” A.Mục tiêu B.Lợi nhuận C.Kế hoạch D.Lợi ích Câu 2: Điền vào chỗ trống “ Hoạt động quản trị chịu sự tác động của……đang biến động không ngừng” A.Kỹ thuật B.Công nghệ C.Kinh tế D.Môi trường Câu 3: Điền vào chỗ trống câu sau: Quản trị được James Stoner và Stephen Robbins từng trình bày “ Quản trị là tiến hành hoạch định, tổ chức, lãnh thổ và kiểm soát những hoạt động của các thành viên trong tổ chức và sử dụng…….của tổ chức nhằm đạt được mục tiêu đã đề ra” A.Tất cả các nguồn lực khác B.Chỉ một nguồn lực C.Hai nguồn lực khác D.Cả 3 câu trên đều sai Câu 4: Quản trị cần thiết cho A.Các tổ chức vì lợi nhuận và tổ chức phi lợi nhuận B.Các doanh nghiệp hoạt động sản xuất kinh doanh C.Các đơn vị hành chính tổ chức sự nghiệp D.Các công ty lớn Câu 5: Quản trị được thực hiện trong 1 tổ chức nhằm A.Tối đa hoá lợi nhuận B.Đạt mục tiêu của tổ chức C.Sử dụng có hiệu quả cao nhất các nguồn lực D.Đạt được mục tiêu của tổ chức với hiệu suất cao Câu 6: Phát biểu nào sau đây đúng A.Quản trị cần thiết đối với bệnh viện B.Quản trị cần thiết đối với trường đại học C.Quản trị chỉ cần thiết đối với các tổ chức có quy mô lớn D.Quản trị cần thiết đối với doanh nghiệp Câu 7: Quản trị cần thiết trong các tổ chức để A.Đạt được lợi nhuận B.Giảm chi phí C.Đạt được mục tiêu với hiệu suất cao D.Tạo trật tự trong 1 tổ chức Câu 8: Trong quản trị doanh nghiệp quan trọng nhất là

A.Xác định đúng lĩnh vực hoạt động tổ chức B.Xác định đúng quy mô của tổ chức C.Xác định đúng trình độ và số lượng đội ngũ nhân viên D.Xác định đúng chiến lược phát triển của doanh nghiệp Câu 9: Trong quản trị tổ chức, quan trọng nhất là A.Thực hiện mục tiêu đúng với hiệu suất cao B.Làm đúng việc C.Đạt được lợi nhuận D.Chi phí thấp nhất Câu 10: Hiệu suất của quản trị chỉ có được khi A.Làm đúng việc B.Làm việc đúng cách C.Chi phí thấp D.Tất cả đều sai Câu 11: Hoạt động quản trị cần thiết vì A.Thể hiện người điều hành cấp cao là quan trọng nhất B.Thể hiện người điều hành cấp thấp luôn có năng lực kém hơn người điều hành cấp cao C.Mang lại hiệu quả hơn cho công việc D.Cho thấy sự phân chia cấp bậc rõ ràng Câu 12: Hoạt động quản trị là những hoạt động A.Khiến 2 người cùng khiêng khúc gỗ đi về 1 hướng B.Sống 1 mình như Rô-bin-sơn trên hoang đảo C.Chỉ huy 1 dàn nhạc của 1 người D.Cả A và C đều đúng Câu 13: Quản trị là A.1 chuỗi logic B.1 khoa học C.1 nghệ thuật D.Cả B và C đều đúng Câu 14: Mối quan hệ giữa khoa học và nghệ thuật quản trị được thể hiện rõ nhất trong câu A.Khoa học là nền tảng để hình thành nghệ thuật B.Trực giác là quan trọng để thành công trong quản trị C.Cần vận dụng đúng các nguyên tắc khoa học vào quản trị D.Có mối quan hệ biện chứng giữa khoa học và nghệ thuật quản trị Câu 15: Hiệu quả của quản trị được hiểu là A.Quan hệ giữa mục tiêu và nguồn lực B.Quan hệ giữa nguồn lực và kết quả C.Đạt được mục tiêu đã đề ra D.Mức độ lãng phí nguồn lực thấp nhất Câu 16: Quản trị cần bao nhiêu yếu tố điều kiện cơ bản và đó là những điều kiện gì A.3 điều kiện : Có chủ thể quản trị, có mục tiêu đặt ra cho chủ thể quản trị và đối tượng, có 1 nguồn nhân lực B.2 điều kiện : Có chủ thể quản trị, có 1 nguồn lực C.1 điều kiện : Có mục tiêu đặt ra cho chủ thể quản trị và đối tượng D.Cả 3 câu trên đều sai Câu 17: Những hoạt động nào dưới đây đúng với hoạt động quản trị A.Là một hoạt động B.Được định hướng bởi mục tiêu của tổ chức C.Đối tượng của quản trị là con người

D.Cả 3 câu trên đều đúng Câu 18: Hệ thống quản trị bao gồm bao nhiêu phân hệ A.2 phân hệ B.3 phân hệ C.1 phân hệ D.Không có phân hệ nào Câu 19: Để đạt hiệu quả các nhà quản trị cần phải A.Xác định và hoàn thành đúng mục tiêu B.Giảm chi phí đầu vào C.Tăng doanh thu đầu ra D.Tất cả đều sai

PHẦN 2: ĐỐI TƯỢNG CỦA QUẢN TRỊ

Câu 20: Điền vào chỗ trống: “Quản trị là sự tác động có hướng đích của chủ thể quản trị lên ….. nhằm đạt được những kết quả cao nhất với mục tiêu đã định trước”. A. Mục tiêu. B. Kế hoạch kinh doanh. C. Môi trường. D. Đối tượng quản trị Câu 21: Tiếp nhận theo quá trình hoạt động có mấy đối tượng? A. Có 2 đối tượng: QT đầu vào_QT đầu ra. B. Có 2 đối tượng: QT đầu vào_QT vận hành. C.Có 3 đối tượng: QT đầu vào_ QT vận hành_QT đầu ra. D. Có 4 đối tượng: QT đầu vào _ QT vận hành_ QT sản xuất_QT đầu ra. Câu 22:Đối tượng của quản trị nhân lực là: A.Người lao động trong tổ chức B.Chỉ bao gồm những người lãnh đạo cấp cao trong tổ chức C.Chỉ bao gồm những nhân viên cấp dưới D.Người lao động trong tổ chức Câu 23: Quản trị đầu vào bao gồm những gì? A.QT quá trình sản xuất. B.QT nguyên vật liệu đầu vào và QT nhân sự. C. QT bán hàng. D. QT Marketing. Câu 24: Hoàn thành sơ đồ hệ thống quản trị sau: Hình 1.1. Hệ Thống Quản Trị Chủ thể quản trị Thông tin phản hôi Thông tin thuận

A. Đối tượng quản trị. B. Khách hàng. C. Đội ngũ. D. Chính sách. Câu 25: Quản trị đầu vào gồm? A.QT quá trình sản xuất. B.QT nguyên vật liệu đầu vào và QT nhân sự. C. QT bán hàng. D. QT Marketing. Câu 26: Quản trị vận hành gồm yếu tố gì? A.QT quá trình sản xuất B.QT nguồn nhân lực C.QT con người D.Tất cả đều sai Câu 27: Quản trị đầu ra gồm những gì? A.QT bán hàng,QT marketing B.QT ngân hàng C.QT tài chính D.QT sản xuất Câu 28: Lĩnh vực quản trị không bao gồm: A.Kinh doanh B.Nhà nước C.Những tổ chức khác không nhằm kiếm lợi D.Cả A,B,C đều sai Câu 29: Đối tượng của QT tiếp cận theo? A. Quá trình hoạt động,các lĩnh vực hoạt động,các chức năng QT. B. Quá trình hình thành, hệ thống đãi ngộ lương phụ cấp C. Quá trình nghiên cứu, hình thành và phát triển của hoạt động D. Cả A,B,C đều đúng Câu 30: Tiếp cận theo các lĩnh vực hoạt động gồm những đối tượng nào? A. QT sản xuất, QT nguồn nhân lực, QT tài chính, QT marketing, QT nghiên cứu phát triển, QT văn hóa tổ chức B. QT sản xuất, QT nguồn nhân lực, QT vận hành, QT marketing, QT nghiên cứu phát triển, QT văn hóa tổ chức C.QT sản xuất, QT nguồn nhân lực, QT tài chính, QT đầu ra, QT nghiên cứu phát triển, QT văn hóa tổ chức D.QT sản xuất, QT nguồn nhân lực, QT tài chính, QT marketing, QT nghiên cứu phát triển, QT đầu vào Câu 31: Đào tạo và phát triến nguồn nhân lực mang lại lợi ích cho đối tượng nào? A.Doanh nghiệp B.Học viên được đào tạo C.Xã hội D.Cả A,B,C đều đúng

……………………

Câu 32: Điền vào chỗ trống: “Đối tượng nghiên cứu của quản trị học là các hoạt động quản trị trong…..” A.Môi trường B.Phòng nghiên cứu C.Thiên nhiên D.Mọi tổ chức Câu 33: Đối tượng quản trị có mấy đặc trưng cơ bản? A. B. C. D.

PHẦN 3:CÁC CHỨC NĂNG CỦA QUẢN TRỊ

Câu 34:Các chức năng cơ bản theo quản trị học hiện đại gồm: A.4 chức năng B.6 chức năng C.5 chức năng D.3 chức năng Câu 35:Quản trị học có 4 chức năng đó là: A.Hoạch định,tổ chức,điều khiển,kiểm soát B.Hoạch định,nhân sự,chỉ huy,phối hợp C.Hoạch định,tổ chức,phối hợp,báo cáo D.Hoạch định,tổ chức,chỉ huy,báo cáo Câu 36:Chức năng hoạch định cần xác định: A.Xác định số lượng hàng hóa đầu ra B.Xác định bộ máy quản lí phù hợp C.Xác định đúng mục tiêu hoạt động của tổ chức D.Xác định nguồn nhân công phù hợp Câu 37:Chức năng nào có vai trò quan trọng tạo dựng một môi trường nội bộ thuận lợi để hoàn thành mục tiêu thông qua việc xác lập cơ cấu tổ chức và thiết lập thẩm quyền cho các bộ phận,cá nhân tạo sự phối hợp ngang dọc trong hoạt động của tổ chức? A.Hoạch định B.Tổ chức C.Điều khiển D.Kiểm soát Câu 38:Trong chức năng tổ chức,có đề cập đến sự phối hợp ngang,dọc,theo bạn đó là sự phối hợp nào? A.Ngang:giữa các nhân viên,các phòng ban với nhau Dọc:giữa các cộng sự với nhau B.Ngang:giữa các trưởng phòng với nhân viên Dọc:giữa các nhân viên với nhau C.Ngang:giữa các nhân viên,các phòng ban với nhau Dọc:từ giám đốc xuống các trưởng phòng ban rồi xuống nhân viên D:Ngang:từ giám đốc xuống trưởng phòng Dọc;từ trưởng phòng xuống nhân viên Câu 39:Chức năng nào liên quan đến lãnh đạo,động viên nhân viên A.Hoạch định B.Tổ chức C.Điều khiển

D.Kiểm soát Câu 40:Chức năng nào liên quan đến kiểm soát việc hoàn thành mục tiêu thông qua các đánh giá kết quả thực hiện mục tiêu A.Hoạch định B.Tổ chức C.Điều khiển D.Kiểm soát Câu 41:Hoạt động kiểm soát cần có sự phối hợp: A.Kiểm soát lường trước B.Kiểm soát trong khi thực hiện C.Kiểm soát sau khi thực hiện D.Cả ba phương án trên Câu 42:Hãy điền vào chỗ trống,để có câu hoàn chỉnh nhất:”Hoạt động kiểm soát càng….thì kết quả kiểm soát càng…” A.Khách quan,chính xác B.Khách quan,minh bạch C.Chủ quan,chính xác D.Chủ quan,minh bạch Câu 43:Trong các chức năng sau đây, chức năng nào có thể tác động trực tiếp lên các chức năng còn lại: A. Hoạch định B. Tổ chức C. Kiểm soát D. Điều khiển Câu 44:Chức năng hoạch định bao gồm các hoạt động dưới đây trừ A. Đánh giá môi trường bên trong và bên ngoài. B. Thiết lập hệ thống mục tiêu. C. Đảm bảo các hoạt động tuân thủ các kế hoạch. D. Phát triển chiến lược và xây dựng hệ thống kế hoạch Câu 45:Chức năng kiểm soát bao gồm các hoạt động dưới đây trừ: A. Đảm bảo các mục tiêu được thực hiện. B. Xây dựng các hệ thống đánh giá nhân sự. C. Điều chỉnh các hoạt động. D. Điều chỉnh các mục tiêu Câu 46:Chức năng điều khiển gồm: A. Tuyển dụng, động viên, lãnh đạo. B. Chọn lọc, Phan công, động viên. C. Tuyển dụng, phân công, thay nhân công. D. Chọn lọc, quan sát, lãnh đạo. Câu 47:Chức năng tổ chức bao gồm các hoạt động dưới đây trừ: A.Phân chia nhiệm vụ hoàn thành công việc cụ thể B.Nhóm(tích hợp) các công việc C.Xác định chuôi hoạt động phải thực hiện D.Tuyển dụng Câu 48:Điền vòa chỗ trống:Chức năng hoạch định nhằm xác định mục tiêu cần đạt được và đề ra….hoạt động để đạt được mục tiêu trong từng khoảng thời gian xác định A.Quan điểm B.Chương trình C.Giới hạn D.Cách thức

PHẦN 4: NHÀ QUẢN TRỊ

Câu 49:Quản trị viên cấp cơ sở cần tập trung thời gian nhiều nhất cho các công việc nào sau đây A.Hoạch định B.Tổ chức và kiểm tra C.Điều khiển D.Tất cả các chức năng trên Câu 50:Thời gian dành cho chức năng hoạch định sẽ cần nhiều hơn đối với nhà quản trị A.Cấp cao B.Cấp trung C.Cấp thấp D.Tất cả các nhà quản trị Câu 51:Cố vấn cho ban giám đốc cả 1 doanh nghiệp thuộc cấp quản trị A.Cấp cao B.Cấp trung C.Cấp cơ sở D.Tất cả điều sai Câu 52:Trong một tổ chức, các cấp bậc quản trị được chia thành A.2 cấp quản trị B.3 cấp quản trị C.4 cấp quản trị D.5 cấp quản trị Câu 53:Càng lên cấp cao hơn, thời gian dành cho chức năng quản trị nào sẽ càng quan trọng A.Hoạch định B.Tổ chức C.Điều khiển D.Kiểm tra Câu 54:Hoạt động quản trị thị trƣờng đƣợc thực hiện thông qua 4 chức năng A. Hoạch định, tổ chức, điều khiển, kiểm tra B. Hoạch định, nhân sự, chỉ huy, phối hợp C. Hoạch định, tổ chức, phối hợp, báo cáo D. Kế hoạch, chỉ đạo, tổ chức, kiểm tra Câu 55:Nhà quản trị nào sử dụng chức năng tổ chức nhiều nhất A. Qtv cấp cao B. Qtv cấp trung C. Qtv cấp cơ sở D.Tất cả đều sai Câu 56:Nhà quản trị nào sử dụng chức năng điều khiển nhiều nhất A. Qtv cấp cao B.Qtv cấp trung C.Qtv cấp cơ sở D.Tất cả đều sai Câu 57:Nhà quản trị nào sử dụng chức năng kiểm tra nhiều nhất A. Qtv cấp cao B.Qtv cấp trung C. Qtv cấp cơ sở D.Tất cả đều sai

Câu 58:Vì sao hoạch định là chức năng quan trọng nhất A. Chi phối tất cả các chức năng khác của hệ thống quản lý B. Đưa ra chỉ đạo cho các chúc năng khác C. Là chức năng của qtv cấp cao D. Tất cả đều sai Câu 59: Ai là người đưa ra các quyết định chiến lược A. Qtv cấp cao B.Qtv cấp trung C. Qtv cấp cơ sở D.Những người thực hiện Câu 60: Ai là người đưa ra các quyết định chiến thuật A. Qtv cấp cao B.Qtv cấp trung C. Qtv cấp cơ sở D.Những người thực hiện Câu 61:Ai là người đưa ra các quyết định tác nghiệp A. Qtv cấp cao B.Qtv cấp trung C. Qtv cấp cơ sở D.Những người thực hiện Câu 62:Ai là người thực hiện các quyết định A. Qtv cấp cao B.Qtv cấp trung C. Qtv cấp cơ sở D.Những người thực hiện Câu 63:Quản trị cấp giữa có thể là A. Tổ trưởng B. Trưởng phòng C. Cửa hàng trưởng D. B và C đều đúng Câu 64:Chọn câu đúng A.Sự khác nhau giữa các nhà quản trị chỉ khác nhau về thể loại chứ không phải về trình độ B.Nhà quản trị nào cũng đƣa ra các quyết định về hoạch định, tổ chức, điều khiển và kiểm tra. C.Ở những cấp bậc khác nhau, thời gian thực hiện chức năng cũng thay đổi D.Cả B, C đều đúng. Câu 65:Chọn câu sai: Nhà quản trị cấp cơ sở là: A. Những nhà quản trị cấp bậc cuối cùng trong hệ thống cấp bậc của càc nhà quản trị trong cùng một tổ chức B. Người gián tiếp tham gia các công việc sản xuất kinh doanh cụ thể như các nhân viên dưới quyền họ. C. Nhà quản trị với nhiệm vụ hướng dẫn, đốc thúc, điều khiển công nhân trong công việc thường ngày. D. Cả 3 câu trên đều sai. Câu 66:“Theo dõi” là hoạt động thuộc chức năng nào sau đây: A. Tổ chức B. Điều khiển C. Kiểm tra D. Hoạch định Câu 67:Người trực tiếp tham gia các công việc sản xuất kinh doanh cụ thể nhƣ các nhân viên khác dƣới quyền họ là những nhà quản trị: A. Cấp cao

B. Cấp giữa C. Cấp cơ sở D. Cả 3 câu trên đều đúng Câu 68: Nhà quản trị phân bố thời gian nhiều nhất cho việc thực hiện chức năng A. Hoạch định B. Điểu khiển và kiểm tra C. Tỏ chức D. Tất cả phương án trên đều không chính xác Câu 69:Nhà quản trị nào sử dụng chức năng hoạch định nhiều nhất A. Qtv cấp cao B. Qtv cấp trung C. Qtv cấp cơ sở D. Tất cả đều sai

PHẦN 5: VAI TRÒ CỦA NHÀ QUẢN TRỊ

Câu 70:Theo Henry Mentzberg thì mọi nhà quản trị đều phải thực hiện bao nhiêu loại vai trò khác nhau? A.3 B.5 C. 8 D. Câu 71:Mười loại vai trò của nhà quản trị được phân bố trong bao nhiêu lĩnh vực? A.2 B.4 C.3 D. Câu 72:Trong vai trò của nhà quản trị, có bao nhiêu vai trò trong lĩnh vực quan hệ với con người? A.7 B.3 C.4 D. Câu 73:Quan hệ với người khác trong và ngoài tổ chức để nhằm góp phần hoàn thành công việc được giao cho đơn vị là vai trò của ai? A.Người lãnh đạo B.Người liên lạc C.Người đại diện D.Người đàm phán Câu 74:Vai trò của. .?.. đòi hỏi nhà quản trị phải phối hợp và kiểm tra công việc với nhân viên dưới quyền. A.Người liên lạc B.Người lãnh đạo C.Nhà kinh doanh D.Người đại diện Câu 75:Trong vai trò của nhà quản trị, có bao nhiêu vai trò trong lĩnh vực thông tin? A.3 B.5 C.7 D. Câu 76:Trong vai trò thông tin, nhà quản trị. .?. thông tin liên hệ đến người có liên quan, có thể là thuộc cấp, người đồng cấp hay cấp cao. A.Phổ biến B.Cung cấp C.Thu nhập thông tin D.Đánh giá Câu 77:Để thông tin cho các bộ phận trong cùng một đơn vị hay cho các cơ quan bên ngoài nhà quản trị phải đảm nhiệm vai trò gì? A.Phổ biến thông tin B.Cung cấp thông tin C.Xử lý thông tin D.Chuyển đổi Câu 78:Để nhận ra những tin tức, những hoạt động và những sự kiện đem lại cơ hội tốt hay đe dọa đối với các hoạt động của tổ chức, nhà quản trị phải đảm nhiệm vai trò gì? A.Thu nhập và xử lí thông tin B.Cung cấp thông tin C.Quyết định D.Chuyển đổi

Câu 79:Trong vai trò của nhà quản trị, có bao nhiêu vai trò trong lĩnh vực quyết định? A.4 B.2 C.5 D. Câu 80:Vai trò của. .?. xuất hiện khi nhà quản trị tìm cách cải tiến hoạt động của tổ chức A.Người phân phối tài nguyên B.Nhà kinh doanh C.Người đàm phán D.Người giải quyết xáo trộn Câu 81:Nhà quản trị là người phải kịp thời đối phó với những biến cố bất ngờ nhằm đưa tổ chức sớm trở lại sự ổn định nằm trong vai trò nào của nhóm vai trò quyết định? A.Nhà kinh doanh B.Người giải quyết các xáo trộn C.Người phân phối tài nguyên D.Người thương thuyết Câu 82:Khi nhà quản trị phải quyết định phân phối tài nguyên cho ai và số lượng như thế nào, lúc này nhà quản trị đóng vai trò..... A.Người đại diện B.Người lãnh đạo C.Nhà kinh doanh D.Người phân phối tài nguyên/ nguồn lực Câu 83:Việc động viên, khuyến khích cho nhân viên để tiếp thêm động lực và ghi nhận sự cố gắng của họ nằm trong nhóm vai trò nào? A.Quyết định B.Quan hệ với con người C.Thông tin D.Nhà lãnh đạo Câu 84:Trong ba nhóm vai trò sau, nhóm vai trò nào là quan trọng đối với nhà quản trị? A.Quan hệ với con người B.Thông tin C.Quyết định D.Cả 3 phương án trên Câu 85:Nhóm vai trò.. ?. .giúp doanh nghiệp tạo nên sự điều hành thống nhất, liên tục đối với việc sử dụng và phân bố tài nguyên, nguồn lực. A.Quan hệ với con người B.Quyết định C.Thông tin D.Người đại diện Câu 86:Vai trò của người. ?.. đã được thực hiện khi nhà quản trị đưa ra một quyết định để phát triển kinh doanh. A.Lãnh đạo B.Phân bố tài nguyên C.Doanh nhân D.Đại diện Câu 87:Nhà quản trị đã thực hiện vai trò gì khi đưa ra quyết định áp dụng công nghệ mới trong sản xuất để nâng cao chất lượng sản phẩm? A.Người thực hiện B.Người đại diện C.Người thương thuyết D.Nhà kinh doanh Câu 88:Nhà quản trị thực hiện vai trò gì khi đàm phán với đối tác về việc mua lại số lượng máy tính cũ với số lượng lớn cho doanh nghiệp? A.Người liên lạc B.Người thương thuyết C.Người lãnh đạo D.Người đại diện Câu 89:Nhà quản trị thực hiện vai trò gì khi giải quyết vấn đề bãi công xảy ra trong doanh nghiệp? A.Nhà kinh doanh B.Người thương thuyết

C.Người lãnh đạo D.Người giải quyết các xáo trộn

PHẦN 6: CÁC KỸ NĂNG CẦN THIẾT ĐỐI VỚI NHÀ QUẢN TRỊ

Câu 90 : Nhà quản trị cấp trung cần thiết kĩ năng A. Nhân sự B. Tư duy C. Kĩ thuật D. Nhân sự, tư duy Câu 91: Nhà quản trị cấp cao cần thiết kĩ năng A. Nhân sự B. Tư duy C. Kĩ thuật D. Nhân sự, tư duy Câu 92: Nhà quản trị cấp thấp cần thiết kĩ năng A. Nhân sự B. Tư duy C. Kĩ thuật D. Nhân sự, tư duy Câu 93:Cố vấn cho ban giám đốc cảu 1 doanh nghiệp thuộc cấp quản trị A. Cấp cao B. Cấp giữa C. Cấp thấp ( cơ sở) D. Tất cả đều sai Câu 94 : Kỹ năng nào cần thiết ở mức độ như nhau đối với các nhà quản trị A. Tư duy B. Kỹ thuật C. Nhân sự D. Tất cả đều sai Câu 95: Trong 1 tổ chức, các cấp bậc quản trị thừơng đc chia thành A. 2 cấp quản trị B. 3 cấp quản trị C. 4 cấp quản trị D. 5 cấp quản trị Câu 96: Điền vào chỗ trống “ Nhà quản trị cấp thấp thì kỹ năng … càng quan trọng” A. Nhân sự B. Chuyên môn C. Tư duy D. Giao tiếp Câu 97: Kĩ năng tư duy của nhả quản trị yêu cầu như thế nào? A. Khả năng khái quát hóa các mỗi quan hệ giữa các sự vật, hiện tượng qua đó giúp cho việc nhận dạng vấn đề và đưa ra giải pháp và có tầm nhìn chiến lược, tư duy hệ thống B. Nắm bắt và thực hành được công việc chuyên môn liên quan đến phạm vi của mình phụ trách C. Hiểu biết về nhu cầu, động cơ, thái độ, hành vi của con người, biết tạo động lực làm việc cho nhân viên và có khả năng thiết lập những mối quan hệ hợp tác có hiệu quả, có nghệ thuật giao tiếp tốt và biết quan tâm chia sẻ đến người khác D. Tất cả các ý trên đều sai

Câu 98: Kĩ năng chuyên môn của nhà quản trị yêu cầu như thế nào? A. Khả năng khái quát hóa các mỗi quan hệ giữa các sự vật, hiện tượng qua đó giúp cho việc nhận dạng vấn đề và đưa ra giải pháp và có tầm nhìn chiến lược, tư duy hệ thống B. Nắm bắt và thực hành được công việc chuyên môn liên quan đến phạm vi của mình phụ trách C. Hiểu biết về nhu cầu, động cơ, thái độ, hành vi của con người, biết tạo động lực làm việc cho nhân viên và có khả năng thiết lập những mối quan hệ hợp tác có hiệu quả, có nghệ thuật giao tiếp tốt và biết quan tâm chia sẻ đến người khác D. Tất cả các ý trên đều sai Câu 99: Kĩ năng nhân sự của nhà quản trị yêu cầu như thế nào? A. Khả năng khái quát hóa các mỗi quan hệ giữa các sự vật, hiện tượng qua đó giúp cho việc nhận dạng vấn đề và đưa ra giải pháp và có tầm nhìn chiến lược, tư duy hệ thống B. Nắm bắt và thực hành được công việc chuyên môn liên quan đến phạm vi của mình phụ trách C. Hiểu biết về nhu cầu, động cơ, thái độ, hành vi của con người, biết tạo động lực làm việc cho nhân viên và có khả năng thiết lập những mối quan hệ hợp tác có hiệu quả, có nghệ thuật giao tiếp tốt và biết quan tâm chia sẻ đến người khác D. Tất cả các ý trên đều sai Câu 100: Yêu cầu về khả năng khái quát hóa các mỗi quan hệ giữa các sự vật, hiện tượng qua đó giúp cho việc nhận dạng vấn đề và đưa ra giải pháp và có tầm nhìn chiến lược, tư duy hệ thống thuộc về kĩ năng nào của nhà quản trị? A. Tư duy B. Chuyên môn C. Nhân sự D. Không thuộc về các kĩ năng nêu trên Câu 101: Yêu cầu về cách nắm bắt và thực hành được công việc chuyên môn liên quan đến phạm vi của mình phụ trách thuộc về kĩ năng nào của nhà quản trị? A. Tư duy B. Chuyên môn C. Nhân sự D. Không thuộc về các kĩ năng nêu trên Câu 102: Yêu cầu về hiểu biết về nhu cầu, động cơ, thái độ, hành vi của con người, biết tạo động lực làm việc cho nhân viên và có khả năng thiết lập những mối quan hệ hợp tác có hiệu quả, có nghệ thuật giao tiếp tốt và biết quan tâm chia sẻ đến người khác thuộc về kĩ năng nào của nhà quản trị? A. Tư duy B. Chuyên môn C. Nhân sự D. Không thuộc về các kĩ năng nêu trên Câu 103: Những nhà quản trị thành công nhất đã rút ra bao nhiêu bài học về sự giao tiếp? A. 5 bài học B. 6 bài học C. 7 bài học D. 8 bài học Câu 104: Càng xuống cấp thấp hơn thời gian dành cho chức năng quản trị nào sẽ càng quan trọng A. Hoạch định B. Tổ chức và kiểm trả C. Điều khiển D. Tất cả các chức năng trên Câu 105: Quản trị viên trung cấp trường tập trung vào việc ra các loại quyết định A. Chiến lược B. Tác nghiệp

C. Chiến thuật D. Tất cả các loại quyết định trê Câu 106: Sáu chữ quan trọng nhất mà những nhà quan trị thành công nhất đã rút ra là: A. Tôi đã nhận tôi sai lầm B. Áp lực tạo nên kim cương C. Có làm thì mới có ăn D. Tất cả các ý trên đều sai Câu 107: Năm chữ quan quan trọng nhất mà những nhà quan trị thành công nhất đã rút ra là: A. Bạn đã làm việc giỏi B. Trách nhiệm quan trọng nhất C. Không bao giờ từ bỏ D. Tất cả các ý trên đều sai Câu 108: Bốn chữ quan quan trọng nhất mà những nhà quan trị thành công nhất đã rút ra là: A. Ý bạn thế nào? B. Thời gian là vàng C. Không ngại gian khổ D. Tất cả các ý trên đều sai

PHẦN 7: KHOA HỌC VÀ NGHỆ THUẬT QUẢN TRỊ

Câu 109:Khoa học quản trị có bao nhiêu vai trò? A. 3 B. 6 C. 4 D. 2 Câu 110:Mục đích của khoa học quản trị nhằm? A. Cung cấp cho các nhà quản trị một cách suy nghĩ có hệ thống trước các vấn đề phát sinh, cung cấp những phương pháp khoa học giải quyết các vấn đề trong thực tiễn làm việc. B. Cung cấp cho các nhà quản trị các quan niệm và ý niệm nhằm phân tích, đánh giá và nhận diện bản chất các vấn đề. C. Cung cấp cho các nhà quản trị những kỹ thuật đối phó với các vấn đề trong công việc, hình thành các lý thuyết, các kinh nghiệm lưu truyền và giảng dạy cho các thế hệ sau. D. Cả 3 ý trên Câu 111:Điền vào chỗ trống sau: -Nghệ thuật quản trị yêu cầu phải “….” để giải quyết vấn đề , không nên dựa vào suy nghĩ chủ quan , cá nhân. A. Giải quyết B. Suy luận khoa học C. Lên kế hoạch 1 cách khoa học D. Hành động Câu 112:Nghệ thuật quản trị có được từ: A. Cha truyền con nối B. Khả năng bẩm sinh C. Trải nghiệm qua thực hành quản trị

D. Các chương trình đào tạo Câu 113:Nghệ thuật quản trị yêu cầu phải? A. Vận dụng linh hoạt các lý thuyết B. Có sự sáng tạo trong thực tiễn sản suất kinh doanh C. Giải quyết vấn đề theo một đường lối nhất định D. Cả A và B đều đúng Câu 114:Mối quan hệ giữa khoa học và nghệ thuật quản trị nào được diễn đạt rõ nhất? A. Khoa học là nền tản của nghệ thuật B. Có mối quan hệ biện chứng giữa khoa học và nghệ thuật C. Giữa khoa học và nghệ thuật không có mối quan hệ cụ thể D. Cần vận dụng đúng các nguyên tắc khoa học vào quản trị Câu 115:Có mấy nguyên tắc tuyệt hảo trong việc quản trị công ty A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 116:Điền vào chỗ trống : " Khoa học quản trị giúp hình thành nghệ thuật quản trị thông qua việc ... cho nhà quản trị ... để giải quyết vấn đề hiệu quả " A. Đóng góp , ý tưỡng khoa học B. Tiếp ứng , nhân sự giỏi C. Cung cấp , phương pháp khoa học D. Cung cấp , thiết bị khoa học. Câu 117:Phát biểu nào sau đây k đúng? A. Trực giác là quan trọng để thành công trong quản trị B. Có mối quan hệ biện chứng giữa khoa học và nghệ thuật quản trị C. Cần vận dụng đúng các nguyên tắc khoa học vào quản trị D. Khoa học là nền tảng để hình thành nghệ thuật quản trị Câu 118: Điền vào chỗ trống Khoa học quản trị xây dựng nền lý thuyết về quản trị, giúp nhà quản trị cách tư duy hệ thống, khả năng "..." đúng bản chất vấn đề và các kỹ thuật để giải quyết vấn đề phát sinh. A. Phân tích và nhận diện B. Kiểm soát và điều khiển C. Hoạch định và tổ chức D.Tổ chức và điều khiển Câu 119: Đáp án nào KHÔNG phải là tính nghệ thuật của quản trị? A.Nghệ thuật sử dụng người B. Nghệ thuật ứng sử C. Nghệ thuật quản lý D. Nghệ thuật ứng xử Câu 120:Điền vào chỗ trống sau đây :”Khoa học quản trị cho ta hiểu biết về các….. quản trị để trên cơ sở đó biết cách giải quyết các vấn đề quản trị”. A. Nguyên tắc, quy luật, phương pháp, kỹ thuật

B. Nguyên tắc, quy luật, phương pháp , hình thức C. Phương pháp và hình thức D. Kỹ thuật và quy luật Câu 121:Đáp án nào KHÔNG phải là chiến lược và bài học để thành công của Trung Nguyên? A. Không ngừng sáng tạo B. Xác định mục tiêu và theo đuổi đến cùng C. Không cần quan tâm chất lượng sản phẩm D. Có tâm huyết trong kinh doanh Câu 122:Có bao nhiêu bí quyết dẫn đến thành công của Shiseido? A. 4 B. 5 C. 3 D. 6

HẾT

CHƯƠNG 2: LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN CỦA LÝ THUYẾT QUẢN TRỊ

I.Bối cảnh lịch sử

Câu 1. Lịch sử phát triển của lí thuyết quản trị được chia làm bao nhiêu mốc thời gian quan trọng?

A. 3

B. 6

C. 4

D. 5

Câu 2. Các mốc thời gian trên bao gồm những thời kì nào?

A. Trước CN, thế kỷ 16, thế kỷ 17, thế kỷ 8, thế kỷ 19.

B. Trước CN, thế kỷ 16, thế kỷ 18, thế kỷ 19.

C. Trước CN, thế kỷ 18, thế kỷ 19.

D. Trước CN, thế kỷ 18, thế kỷ 19, thế kỷ 20.

Câu 3. Thế kỷ nào được xem là tiền đề của sự xuất hiện lý thuyết quản trị:

A. Thế kỷ 18

B. Thế kỷ 19

C. Thế kỷ 16

D. Thế kỷ 20

Câu 4. Ở Ai Cập, để xây dựng Kim Tự Tháp trong thời gian dài với sự tham gia của hàng

trăm nghìn người, người quản trị phải làm gì để chỉ dẫn và đảm bảo cho những công nhân làm

việc hiệu quả:

A. Lên kế hoạch những công việc cần làm, Lãnh đạo và hướng dẫn công nhân, Tổ chức kiểm

tra để đảm bảo các công việc được thực hiện như kế hoạch.

B. Lên kế hoạch những công việc cần làm, Tổ chức con người và vật liệu để thực hiện; Lãnh

đạo và hướng dẫn công nhân, Tổ chức kiểm tra để đảm bảo các công việc được thực hiện như

kế hoạch.

C. Tổ chức con người và vật liệu để thực hiện, Lãnh đạo và hướng dẫn công nhân, Tổ chức

kiểm tra để đảm bảo các công việc được thực hiện như kế hoạch.

D. Lãnh đạo và hướng dẫn công nhân, Tổ chức kiểm tra để đảm bảo các công việc được thực

hiện như kế hoạch.

Câu 5. Đến thế kỷ 18, con người cũng chỉ tập trung vào khía cạnh nào của sản xuất.

A. Khoa học

B. Kỹ thuật

C. Hiệu suất

D. Độ bền bỉ

Câu 6. Những kim tử tháp là dấu tích về trình độ kế hoạch, tổ chức và kiểm soát một công

trình phức tạp khoảng bao lâu trước công nguyên

A. 5000 năm trước CN

B. 6000 năm trước CN

C. 7000 năm trước CN

D. 8000 năm trước CN

Câu 7. Điền đáp án đúng vào chỗ trống sau:

Đến thế kỷ18, cuộc cách mạng công nghiệp đã chuyển sản xuất từ phạm vi gia đình sang....

A. Cơ sở

B. Doanh nghiệp

C. Nhà máy

D. Thương mại.

Câu 8. Điền đáp án đúng vào chỗ trống sau:

"Lý thuyết quản trị là hệ thống những ..., quan điểm: ..., giải thích về các hoạt động quản trị

được thực hành trong thế giới thực tại”.

A. Lí luận; đúc kết

B. Tư tưởng; đúc kết

C. Lí luận; trao dồi

D. Tư tưởng; trao dồi.

Câu 9. Tư tưởng quản trị gồm những trường phái nào?

A. Trường phái quản trị cổ điển, trường phái quản trị khoa học, trường phái tâm lí xã hội,

trường phái định lượng, trường phái quản trị hiện đại.

B. Trường phái quản trị cổ điển, trường phái tâm lí xã hội, trường phái định lượng, trường

phái hội nhập trong quản trị.

C. Trường phái quản trị cổ điển, trường phái tâm lí xã hội, trường phái định lượng, trường

phái hội nhập trong quản trị, trường phái quản trị hiện đại.

D. Trường phái tâm lí xã hội, trường phái khoa học, trường phái tổng quát, trường phái định

lượng, trường phái quản trị hiện đại.

Câu 10. Tư tưởng quản trị gắn liền với những điều kiện:

A. Kinh tế, chính trị

B. Xã hội, văn hóa

C. Kinh tế, chính trị và xã hội

D. Cả A và B.

Câu 11. Ai là người đặt nền móng cho quản trị hiện ở đầu thế kỷ 20?

A. Henry Fayol

B. Elton Mayo

C. Max Weber

D. Frederick W. Taylor.

Câu 12. Thời kỳ Biệt lập có bao nhiêu trường phái?

A. 2

B. 4

C. 5

D. 3

Câu 13. Thời kỳ Hội nhập gồm những trường phái nào?

A. Trường phái “ Quá trình quản trị"

B. Trường phái “ Quản trị hệ thống" và trường phái “ Ngẫu nhiên"

C. Cả A và B đều sai

D. Cả A và B đều đúng.

Câu 14. Thời kỳ Hiện đại có học thuyết:

A. Học thuyết X

B. Học thuyết Y

C. Học thuyết Z

D. Cả 3 ý trên.

Câu 15. Cách mạng công nghiệp ở Châu Âu tạo tiền đề cho sự xuất hiện lý thuyết quản trị?

A. Đúng

B. Sai

Câu 16. Những nỗ lực nghiên cứu và đưa ra những lý thuyết quản trị đã được tiến hành rộng

khắp từ cuối thế kỷ mấy?

A. TK 19

B. TK 16

C. TK 20

D. TK 18.

Câu 17. Luôn ghi nhận ý kiến đóng góp của nhân viên, khuyến khích nhân viên báo cáo mọi

vấn đề là tư tưởng của lí thuyết quản trị :

A. Quản trị hệ thống

B. Quản trị theo tiến trình

C. Kaizen

D. Lý thuyết Z.

Câu 18. Lí thuyết quản trị là thuật ngữ dùng để chỉ :

A. Lí thuyết quản trị thời cổ đại La Mã

B. Lý thuyết quản trị thời cổ đại Châu Âu

C. Lý thuyết quản trị ở Mĩ và Châu Âu đầu thế kỷ 20

D. Lý thuyết quản trị của Taylor.

Câu 19. Theo quan điểm quản trị hiện đại “ Người lãnh đạo hiện đại là người .... đến người

khác để đạt được mục tiêu của tổ chức”.

A. Bắt buộc

B. Gây ảnh hưởng

C. Truyền cảm hứng

D. Tác động.

Câu 20. Ở Châu Âu những người trực tiếp quản trị các cơ sở sản xuất bắt đầu quan tâm đến

việc cải tiến hoạt động quản trị vào năm :

A. 1832

B. 1802

C. 1800

D. 1819

Câu 21. Nội dung của hoạt động quản trị thức chất là :

A. Hoạch định, tổ chức, điều khiển

B. Hoạch định, tổ chức , kiểm tra

C. Tổ chức, điều khiển, kiểm tra

D. Hoạch định, tổ chức, điều khiển, kiểm tra.

Câu 22. Robert Owen là người đã:

A. Tìm cách cải thiện điều kiện làm việc và điều kiện sống cho công nhân

B. Viết tác phẩm Kinh tế Máy móc và Chế tạo

C. Đưa ra quan niệm về sự thay thế lẫn nhau trong các phần được dùng để chế tạo súng

D. Đặt nền móng đầu tiên cho quản trị học hiện đại.

Câu 23. Phân tích môi trường giúp nhà quản trị xác định được những thách thức của doanh

nghiệp để xây dựng chiến lược tương lai :

A. Hoàn toàn đúng

B. Hoàn toàn sai.

C. Chỉ đúng một phần.

D. Chỉ sai một phần.

Câu 24. Trong thời kì trung cổ, lý thuyết quản trị :

A. Chưa phát triển

B. Đã phát triển

C. Đang phát triển

D. Cả B và C.

Câu 25. Trong giai đoạn đầu của việc cách mạng công nghiệp, ai là người đứng ra điều khiển

hoạt động sản xuất?

A. Công nhân

B. Chủ nhân nhà máy

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai.

PHẦN 2: CÁC LÝ THUYẾT QUẢN TRỊ

CỔ ĐIỂN:

Câu 1:
Điền vào chỗ trống “trường phái quản trị khoa học quan tâm đến … lao động thông qua việc hợp
lý hóa các bước công việc:
A.Điều kiện B.Năng suất
C.Môi trường D. Trình độ
Câu 2:
Điểm quan tâm chung của các trường phái quản trị là
A.Năng suất lao động B.Con người
C.Hiệu quả D. Lợi nhuận
Câu 3:
Điểm quan tâm chung giữa các trường phái QT khoa học, QT Hành chính, QT định lượng là
A. Con người B. Năng suất lao động
C. Cách thức quản trị D. Lợi nhuận
Câu 4 :
Các lý thuyết quản trị cổ điển có hạn chế là
A. Quan niệm xí nghiệp là 1 hệ thống khép kín
B. Chưa chú trọng đúng mức đến yếu tố con người
C. Cả a & b
D. Cách nhìn phiến diện
Câu 5:
Lý thuyết “Quản trị khoa học” đc xếp vào trường phái quản trị nào?
A. Trường phái tâm lý – xã hội B. Trường phái quản trị định lượng
C. Trường phái quản trị cổ điển D. Trường phái quản trị hiện đại
Câu 6:
Người đưa ra nguyên tắc “tổ chức công việc khoa học” là
A.W. Taylor B. H. Fayol
C. Barnard D.Một người khác
Câu 7:
Các lý thuyết quản trị cổ điển
A. Không còn đúng trong quản trị hiện đại
B. Còn đúng trong quản trị hiện đại
C. Còn có giạ trị trong quản trị hiện đại
D. Cần phân tích để vận dụng linh hoạ
Câu 8: Nhà nghiên cứu quản trị đã đưa ra lý thuyết “ Tổ chức quan liêu bàn giấy là”:
A. M.Weber B.H.Fayol
C.W.Taylor D.E.Mayo
Câu 9:
“Năng suất lao động là chìa khóa để đạt hiệu quả quản trị” là quan điểm của trường phái
A Tâm lý – xã hội trong quản trị () B. Quản trị khoa học (*)
C. Cả () & (*) D. Quản trị định lượng
Câu 10 :
Đâu là đặc trưng chủ yếu của lý thuyết quản trị một cách khoa học:
A. Động viên bằng vật chất ( tiền lương, tiền thưởng,…)
B. Công bằng
C. Quyền lực
D. Đảm bảo tính khách quan
Câu 11: Trọng tâm của quản trị một cách khoa học là :
A. Toàn bộ tổ chức B. Người thừa hành
C. Nhà quản trị D.Tất cả những ý trên
Câu 12:
Ưu điểm của quản trị một cách khoa học là:
A. Ổn định B. Cơ cấu rõ ràng
C. Đảm bảo nguyên tắc D. Năng suất và hiệu quả
Câu 13:
Nhược điểm của quản trị một cách khoa học là:
A.Nguyên tắc cứng nhắc
B.Không đề cập đến tác động của môi trường
C.Không quan tâm đến nhu cầu của con người
D. Không chú trọng đến tính hợp lí trong hành động của nhà quản trị
Câu 14:
Nguyên tắc quản trị theo khoa học của Taylor bao gồm những gì:
A. phân chia công việc của mỗi cá nhân thành nhiều thao tác đơn giản
B.Áp dụng phương pháp tốt nhất một cách khoa học để thực hiện mỗi ngày
C.Trả lương theo sản phẩm và thưởng cho những sản phẩm vượt định mức
D. Tất cả ý trên
Câu 15 : Tư tưởng của trường phái quản trị tổng quát (hành chính) được thể hiện qua:
A. 14 nguyên tắc quản trị tổng quát
B. 4 nguyên tắc của W. Taylor
C. 6 phạm trù của công việc quản trị
D. Mô hình tổ chức quan liêu bàn giấy
Câu 16 : Người đưa ra 14 nguyên tắc quản tị tổng quát:
A. Max Weber (1864 - 1920) B. Frederick W. Taylor (1856 – 1915)
C. Henry Faytol (1814 – 1925) D. Douglas M Gregor (1900 – 1964)
Câu 17 : Nguyên tắc thẩm quyền (quyền hạn) và trách nhiệm được đề ra bởi:
A. Herbert Simont B. Weber
C. Winslow Taylor D. Henry Fayol
Câu 18: Các nhà quản trị tiêu biểu của trường phái quản trị hành chính:
A. Henry Fayol và Max Weber B. Robert Owen và Henry Fayol
C. Max Weber và Robert Owen D. Robert Owen và Harold Koontz
Câu 20: Trường phái quản trị kiểu thư lại được đề ra bởi:
A. Henry Fayol B. Robert Owen
C. Max Weber D. Douglas M Grego
Câu 21 : Coi quản trị là một nghề là tư tưởng của ai:
A. Henry Fayol B. Max Weber
C. Winslow Taylor D. Robert Owen
Câu 22 : Điền vào chỗ trống “Nhà quản trị cấp thấp thì kĩ năng____càng quan trọng”
A. Nhân sự B. Chuyên môn
C. Tư duy D. Giao tiếp
Câu 23 : Người đưa ra khái niệm về “quyền hành thực tế” là:
A. Weber B. Fayol
C. Taylor D. Một người khác
Câu 24 : Người đưa ra nguyên tắc thống nhất chỉ huy là:
A. H.Fayol B. M.Weber
C. W.Taylor D. Một người khác
Câu 25 : Nguyên tắc “hệ thống quyền hành (tuyến xích lãnh đạo)” do ai đề ra:
A. H.Fayol B. M.Weber
C. W.Taylor D. Một người khác
Câu 26 : Ai là người xây dựng và phát triển nên bộ máy quan liêu:
A. H.Fayol B. W.Taylor
C. M.Weber D. Robert Owen
Câu 27: Khái niệm quan liêu bàn giấy:
A. Hệ thống chức vụ và nhiệm vụ được xác định rõ ràng
B. Phân công phân nhiệm chính xác, mục tiêu riêng biệt
C. Hệ thống quyền hành có tôn ti trật tự
D. A, B và C đều đúng
Câu 28 : Ông H.Fayol xem công việc quản lí nằm trong mấy phạm trù?
A. 4 phạm trù B. 5 phạm trù
C. 6 phạm trù D. 7 phạm trù
Câu 29 : Ông Grantt đã đóng góp gì trên cơ sở phát triển tư tưởng của Taylor?
A. Đưa ra những loại biểu đồ nhằm theo dõi tiến độ sản xuất
B. Lựa chọn phương pháp sản xuất tối ưu
C. Cả A và B điều đúng
D. Cả A và B điều sai
Câu 30 : Theo quản trị khoa học, đâu là yếu tố bất định:
A. Nhân công
B. Tiền lương
C. Công việc
D. Tiền thưởng
Câu 31 : Bộ phim nào của bà Lillian đã cho tư tưởng của Frank sống mãi :
A. Rẻ hơn một tá
B. Tiếng sét trong mưa
C. Mắc hơn một hào
D. Chiếc lá cuốn bay
Câu 32 : Ai là người đi tiên phong trong trong việc nhấn mạnh tầm quan trọng của nhân tố con
người:
A. Liliian
B. Grantt
C. Frank
D. Taylor
Câu 33 : Taylor bắt đầu sự nghiệp tại đâu:
A: Midvale
B. Philadelphia
C. Pittsburgh
D. York
Câu 34 : Những môn đệ của Taylor gồm những ai:
A. Frank
B. Liliian
C. Henry L.Grantt
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 35 : Taylor đã từng theo học và làm việc ở đâu:
A. Làm công nhân ở xưởng cơ khí
B. Làm công nhân ở nhà máy thép
C. Học một lớp kĩ sư cơ khí
D. Cả bá ý trên

Câu 36 : Ai là người đứng đầu trường phái quản lí kiểu thư lại?

A. M.Weber

B. H.Fayol

C. Robert Owen

D. W.Taylor

Câu 37 : Trường phái quản trị cổ điển bao gồm mấy trường phái?

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

Câu 38 : Trường phái quản trị cổ điển bao gồm những trường phái nào?

A. Trường phái quản trị khoa học, trường phái quản trị hành chính, trường phái quản trị kiểu

thư lại

B. Trường phái quản trị khoa học, trường phái định lượng, trường phái hành chính

C. Trường phái quản trị hành chính, trường phái quản trị kiểu thư lại

D. Trường phái định lượng, trường phái quản trị khoa học, trường phái hội nhập

Câu 39: Điểm giống nhau của trường phái quản trị khoa học và trường phái quản trị hành

chính:

A. Đều quan tâm tới vấn đề năng suất lao động, hiệu quả công việc

B. Xác định các chức năng hoạch định, tổ chức, điều khiển, kiểm tra là chức năng chủ yếu của

nhà quản trị

C. Có sự phân công lao động hợp lý, chuyên môn hoá cao trong công việc

D. Cả 3 ý trên đều đúng

Câu 40 : Điểm khác nhau của trường phái quản trị khoa học và trường phái quản trị hành chính

:

A. Trường phái quản trị hành chính có trọng tâm là nhà quản trị còn quản trị khoa học thì

trọng tâm là người thừa hành.

B. Trường phái quản trị hành chính có trọng tâm là người thừa hành còn quản trị khoa học thì

trọng tâm là nhà quản trị

C. Trường phái quản trị khoa học quan tâm tới vấn đề năng suất lao động, hiệu quả công việc

còn trường phái hành chính thì không

D. A & C đều đúng

Câu 41 : Nguyên tắc “lợi ích cá nhân phụ thuộc lợi ích chung” là của ai đưa ra?

A. M.Weber

B. H.Fayol

C. W.Taylor

D. E. Mayo

Câu 42 : Ai là người đầu tiên đề xuất quan điểm chức năng trong quản trị?

A. M.Weber

B. H.Fayol

C. W.Taylor

D. E. Mayo

Câu 43 : Henry Fayol đề ra một hệ thống các chức năng quản trị như thế nào?

A. Hoạch định, tổ chức, chỉ huy, phối hợp, kiểm tra..

B. Hoạch định, kiểm tra, tổ chức, phối hợp.

C. Tổ chức, hoạch định, chỉ huy, phối hợp, kiểm tra.

D. Tổ chức, hoạch định, chỉ huy, kiểm tra, phối hợp.

Câu 44 : Henri Fayol phân chia công việc doanh nghiệp thành những loại:

A. Sản xuất, thương mại, tài chính, hành chính

B. Sản xuất, thương mại, tài chính, buôn bán, an ninh, kế toán

C. Sản xuất, thương mại, tài chính, an ninh, kế toán, hành chánh

D. Sản xuất, thương mại, tài chính, buôn bán, kế toán, hành chánh

III. TRƯỜNG PHÁI TÂM LÍ XÃ HỘI