Study with the several resources on Docsity
Earn points by helping other students or get them with a premium plan
Prepare for your exams
Study with the several resources on Docsity
Earn points to download
Earn points by helping other students or get them with a premium plan
Community
Ask the community for help and clear up your study doubts
Discover the best universities in your country according to Docsity users
Free resources
Download our free guides on studying techniques, anxiety management strategies, and thesis advice from Docsity tutors
Thống kê trong kinh tế và kinh doanh - Đại học kinh tế Quốc dân
Typology: Cheat Sheet
1 / 21
I
SỐ TUYỆT ĐỐI
VÀ
SỐ TƯƠNG ĐỐI
TRONG
THỐNG KÊ
II
CÁC MỨC ĐỘ
TRUNG TÂM
III
CÁC THAM SỐ
ĐO ĐỘ
BIẾN THIÊN
(PHÂN TÁN)
I. Số tuyệt đối và số tương đối trong
thống kê
1 Số tuyệt đối trong thống kê
2 Số tương đối trong thống kê
3 Điều kiện vận dụng số tuyệt đối và số tương đối trong thống kê
Khái niệm
Đơn vị tính
Các loại
Khái niệm số tuyệt đối
Thời gian: ngày, giờ,…
Quy chuẩn:
Kép: tấn-km, kwh,..
Đơn vị tính số tuyệt đối
Thời điểm: quy
mô, khối lượng
tại một thời
điểm nhất định
Thời kỳ: quy
mô, khối lượng
trong một
khoảng thời
gian
Số tuyệt đối
Các loại số tuyệt đối
Khái niệm
Đơn vị tính
Các loại
Khái niệm số tương đối
Đơn vị tính
Lần, phần trăm (%) phần nghìn (‰)
Đơn vị kép: người/km
2 , sản phẩm/người...
Các loại số tương đối
0
KH
N
1
KH
T
N T
t K K
0
1
thành trong một tổng thể.
i
i
y
y
d
Các loại số tương đối
loại nhưng khác nhau về không gian hoặc là quan hệ so sánh
mức độ giữa hai bộ phận trong một tổng thể
Các loại số tương đối
tượng khác loại nhưng có quan hệ với nhau.
Các loại số tương đối
tuyệt đối trong thống kê
II. Các mức độ trung tâm
1 Số bình quân (trung bình)
2 Mốt (Mo)
3 Trung vị (Me)
Khái niệm chung
Các loại số bình quân
Đặc điểm của số bình quân
Điều kiện vận dụng số bình quân trong thống kê
Số bình quân là mức độ đại biểu theo một
tiêu thức nào đó của một tổng thể bao gồm
nhiều đơn vị.
của tổng thể
Số trung bình =
Tổng lượng biến của tiêu thức
Tổng số đơn vị
a. Số bình quân cộng (áp dụng khi các lượng biến có
quan hệ tổng)
a. Số bình quân cộng
Số bình quân cộng giản đơn (khi dữ liệu chưa phân tổ)
i
a. Số bình quân cộng
Số bình quân cộng gia quyền
f
x f
f f f
xf x f x f
x
n i
1
1 2
i
i
b. Số bình quân nhân (áp dụng khi các lượng biến có
quan hệ tích)
Số bình quân nhân giản đơn
x x x ... x x
n i
n
1 2
i (^) n f^ i fi
i
f (^) f
n
f f x x x ... x x
1 2 1 2
Số bình quân nhân gia quyền
•Mang tính tổng hợp, khái quát.
•San bằng các chênh lệch giữa các đơn vị về trị số của tiêu
thức nghiên cứu.
Khái niệm
Cách xác định
Tác dụng
Khái niệm
Cách xác định
Đối với trường hợp phân tổ không có khoảng cách tổ,
mốt là lượng biến có tần số lớn nhất.
max) o i
M
Cách xác định
Đối với trường hợp phân tổ có khoảng cách tổ
Bước1: Xác định tổ có mốt
Tổ có fi=max => Phân tổ có khoảng cách bằng nhau
Tổ có mi=max => Phân tổ có khoảng cách không bằng nhau
Cách xác định
Bước 2: Xác định trị số gần đúng của mốt:
o (min)
M
1
1
Mo Mo
Mo Mo
1
1
Mo Mo
Mo Mo
Khoảng cách bằng nhau
Khoảng cách không bằng nhau
Tác dụng
trường hợp tính trung bình gặp khó khăn
lượng biến đột xuất
dãy số
Khái niệm
Cách xác định
Tác dụng
Khái niệm
Cách xác định
2
m
x
Me
Trường hợp phân tổ không có khoảng cách tổ
Cách xác định
Trường hợp phân tổ có khoảng cách tổ:
trong dãy số)
Me
i
(min)
Tác dụng
i i
trường hợp tính trung bình gặp khó khăn
lượng biến đột xuất
dãy số
X = Me = Mo
Đối xứng Mo Me X
Lệch phải
X Me Mo
Lệch trái
III. Các tham số đo độ phân tán (biến
thiên)
1 Khoảng biến thiên
2 Độ lệch tuyệt đối bình quân
3 Phương sai
4 Độ lệch tiêu chuẩn
5 Hệ số biến thiên
max
1
2
n
S
1
2 fi S (^) (có quyền số)
2 2
2 2
2
i
i i
i
i i
i
i
i i
i i
i
i i
2 2 2
i
i
2 S S
S
V