Study with the several resources on Docsity
Earn points by helping other students or get them with a premium plan
Prepare for your exams
Study with the several resources on Docsity
Earn points to download
Earn points by helping other students or get them with a premium plan
Community
Ask the community for help and clear up your study doubts
Discover the best universities in your country according to Docsity users
Free resources
Download our free guides on studying techniques, anxiety management strategies, and thesis advice from Docsity tutors
cưdifuiwfiuwhfuwhfuiw iwnfuiwfiuhewufhcw
Typology: Exercises
1 / 76
Môn: Luật kinh doanh Đại học Ngân hàng TP Hồ Chí Minh (Cập nhật tài liệu ôn tập) Câu 1: Có bao nhiêu loại công ty theo luật doanh nghiệp Việt Nam : a. có 5 loại: công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên, công ty trách nhiện hữu hạn 1 thành viên, công ty hợp danh, nhóm công ty b. 2 loại: công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn c. 3 loại: doanh nghiệp nhà nước, doanh nghiệp tư nhân, hộ kinh doanh d. 4 loại: doanh nghiệp tư nhân, hộ kinh doanh, công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn Câu 2 : Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên gồm bao nhiêu thành viên: a. Từ 2 đến 11 người b. Từ 2 đến 50 người c. Từ 2 đến 100 người d. Không giới hạn Câu 3 : Cho xác phát biểu sau: I. Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên không được giảm vốn điều lệ II. Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên không được phát hành cổ phần III. Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên không được giảm vốn điều lệ IV. Công ty trách nhiệm hửu hạn 2 thành viên trở lên được giảm vốn điều lệ a. I đúng, II, IV sai b. II, III đúng c. I, IV đúng, III sai d. I, II, IV đúng Câu 4 : Điền vào chỗ trống: Cổ phần là phần chia nhỏ nhất vốn điều lệ của ….(1)…..được thể hiện dưới hình thức ……(2)…..và có thể bao gồm 2 loại ….(3)….. và …..(4)……. a. (1) chủ sở hữu, (2) cổ phiếu, (3) cổ tức, (4) trái phiếu b. (1) công ty cổ phần, (2) cổ phiếu, (3) cổ phần phổ thông, (4) cổ phần ưu đãi c. (1) công ty hợp danh, (2) cổ tức, (3) cổ phần phổ thông, (4) cổ phần ưu đãi d. (1) công ty nhà nước, (2) cổ tức, (3) cổ phần phổ thông, (4) cổ phần ưu đãi Câu 5 : Chọn phát biểu đúng: a. Trong thời hạn 3 năm kể từ ngày được cấp giấy chứng nhận Đăng ký kinh doanh, cổ đông sang lập có quyền tự do chuyển đổi cổ phần của mình. b. Công ty cổ phần không cần bắt buộc có cổ phần phổ thong.
c. Công ty cổ phần bắt buộc phải có cổ phần ưu đãi.d. Cổ phần phổ thong có thể chuyển thành cổ phần ưu đãi. Câu 6 : Chọn phát biểu đúng: a. Chủ sở hữu công ty hợp danh phải có ít nhất 3 thành viên trở lên và được gọi là thành viên hợp danh. b. Chủ sở hữu công ty hợp danh được goi là thành viên góp vốn. c. Thành viên hợp danh phải là cá nhân. d. Thành viên góp vốn phải là cá nhân. Câu 7 : Tìm phát biểu sai: a. Thành viên hợp danh phải chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình về các nghĩa vụ của công ty b. Thành viên góp vốn chỉ chịu trách nhiệm về các khoảng nợ của công ty trong phạm vi số vốn đã góp vào công ty. c. Công ty hợp danh không được phát hành bất cứ loại chứng khoán nào. d. Thành viên góp vốn có quyền nhân danh công ty thực hiện kinh doanh cùng ngành. Câu 8: Cho các phát biểu sau: I. Đối với công ty hợp danh tất cả các thành viên hợp lại thành hội đồng thành viên II. Cổ đông sở hữu 10% tổng số cổ phần trở lên phải đăng ký với cơ quan đăng ký kinh doanh có thẩm quyền III. Trong công ty cổ phần, cổ đông có số luợng tối thiểu là 3 IV. Công ty hợp danh có quyền thuê người làm giám đốc V. Công ty cổ phần bắt buộc phải có ban kiểm soát A)I,II đúng, II,IV,V sai B)I,V đúng, III, IV,V sai C)I,III đúng, II,V sai D)III,IV đúng, I,II,V sai Câu 9: Chọn phát biểu đúng, đối với công ty cổ phần a. Hội đồng quản trị bắt buộc phải có 10 thành viên trở lên b. Nhiệm kỳ của ban kiểm soát không quá 5 năm c. Giám đốc hay tổng giám đốc bắt buộc phải là cổ đông d. Cuộc họp đại hội đồng cổ đông được tiến hành khi có tổng số cổ đông dự họp đại diện ít nhất 65% tổng số cổ phần có biểu quyết Câu 10: cuộc họp hội đồng quản trị đuợc tiến hành khi có bao nhiêu thành viên dự họp a. ½ tổng số thành viên trở lên b. ¾ tổng số thành viên trở lên c. 4/3 tổng số thành viên trở lên d. Đầy đủ các thành viên Câu 11: Tìm phát biểu sai, trong công ty trách nhiệm hữu hạn: a. Chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên chỉ đuợc là cá nhân b. Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên có chủ sở hữu là cá nhân không có kiểm soát viên c. Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên có chủ sở hữu là tổ chức, phải có kiểm soát viên và có số luợng từ 1- 3 người d. Việc sửa đổi công ty, bổ sung điều lệ công ty, tổ chức lại công ty chuyển nhượng vốn điều lệ công ty phải đuợc ít nhất ¾ số
thành viên chấp thuận Câu 16: Đại hội đồng cổ đông gồm những ai? a. Tất cả những cổ đỗng có quyền biểu quyết, là cơ quan quyết định cao nhất của công ty cổ phần. b. Tất cả các thành viên trong Hội đồng quản trị, là cơ quan quyết định cao nhất của công ty. c. Tất cả các cổ đông, là cơ quan quản lý công ty, có toàn quyền nhân danh công ty để quyết định mọi vấn đề liên quan đến mục đích, quyền lợi của công ty. d. Tất cả các thành viên hợp danh, là cơ quan quản lý công ty có toàn quyền nhân danh công ty để quyết định mọi vấn đề liên quan đến mục đích, quyền lợi của công ty Câu 17: Phát biểu nào sai về tên trùng và tên gây nhầm lẫn: a. Tên bằng tiếng Việt củ doanh nghiệp yêu cầu đăng kí được đọc giống như tên doanh nghiệp đã đăng kí. b. Tên viết tắt của doanh nghiệp yêu cầu đăng kí trùng với tên viết tắt của doanh nghiệp đã đăng kí. c. Tên của doanh nghiệp yêu cầu đăng kí khác với tên của doamh mghiệp đã đăng kí bởi số tự nhiên, số thứ tự or các chữ cái tiếng Việt (A, B, C …)ngay sau tên riêng của doanh nghiệp đó. d. Tên bằng tiếng Việt của doanh nghiệp yêu cầu đăng kí chỉ kác tên của doanh nghiệp đã đăng kí bởi kí hiệu “&”. Câu 18: Nếu người nhận chuyển nhượng là tổ chức nước ngoài hoặc người nước ngoài không thường trú tại Việt Nam thì việc đăng kí thay đổi được thực hiện khi phần góp vốn của các cổ d0ông nước ngoài không vượt quá: a. 30% vốn điều lệ b. 50% vốn điều lệ c. 70% vốn điều lệ d. 75% vốn điều lệ Câu 19: Doanh nghiệp bị thu hồi giấu chứng nhận đăng kí kinh doanh trong trường hợp: a. Không đăng kí mã số thuế trong thời hạn 6 tháng kể từ khi được cấp giấy chứng nhận đăng kí kinh doanh. b. Không hoạt động trong thời hạn một năm kể từ ngày được cấp giấy chứng nhận đăng kí kinh doanh hoặc cứng nhận thay đổi trụ sở chính. c. Ngừng hoạt động kinh doanh 1 năm liên tục mà không báo cáo cơ quan đăng kí kinh doanh. d. Không báo cáo về hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp với cơ quan đăng kí kinh doanh trong 1 năm liên tiếp. Câu 20: Đối với công ty trách nhiệm hữu hạn có 2 thành viên trở lên kèm theo thông báo gửi đến phòng đăng kí kinh doanh cấp tỉnh nơi doanh nghiệp đã đăng kí kinh doanh theo mẫu MTB-4, khi bổ sung, thay đổi ngành nghề kinh doanh công ty phải có thêm bản sao hợp lệ:a. Quyết định và biên bản họp của Hội đồng thành viên về việc bổ sung, thay đổi ngành nghề kinh doanh. b. Quyết định của chủ sở hữu công ty về việc bổ sung thay đổi ngành nghề kinh doanh.
c. Quyết định và biên bản họp của Đại hội đồng cổ đông về việc bổ sung thay dổi ngành nghề kinh doanh. d. Quyết định và biên bản họp của các thành viên hợp danh về việc bổ sung thay đổi ngành nghề kinh doanh.
d) Cả ba câu trên đều sai Đáp án đúng: c
a.65 b. c.75 d.
Vốn pháp định ở VN không quy định ở ngành nghề nào** a) Chứng khóan b) Bào hiểm c) Kinh doanh vàng d) Kinh doanh bất động sản 2. Vốn pháp định nhỏ nhất được quy định ở ngành nghề nào sau đây a) Kinh doanh bất động sản b) Tự doanh
c) Môi giới chứng khoán d) Quản lý danh mục đầu tư 3. Vốn pháp định lớn nhất theo quy định của pháp luật VN là bao nhiêu a) 5 triệu tỷ b) 50 triệu tỷ c) 500 triệu tỷ d) 500 ngàn tỷ 4. Loại hình công ty nào sau đây là công ty đối nhân a) Công ty hợp danh b) Công ty TNHH 1 thành viên c) Công ty TNHH 2 thành viên trở lên d) Công ty cổ phần 5. Tư cách thành viên công ty hình thành khi: a) Góp vốn vào công ty b) Mua lại phần vốn từ thành viên công ty c) Hưởng thừa kế của người là thành viên công ty d) Cả 3 đều đúng 6. Tư cách thành viên sẽ chấm dứt trong các trường hợp: a) Thành viên chết b) Khi điều lệ công ty quyết định khai trừ hoặc thu hồi tư cách thành viên c) a&b đúng d) a&b sai 7. Điều Kiện(ĐK) nào là không cân thiết khi thành lập công ty: a) ĐK về tài sản b) ĐK về người thành lậpc) ĐK về con dấu của công ty d) ĐK về điều lệ công ty 8. Các công ty có thể chuyển đổi lẫn nhau a) Công ty TNHHcông ty cổ phần b) Công ty hợp danhhợp tác xã c) Công ty cổ phầncông ty hợp danh d) Tất cả đều đúng 9. Tách công ty a) Áp dụng cho công ty TNHH và công ty cổ phần b) Công ty bị tách sẽ chấm dứt sự tồn tại c) Công ty bị tách sẽ chịu trách nhiệm hoàn toàn về các khoản nợ chưa thanh toán d) a&c đều đúng
10. Công ty đối vốn không phải là loại công ty có: a) Thành viên liên kết về vốn để kinh doanh b) Được công nhận có tư cách pháp nhân c) Có sự tách bạch về tài sản của công ty
d) Các thành viên phải dùng tài sản riêng để trả nợ khi cần thiết
11. Công ty được cấp giấy chứng nhận thì cần có đủ những ĐK sau.Chọn đáp án sai a) Ngành nghề đăng ký kinh doanh đúng qui định b) Tên doanh nghiệp đặt đúng qui định c) Thành viên đăng ký kinh doanh d) Thông tin thân nhân của ngưới đại diện pháp luật 12. Hợp nhất công ty a) Áp dụng cho tất cả các loại hình công ty b) Hai hay 1 số công ty cùng loại hợp nhất thành 1 công ty khácc) Tất cả công ty bị hợp nhất tiếp tục hoạt động d) a&b đúng 13. Các trường hợp giải thể công ty a) Kết thúc thời hạn hợp đồng đã gi trong điều lệ công ty b) Công ty không còn đủ số lượng thành viên tối thiểu theo qui định PL trong 6 tháng liên tục c) Bị thu hồi giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh d) Tất cả đều có thể 14. Trong các loại công ty sau,công ty nào được phát hành cổ phiếu a) Công ty TNHH b) Công ty hợp danh c) Công ty cổ phần d) b&c đều đúng Công ty trách nhiệm hữu hạn được phát hành cổ phần? a. Có c. Tùy trường hợp b. Không d. Cả a và c
công ty hợp vốn đơn giản và? a. Công ty cổ phần c. Công ty trách nhiệm hữu hạn b. Công ty hợp danh d. Nhóm công ty
Quyết định thành lập công ty con, lập chi nhánh, văn phòng đại diện và việc góp vốn, mua cổ phần cổ doanh nghiệp khác là do? a. Hội đồng cổ đông c. Hội đồng quản trị b. Tổng giám đốc d. Giám đốc
Trong các loại hình doanh nghiệp sau loại nào không được giảm vốn điều lệ? a. Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên b. Công ty hợp danh c. Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên d. Khác
Công ty hợp danh có thể tăng vốn điều lệ bằng cách? a. Tăng vốn góp của các thành viên b. Kết nạp thêm thành viên mới c. Phát hành chứng khoán d. Cả a và c
Nếu có cổ đông rút một phần hoặc toàn bộ vốn cổ phần đã góp trái với quy định thì ai phải chịu trách nhiệm về các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản khác của công ty trong phạm vi giá trị cổ phần đã bị rút? a. Thành viên hội đồng quản trịb. Người phải đại diện theo pháp luật của công ty c. Cả a và c đều sai d. Cả a và c đều đúng Câu 1 :Cuộc họp đại hội đồng cổ đông được tiến hành khi có số cổ d0ong6 dự họp đại diện ít nhất : a. 51% tổng số cổ phần có quyền biểu quyết b. 65% tổng số cổ phần có quyền biểu quyết c. 75% tổng số cổ phần có quyền biểu quyết d. 60% tổng số cổ phần có quyền biểu quyết Câu 2 : Công ty nào sau đây không được giảm vốn điều lệ: a. Công ty cổ phần b. Công ty TNHH 1 thành viên c. Công ty TNHH 2 thành viên trở lên d. Công ty hợp danh Câu 3 : Nếu điều lệ công ty không quy định,cuộc họp của hội đồng thành viên của công ty TNHH 2 thành viên trở lên được tiến hành khi có số thành viên dự họp đại diện ít nhất: a. 65% số vốn điều lệ b. 75% số vốn điều lệ c. 50% số vốn điều lệ d. 60% số vốn điều lệ Câu 4 : Trong công ty cổ phần cổ đông sở hữu cổ phần nào không được chuyển nhượng cho người khác. a. Cổ phần phổ thông. b. Cổ phần ưu đãi cổ tức c. Cổ phần ưu đãi biểu quyết. d. Cổ phần ưu đãi hoàn lại. Câu 5. Loại hình công ty nào có thể phát hành cổ phiếu để huy động vốn. a. Công ty cổ phần b. Công ty TNHH 1 thành viên c. Công ty TNHH 2 thành viên trở lên d. Công ty hợp danh Câu 6. Số lượng thành viên trong hội đồng quản trị của công ty cổ phần (nếu điều lệ công ty không có qui định khác). a. 2 – 7 b. 4 – 10 c. 3 – 11
d. Không giới hạn Câu 7. Các cổ đông sáng lập của công ty cổ phần phải cùng nhau đăng ký mua ít nhất bao nhiêu cổ phần trong tổng số cổ phần phổ thông được quyền chào bán trong thời hạn 90 ngày kể từ ngày công ty được cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh. a. 20% b. 30% c. 40% d. 50% Câu 8. Chọn câu phát biểu sai: a. Cổ đông của công ty cổ phần có thể là tổ chức hoặc cá nhân. b. Thành viên của công ty TNHH 2 thành viên trở lên có thể là tổ chức hoặc cá nhân. c. Thành viên của công ty TNHH 1 thành viên có thể là tổ chức hoặc cá nhân. d. Thành viên hợp danh của công ty hợp danh có thể là tổ chức hoặc cá nhân. Câu 9. Số lượng xã viên tối thiểu của hợp tác xã là: a. 5 b. 7 c. 10 d. Không giới hạn Câu 10. Chọn phát biểu sai: a. Hợp tác xã phải có điều lệ HTX b. HTX không có quyền mở chi nhánh, văn phòng đại diện c. Khi gia nhập HTX, xã viên phải góp vốn theo qui định của điều lệ HTX. d. HTX được quyền chia, tách, hợp nhất, sát nhập, giải thể và yêu cầu tuyên bố phá sản. Câu 11. Đại hội xã viên phải có …………………………… tổng số xã viên hoặc đại biểu xã viên tham dự. a. ít nhất 2/ b. ít nhất 1/ c. ít nhất 1/ d. ít nhất 3/ Câu 12. Trong công ty TNHH 2 thành viên trở lên thì phải thành lập ban kiểm soát có. a. 9 thành viên b. 11 thành viên c. 15 thành viên d. không nhất thiết phải có ban kiểm soát Câu 13. Chọn câu phát biểu sai: a. Thành viên HTX có thể góp vốn hoặc góp sức b. HTX có tư cách pháp nhân c. Khi HTX giải thể, tài sản thuộc sở hữu của HTX do nhà nước hỗ trợ có thể phân chia cho các thành viên của HTX. d. HTX hoạt động như mật loại hình doanh nghiệp Câu 14. Trong thời hạn bao nhiêu ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan đăng ký kinh doanh phải xem xét hồ sơ và cấp giấy chứng nhận kinh doanh cho HTX. a. 7 ngày b. 10 ngày
c. 15 ngày d. 30 ngày Câu 15. Điều kiện để trở thành xã viên của HTX nào sau đây là không đúng. a. Công dân Việt Nam b. Có góp vốn, góp sức c. Có năng lực hành vi dân sự nay đủ d. Tự nguyện gia nhập vào HTX Câu 16. Chọn câu phát biểu sai. a. Cổ phần ưu đãi biểu quyết có thể chuyển nhượng cho người khác. b. Cổ đông được chuyển nhượng cổ phần ưu đãi cổ tức cho người khác. c. Chỉ có tổ chức được chính phủ ủy quyền và cổ đông sáng lập được quyền nắm giữ cổ phần ưu đãi biểu quyết. d. Cả b và c đều đúng. Câu 17. Số lượng thành viên của công ty TNHH 2 thành viên trở lên không vượt quá. a. 20 b. 30 c. 50 d. không giới hạn Câu 18. Tổ chức hoặc cá nhân nào sau đây có quyền bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm thành viên hội đồng quản trị và thành viên ban kiểm soát. a. Hội đồng quản trị b. Chủ tịch hội đồng quản trị c. Đại hội đồng cổ đông d. Giám đốc hoặc tổng giám đốc Câu 19. Đối với cổ phần phổ thông giá mua lại không được cao hơn giá thị trường tại thời điểm mua lại. a. Đúng b. Sai Câu 20. An, Lợi và Hưng cùng góp vốn thành lập công ty cổ phần sản xuất giấy với vốn điều lệ là 2 tỷ. An góp 100 triệu, Hưng góp 150 triệu và Lợi dự định góp 100 triệu, còn lại họ phát hành cổ phần đề huy động vốn. Theo bạn, Lợi có thể làm theo dự định được không. a. Được b.Không Câu 21. Chọn câu phát biểu sai. Đối với công ty TNHH 1 thành viên: a. Cuộc họp của hội đồng thành viên được tiến hành khi có ít nhất 2/3 số thành viên dự họp. b. Quyế định của hội đồng thành viên được thông qua khi có hơn 1/2 số thành viên dự họp chấp thuận. c. Hội đồng thành viên bầu ra chủ tịch hội đồng thành viên. d. a và b đúng. Câu 22. Công ty ABC là công ty TNHH 2 thành viên trở lên có số vốn điều lệ l00 tỷ. Với A góp 30 tỷ, B góp 20 tỷ và C góp 50 tỷ. Nếu A, B, C chấp nhận tăng vốn điều lệ lên là 150 tỷ, thì vốn góp thêm của A, B, C lần lượt là: a. 15 tỷ, 10 tỷ, 25 tỷ
b. 10 tỷ,15 tỷ, 25 tỷ c. 25 tỷ, 10 tỷ, 15 tỷ d. tất cả đều đúng Câu 23. Thành viên là cá nhân của công ty TNHH 2 thành viên trở lên chết hoặc bị tòa án tuyên bố là đã chết thì người thừa kế theo pháp luật của thành viên đó là thành viên của công ty a. Đúng b. Sai Câu 24. Cổ đông thiểu số tự nguyện tập hợp thành một nhóm sở hữu tối thiểu……………… tổng số cổ phần phổ thông thì có quyền đề cử vào hội đồng quản trị a.5% b.10% c.15% d.20%
(c). 65% tổng số cổ phần có quyền biểu quyết d. 75% tổng số cổ phần có quyền biểu quyết
d. Công ty TNHH 2 thành viên trở lên Trong công ty hợp danh,các thành viên không được làm điều gì dưới đây: a. Mua lại phần vốn góp b. Góp thêm vốn (c). Rút vốn dưới mọi hình thức c. Chuyển nhượng phần vốn góp20.Tổ chức quản lí công ty TNHH có tử 2 thành viên trở lên gồm: a. Hội đồng thành viên,chủ tịch hội đồng quản trị,giám đốc,ban kiểm soát nếu có b. Hội đồng thành viên ,chủ tịch hội đồng thành viên,hội đồng quản trị,giám đốc (c). Hội đồng thành viên,chủ tịch hội đồng thành viên,giám đốc hoặc Tổng giám đốc, ban kiểm soát nếu có d. Tất cả sai 21.Người đại diện theo pháp luật trong công ty cổ phần: a. Gíám đốc b. Chủ tịch hội đồng quản trị khi điều lệ công ty không qui định (c). Giám đốc hoặc tổng giám đốc khi điều lệ công ty không quy định d. Giám đốc,Chủ tịch hội đồng quản trị,trưởng ban kiểm soát đều có thể là người đại diện theo pháp luật 22.Thành viên góp vốn trong công ty TNHH 2 thành viên trở lên: a. Có thể tự do chuyển nhượng phần vốn góp cho người khác b. Ưu tiên chuyển nhượng phần vốn góp cho thành viên công tyc. Chỉ được chuyển nhượng cho người khác không phải thành viên công ty nếu các thành viên còn lại trong công ty không mua hoặc không mua hết (d). Câu b,c đúng 23.Trong công ty TNHH 2 thành viên trở lên: a. Có dưới 12 thành viên không được thành lập ban kiểm soát (b). Không nhất thiết phải thành lập ban kiểm soát c. Thành lập ban kiểm soát khi có từ 11 đến 51 thành viên d. Tất cả sai
(c). 30 ngày d. 45 ngày
b. Phải là thành viên góp vốn c. Phải là thành viên hợp danh d. 3 câu trên đều sai 13.Thành viên hợp danh phải là: a. Cá nhân b. Tổ chức c. a hoặc b đúng d. a,b đều sai 14.Công ty hợp danh được quyền giảm vốn điều lệ: a. Đúng b. Sai 15.Thành viên công ty hợp danh sau khi chấm dứt tư cách thành viên vẫn phải liên đới chịu trách nhiệm về các khoản nợ của công ty phát sinh trước ngày chấm dứt tư cách thành viên,trong thời hạn: a. 1 năm b. 2 năm c. 3 năm d. 4 năm 16.Chọn câu đúng trong các câu sau: a. Công ty cổ phần có quyền phát hành chứng khóang các loại để huy động vốn. b. Công ty TNHH 2 thành viên trở lên có quyền phát hành cổ phần. c. Công ty TNHH 1 thành viên không được quyền phát hành cổ phần. d. Cả a và c. 17.Trong công ty cổ phầna. Chủ tịch hội đồng quản trị có thể kiêm giám đốc hoặc tổng giám đốc. b. Chủ tịch hội đồng quản trị có thể kiêm trưởng ban kiểm soát. c. Giám đốc hoặc tổng giám đốc có thể kiêm trưởng ban kiểm soát. 18.Chọn câu đúng a.Công ty cổ phần có trên 11 cổ đông phải có ban kiểm soát.Ban kiểm soát có từ 3-5 thành viên. a. Công ty cổ phần có trên 9 cổ đông phải có ban kiểm soát. b. Công ty cổ phần có trên 11 cổ đông không cần có ban kiểm soát. 19.Chọn câu đúng. a. Ban kiểm soát thực hiện giám sát hội đồng quản trị. b. Ban kiểm soát thực hiện giám sát giám đốc hoặc tổng giám đốc trong việc quản lý và điều hành công ty. c. Ban kiểm soát thực hiện giám sát hội đồng quản trị và các cổ đông của công ty. d. Cả a và b. 20.Giám đốc hoặc tổng giám đốc công ty cổ phần có được quyền làm giám đốc hoặc tổng giám đốc của doanh nghiệp khác a.Có b.Không 21.Chọn câu đúng. a. Công ty TNHH là doanh nghiệp có từ 2-50 thành viện. b. Công ty TNHH là doanh nghiệp có số lượng thành viên không vượt quá 50.
c. Công ty TNHH là doanh nghiệp có số lượng thành viên vượt quá
b. Giám đốc. c. Kiểm soát viên. d. Do điều lệ công ty qui định. 29.Kiểm soát viên của công ty TNHH 1 thành viên có số lượng bao nhiêu? a. 1 b. 2 c. 3 d. Từ 1-
b. Sai. Câu 19: những sai sót trong hình thức và nội dung cổ phiếu do công ty phát hành thì lợi ích của cổ đông sẽ. a. Bị ảnh hưởng. [b]. Không bị ảnh hưởng. Câu 20: Công ty cổ phần khi bán cổ phần thì phải bắt buocä trao cổ phiếu cho người mua. a. Đúng. [b]. Sai. Câu 21: Hôi đồng quản trị thông qua quyết định bằng. a. Quyết định của chủ tịch hội đồng quản trị.[b]. Biểu quyết của hội đồng quản trị. c. Biểu quyết của đại hội đồng cổ đông. Câu 22: Số thành viên của hội đồng quản trị là. a. 1 đến 10 thành viên. b. 3 đến 10 thành viên. [c]. 3 đến 11 thành viên. d. 10 đến 50 thành viên. Câu 23: Thành viên của hội đồng quản trị phải là cổ đông của công ty. a. Đúng. [b]. Sai. Câu 24: Công ty trách nhiệm hửu hạn hai thành viên trở lên phải thành lập ban kiểm soát khi có. [a]. Trên 10 thành viên. b. Trên 15 thành viên. c. Trên 20 thành viên. d. Trên 25 thành viên. Câu 2 : Việc đăng kí kinh doanh của công ty được thực hiện ở nơi công ty có trụ sở chính, là cơ quan đăng kí kinh doanh: a) Cấp tỉnh. b) Cấp quận (huyện). c) Hai câu a, b đều đúng. d) Hai câu a, b đều sai. Đáp án: a. Câu 3 : Có mấy loại công ty theo Luật doanh nghiệp năm 2005: a) 3 loại. b) 4 loại. c) 5 loại. d) 6 loại. Đáp án: c. Câu 4 : Các hình thức tổ chức lại công ty như: Chia, Tách và Chuyển đổi công ty được áp dụng cho: a) Công ty TNHH & công ty cổ phần. b) Công ty hợp danh. c) Tất cả các loại hình công ty. d) Câu a & câu b đúng. Đáp án: a. Câu 5 : Trong công ty cổ phần, cổ tức có thể được chi trả bằng: a) Tiền mặt. b) Tiền mặt hay cổ phần của công ty. c) Tiền mặt hay tải sản khác qui định tại điều lệ công ty. d) Tiền mặt, cổ phần công ty hay tài sản khác qui định tại điều lệ công ty Đáp án: d.
Câu 6 : Trong công ty cổ phần, cuộc họp Đại hội đồng cổ đông được tiến hành khi số cổ đông dự họp đại diện ít nhất bao nhiêu phần trăm tổng số cổ phần có quyền biểu quyết: a) 63% b) 65% c) 70% d) Tất cả đều sai. Đáp án: b. Câu 7 : Chọn câu phát biểu ĐÚNG: Đối với công ty cổ phần: a) Đại hội cổ đông có quyền bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm thành viên hội đồng quản trị, thành viên ban kiểm soát. b) Cổ phần phổ thông có thể chuyển đổi thành cổ phần ưu đãi. c) Cổ đông chịu trách nhiệm về các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản khác của công ty bằng toàn bộ tài sản của mình. d) Cổ đông không được quyền chuyển nhượng cổ phần của mình. Đáp án: a. Câu 8 : Đối với công ty cổ phần, ban kiểm soát phải được thành lập khi: a) Có trên 10 cổ đông là cá nhân. b) Có trên 11 cổ đông là cá nhân hoặc cổ đông là tổ chức sở hữu trên 50% tổng số cổ phần của công ty. c) Công ty cổ phần phải luôn có ban kiểm soát. d) Tất cả đều sai. Đáp án: b. Câu 9 : Người đại diện pháp luật của công ty cổ phần là: a) Cổ đông phổ thông. b) Cổ đông ưu đãi. c) Giám đốc hoặc tổng giám đốc. d) Tất cả đều đúng. Đáp án: c. Câu 10 : Người đại diện theo pháp luật của công ty TNHH hai thành viên trở lên phải thông báo bằng văn bản tiến độ vốn góp đến đăng ký cơ quan đăng ký kinh doanh trong thời hạn bao nhiêu ngày kể từ ngày cam kết góp vốn: a) 30 ngày. b) 10 ngày. c) 15 ngày. d) Tất cả đều sai. Đáp án: c. Câu 11 : Chọn câu phát biểu ĐÚNG. Đối với công ty TNHH 2 thành viên trở lên: a) Luôn luôn có hội đồng thành viên. b) Hội đồng thành viên phải họp mỗi năm ít nhất hai lần. c) Giám đốc hoặc tổng giám đốc công ty có quyền quyết định cao nhất trong công ty. d) Giám đốc, tổng giám đốc công ty buộc phải là thành viên của công ty. Đáp án: a. Câu 12 : Có bao nhiêu công ty TNHH một thành viên do Trường ĐH Kinh Tế TP Hồ Chí Minh làm chủ sở hữu: a) 2. b) 3.
c) 4.d) Không có công ty nào. Đáp án: b. Câu 13 : Công ty TNHH một thành viên tăng vốn điều lệ bằng cách: a) Phát hành cổ phiếu. b) Phát hành chứng khoán các loại. c) Chủ sở hữu công ty đầu tư thêm hoặc huy động thêm góp vốn của người khác. d) Hai câu a và b đều đúng. Đáp án: c. Câu 14 : Trong công ty TNHH một thành viên có chủ sở hữu là tổ chức thì quyết định của Hội đồng thành viên được thông qua khi: a) Hơn 1/2 thành viên trong hội đồng thành viên. b) Hơn 2/3 thành viên trong hội đồng thành viên. c) Hơn 1/2 thành viên trong hội đồng thành viên dự họp. d) Tất cả đều sai. Đáp án: c. Câu 15 : Chọn câu phát biểu SAI. Trong công ty TNHH một thành viên có chủ sỡ hữu là là tổ chức: a) Chủ sở hữu công ty bổ nhiệm 1 hoặc một số người đại diện theo ủy quyền, nhiệm kì không quá 5 năm. b) Luôn luôn có hội đồng thành viên.c) Trường hợp có ít nhất 2 người được bổ nhiệm làm đại diện theo ủy quyền, hội đồng thành viên gồm tất cả người đại diện theo ủy quyền. d) Trường hợp 1 người được bổ nhiệm làm đại diện theo ủy quyền, người đó làm chủ tịch công ty. Đáp án: b. Câu 16 : Trong công ty hợp danh, tư cách thành viên hợp danh bị chấm dứt khi: a) Chết hoặc bị tòa án tuyên bố là đã chết. b) Bị tòa án tuyên bố là mất tích, hạn chế năng lực hành vi dân sự hoặc mất năng lực hành vi dân sự. c) Bị khai trừ khỏi công ty. d) a, b, c đều đúng. Đáp án: d. Câu 17 : Công ty hợp danh có thể tăng vốn điều lệ bằng cách: a) Tăng vốn góp của các thành viên. b) Kết nạp thêm thành viên mới theo qui định của pháp luật và điều lệ công ty. c) Câu a và b đều đúng. d) Công ty hợp danh không được quyền tăng vốn điều lệ. Đáp án: c. Câu 18 : Chọn câu phát biểu ĐÚNG: Trong công ty hợp danh:a) Vốn của công ty hợp danh được hình thành từ vốn góp hoặc vốn cam kết góp của thành viên hợp danh hoặc thành viên góp vốn. b) Công ty hợp danh tăng vốn điều lệ bằng việc phát hành chứng khoán. c) Thành viên góp vốn chịu trách nhiệm về các khoản nợ của
công ty bằng toàn bộ tài sản của mình. d) Tất cả đều sai. Đáp án: a. Câu 19 : Trong công ty hợp danh, hội đồng thành viên bao gồm: a) Những thành viên có số vốn góp lớn hơn 5% tổng số vốn của công ty. b) Thành viên hợp danh. c) Thành viên góp vốn. d) Tất cả các thành viên. Đáp án: d. Câu 20 : Chọn câu phát biểu ĐÚNG: a) Công ty TNHH một thành viên được quyền phát hành cổ phiếu. b) Công ty TNHH hai thành viên trở lên được quyền phát hành chứng khoán các loại. c) Công ty Hợp Danh được quyền phát hành trái phiếu. d) Công ty cổ phần có quyền phát hành chứng khoán các loại. Đáp án: d. Căn cứ vào tính chất, chế độ trách nhiệm của các thành viên, ý chí của các nhà làm luật, trên thế giới có mấy loại hình công ty? a. 2 b. 3 c. 4 d. 5 Đáp án đúng là (a)
Câu 3: Trong công ty cổ phần, tiêu chuẩn và điều kiện làm thành viên ban kiểm soát, chọn ý không đúng A. Từ 21 tuổi trở lên, có đủ năng lực hành vi dân sự B. Không phải là người thân của Hội đồng quản trị, giám đốc. XC. Nhất thiết là cổ đông hoặc người lao động của công ty D. Không được giữ các chức vụ quản lí của công ty. Câu 4: Những tổ chức, cá nhân được quyền thành lập và quản lý doanh nghiệp tại Việt Nam là: A. Cơ quan nhà nước sử dụng tài sản của nhà nước để thành lập doanh nghiệp thu lợi cho cơ quan mình. XB. Người được cử làm đại diện theo uỷ quyền để quản lý vốn góp của nhà nước trong các doanh nghiệp khác. C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai Câu 5: Trường hợp nào tên 1 doanh nghiệp được coi là gây nhầm lẫn với tên doanh nghiệp đã đăng ký A. Chỉ khác tên doanh nghiệp đã đăng kí bởi kí hiệu “&”. B. Khác với tên riêng của doanh nghiệp đã đăng kí bởi từ “tân” ngay trước. C. Khác với tên riêng của doanh nghiệp đã đăng kí bởi các từ “miền bắc”, “miền nam”. XD. Cả ba trường hợp trên Câu 6: Thời gian để doanh nghiệp thông báo thời gian mở cửa trụ sở chính với cơ quan đăng kí kinh doanh kể từ ngày được cấp nhận giấy chứng nhận đăng kí kinh doanh là: A. 7 ngày B. 10 ngày XC. 15 ngày D. 20 ngày Câu 7:Thời gian công bố nội dung đăng kí kinh doanh của doanh nghiệp kể từ ngày được cấp giấy chứng nhận đăng kí kinh doanh là: A. 15 ngày B. 20 ngày XC. 30 ngày D. 45 ngày Câu 8: Tài sản được sử dụng vào hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp nào không cần phải làm thủ tục chuyển quyền sở hữu cho doanh nghiệp: A. Công ty TNHH 1 thành viên C. Công ty hợp danh B. Công ty TNHH 2 thành viên trở lên XD. Doanh nghiệp tư nhân Câu 9: Thời gian để doanh nghiệp đăng kí với cơ quan đăng kí kinh doanh kể từ ngày quyết định thay đổi nội dung đăng kí kinh doanh là: A. 1 tuần XB. 10 ngày C. 12 ngày D. 15 ngày Câu 10: Thành viên của công ty TNHH là: A. Là tổ chức C. Số lượng thành viên không vượt quá 50 B. Là cá nhân XD. cả ba đều đúng Câu 11: Trong công ty TNHH 2 thành viên trở lên, nếu Chủ tịch Hội đồng thành viên không triệu tập họp Hội đồng thành viên theo yêu cầu của thành viên thì nhóm thành viên sở hữu ít nhất 25% vốn điều lệ có quyền: A. Triệu tập họp hội đồng thành viên B. Có thể yêu cầu cơ quan đăng kí kinh doanh giám sát việc tổ chức và tiến hành họp Hội đồng thành viên C. Khởi kiện Chủ tịch Hội đồng thành viên về việc không thực hiện đúng nghĩa vụ pháp lý
XD. Tất cả các quyền trên Câu 12: Trong các loại hình tổ chức lại công ty dưới đây, loại hình nào được áp dụng cho tất cả các loại hình công ty: XA. Hợp nhất công ty C. Chuyển đổi công ty B. Chia công ty D. Tách công ty Câu 13: Chuyển đổi công ty là biện pháp tổ chức lại công ty áp dụng cho: A. Công ty TNHH C. Công ty cổ phần B. Tất cả các loại hình công ty XD. Cả A và C Câu 14: Việc hợp nhất doanh nghiệp sẽ bị cấm trong trường hợp mà theo đó công ty hợp nhất có thị phần trên thị trường (trừ trường hợp pháp luật về cạnh tranh có quy định khác) là: A. Trên 40% C. Trên 60% XB. Trên 50% D. Trên 70% Câu 15: Trong các loại cổ đông sau đây, cổ đông nào không có quyền chuyển nhượng cổ phần đó cho người khác A. Cổ đông phổ thông C. Cổ đông ưu đãi hoàn lại XB. Cổ đông ưu đãi biểu quyết D. Cổ đông ưu đãi cổ tức Câu 16: Loại hình công ty nào bắt buộc không được giảm vốn điều lệ: A. Công ty TNHH 2 thành viên trở lên C. Công ty cổ phần XB. Công ty TNHH một thành viên D. Tất cả đều đúng Câu 17: Trong công ty TNHH 2 thành viên trở lên, cuộc họp hội đồng thành viên triệu tập lần thứ hai được tiến hành khi có số thành viên dự họp đại diện ít nhất bao nhiêu vốn điều lệ XA. 50% B. 60% C. 70% D. 75% Câu 1: Khi thành viên thay đổi loại tài sản góp vốn đã cam kết,nếu được sự đồng nhất trí cuả các thành viên còn lại thì công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên phải thông báo bằng văn bản nội dung thay đổi đó đến cơ quan đăng kí kinh doanh trong thời hạn : a) 7 ngày làm việc. b) 10 ngày làm việc. c) 15 ngày làm việc. d) 30 ngày làm việc. Câu 2: Phát biểu nào sau đây sai? a) Số vốn góp cuả các thành viên trong công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên không nhất thiết phải bằng nhau. b) Phần vốn góp cuả công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên chỉ được chuyển nhượng theo quy định cuả pháp luật. c) Công ty trách nhiệm hữu hạn không được phát hành cổ phần. d) Công ty trách nhiệm hữu hạn không có tư cách pháp nhân. Câu 3: Phát biểu nào sau đây đúng? a) Công ty hợp danh có trách nhiệm vô hạn. b) Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên không được quyền chuyển đổi thành bất kì công ty nào khác.c) Tổng giám đốc cuả công ty cổ phần có thể đồng thời làm giám đốc cuả công ty khác. d) Công ty hợp danh không có tư cách pháp nhân. Câu 4: Có mấy hình thức tổ chức lại công ty? a) 3 b) 4