Download trắc nghiệm luật tổ chức chính quyền địa phương and more Quizzes Administrative Law in PDF only on Docsity! DiễmMy – 0399.250.270 Tài liệu ôn thi công chức BỘ TRẮC NGHIỆM KIẾN THỨC CHUNG LUẬT TỔ CHỨC CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG DiễmMy – 0399.250.270 Tài liệu ôn thi công chức Câu 1: Nguyên tắc tổ chức và hoạt động của chính quyền địa phương là: a. Tuân thủ Hiến pháp và pháp luật, quản lý xã hội bằng pháp luật b. Thực hiện nguyên tắc tập trung dân chủ. c. Hiện đại, minh bạch, phục vụ Nhân dân, chịu sự giám sát của Nhân dân. d. Cả 3 đáp án trên đều đúng. Câu 2: Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương hiện hành, Hội đồng nhân dân làm việc theo chế độ nào sau đây? a. Chế độ thủ trưởng và quyết định theo đa số. b. Chế độ thủ trưởng kết hợp chế độ chuyên viên. c. Chế độ hội nghị và quyết định theo đa số. d. Chế độ hội nghị kết hợp chế độ chuyên viên Câu 3: Nội dung nào sau đây là chưa chính xác về Tiêu chuẩn của đại biểu Hội đồng nhân dân theo Luật Tổ chức Chính quyền địa phương hiện hành? a. Có một quốc tịch là quốc tịch Việt Nam. b. Có trình độ văn hóa, chuyên môn, đủ năng lực, sức khỏe, kinh nghiệm công tác và uy tín để thực hiện nhiệm vụ đại biểu; có điều kiện tham gia các hoạt động của Hội đồng nhân dân. c. Liên hệ chặt chẽ với Đảng, được Đảng và Nhân dân tín nhiệm. d. Cả 3 đáp án trên đều đúng. Câu 4: Theo Luật Tổ chức Chính quyền địa phương, nhiệm kỳ mỗi khóa của Hội đồng nhân dân là: a. 03 năm b. 05 năm c. 07 năm d. 10 năm 2 DiễmMy – 0399.250.270 Tài liệu ôn thi công chức Câu 12: Luật Tổ chức Chính quyền địa phương quy định Ủy ban nhân dân hoạt động theo: a. Chế độ tập thể Ủy ban nhân dân kết hợp với trách nhiệm của Chủ tịch Ủy ban nhân dân. b. Chế độ hội nghị và quyết định theo đa số. c. Chế độ thủ trưởng kết hợp chế độ chuyên viên. d. Cả 3 đáp án trên đều sai. Câu 13: Nhận định nào sau đây là không chính xác về Hội đồng nhân dân theo Luật Tổ chức Chính quyền địa phương? a. Hội đồng nhân dân gồm các đại biểu Hội đồng nhân dân do cử tri ở địa phương bầu ra, là cơ quan quyền lực nhà nước ở địa phương, đại diện cho ý chí, nguyện vọng và quyền làm chủ của Nhân dân, chịu trách nhiệm trước Nhân dân địa phương và cơ quan nhà nước cấp trên. b. Đại biểu Hội đồng nhân dân bình đẳng trong thảo luận và quyết định các vấn đề thuộc nhiệm vụ, quyền hạn của Hội đồng nhân dân. c. Thành viên của Thường trực Hội đồng nhân dân đồng thời là thành viên của Ủy ban nhân dân cùng cấp. d. Cả 3 đáp án trên đều đúng. Câu 14: Theo Luật Tổ chức Chính quyền địa phương, Ủy ban nhân dân gồm: a. Bí thư, Chủ tịch, Phó Chủ tịch và các Ủy viên. b. Bí thư, Phó Bí thư, Chủ tịch, Phó Chủ tịch và các Ủy viên. c. Chủ tịch, Phó Chủ tịch và các Ủy viên. d. Chủ tịch, Phó Chủ tịch, các Trưởng ban, Phó trưởng ban và các Ủy viên. Câu 15: Luật Tổ chức Chính quyền địa phương quy định Ủy ban nhân dân xã loại I, loại II có tối đa bao nhiêu Phó Chủ tịch? a. 2 b. 3 5 DiễmMy – 0399.250.270 Tài liệu ôn thi công chức c. 4 d. 5 Câu 16: Luật Tổ chức Chính quyền địa phương quy định tổng số đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố trực thuộc Trung ương ở Thành phố Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh được phép bầu là bao nhiêu? a. 85 b. 95 c. 100 d. 110 Câu 17: Theo Luật Tổ chức Chính quyền địa phương, Thành phố Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh có tối đa bao nhiêu Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân? a. 3 b. 4 c. 5 d. 6 Câu 18: Nội dung nào sau đây không chính xác về Nhiệm vụ, quyền hạn của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố trực thuộc Trung ương theo Luật Tổ chức Chính quyền địa phương? a. Quản lý quỹ đất đô thị; việc sử dụng quỹ đất đô thị phục vụ cho việc xây dựng công trình hạ tầng đô thị theo quy định của pháp luật. b. Chỉ đạo và tổ chức thực hiện kế hoạch xây dựng các công trình hạ tầng đô thị trên địa bàn thành phố trực thuộc Trung ương. c. Chỉ đạo sắp xếp mạng lưới thương mại, dịch vụ, du lịch đô thị. d. Thực hiện các biện pháp quản lý và tổ chức thực hiện bình đẳng giới. Câu 19: Luật Tổ chức Chính quyền địa phương quy định Thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc Trung ương có từ một trăm nghìn dân trở xuống được bầu ba mươi đại biểu; có trên một trăm nghìn 6 DiễmMy – 0399.250.270 Tài liệu ôn thi công chức dân thì cứ thêm mười lăm nghìn dân được bầu thêm một đại biểu, nhưng tổng số không quá bao nhiêu đại biểu? a. Ba mươi lăm đại biểu. b. Bốn mươi đại biểu. c. Bốn mươi lăm đại biểu. d. Năm mươi đại biểu. Câu 20: Theo Luật Tổ chức Chính quyền địa phương, Ủy ban nhân dân thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc Trung ương loại I có tối đa bao nhiêu Phó Chủ tịch? a. 2 b. 3 c. 4 d. 5 Câu 21: Nội dung nào sau đây không phải là Nhiệm vụ, quyền hạn của Ủy ban nhân dân thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc Trung ương? a. Quyết định cơ chế khuyến khích phát triển công trình hạ tầng đô thị trên địa bàn theo quy định của pháp luật. b. Quyết định kế hoạch xây dựng công trình hạ tầng đô thị, quy hoạch phát triển đô thị theo quy định của pháp luật. c. Chỉ đạo sắp xếp mạng lưới thương mại, dịch vụ, du lịch đô thị. d. Cả 3 đáp án trên đều đúng. Câu 22: Theo Luật Tổ chức Chính quyền địa phương, Thường trực Hội đồng nhân dân phường gồm: a. Chủ tịch Hội đồng nhân dân, các Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân và các Ủy viên. b. Chủ tịch Hội đồng nhân dân, các Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân và các Ủy viên là Trưởng ban của Hội đồng nhân dân phường. 7 DiễmMy – 0399.250.270 Tài liệu ôn thi công chức d. 40 ngày Câu 30: Theo quy định tại Luật Tổ chức Chính quyền địa phương, Hội đồng nhân dân thực hiện quyền giám sát thông qua hoạt động nào sau đây: a. Xem xét báo cáo của Ủy ban nhân dân cùng cấp về tình hình thi hành Hiến pháp, văn bản quy phạm pháp luật của cơ quan nhà nước cấp trên và nghị quyết của Hội đồng nhân dân cùng cấp. b. Thành lập Đoàn giám sát về một vấn đề nhất định khi xét thấy cần thiết và xem xét kết quả giám sát của Đoàn giám sát. c. Xem xét trả lời chất vấn của Chủ tịch Ủy ban nhân dân, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân, Ủy viên Ủy ban nhân dân, Chánh án Tòa án nhân dân, Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân cùng cấp. d. Cả 3 đáp án trên đều đúng. Câu 31: Theo Luật Tổ chức Chính quyền địa phương, Thường trực Hội đồng nhân dân trình Hội đồng nhân dân bỏ phiếu tín nhiệm trong trường hợp nào sau đây? a. Có kiến nghị của ít nhất một phần ba tổng số đại biểu Hội đồng nhân dân. b. Người được lấy phiếu tín nhiệm có từ một phần ba tổng số đại biểu Hội đồng nhân dân trở lên đánh giá tín nhiệm thấp. c. Có kiến nghị của Ủy ban Nhân dân cùng cấp. d. Cả 3 đáp án trên đều đúng. Câu 32: Theo Luật Tổ chức Chính quyền địa phương, nghị quyết về bãi nhiệm đại biểu Hội đồng nhân dân được thông qua khi có tối thiểu bao nhiêu đại biểu trong tổng số đại biểu Hội đồng nhân dân biểu quyết tán thành? a. 1/3 tổng số đại biểu b. 1/2 tổng số đại biểu c. 2/3 tổng số đại biểu d. 3/ 4 tổng số đại biểu 10 DiễmMy – 0399.250.270 Tài liệu ôn thi công chức Câu 33: Luật Tổ chức Chính quyền địa phương quy định Ủy ban nhân dân huyện loại II và loại III có tối đa bao nhiêu Phó Chủ tịch? a. 1 b. 2 c. 3 d. 4 Câu 34: Đáp án nào sau đây là Nhiệm vụ, quyền hạn của chính quyền địa phương ở xã? a. Chịu trách nhiệm trước chính quyền địa phương cấp huyện về kết quả thực hiện các nhiệm vụ, quyền hạn của chính quyền địa phương ở xã. b. Tổ chức và bảo đảm việc thi hành Hiến pháp và pháp luật trên địa bàn xã. c. Quyết định và tổ chức thực hiện các biện pháp nhằm phát huy quyền làm chủ của Nhân dân, huy động các nguồn lực xã hội để xây dựng và phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng, an ninh trên địa bàn xã. d. Cả 3 đáp án trên đều đúng. Câu 35: Theo Luật Tổ chức Chính quyền địa phương, Xã miền núi, vùng cao và hải đảo có từ hai nghìn dân trở xuống được bầu bao nhiêu đại biểu Hội đồng nhân dân xã? a. Mười đại biểu. b. Mười lăm đại biểu. c. Hai mươi đại biểu. d. Hai mươi lăm đại biểu. Câu 36: Đáp án nào sau đây là không chính xác về Nhiệm vụ, quyền hạn của Hội đồng nhân dân xã? a. Bãi nhiệm đại biểu Hội đồng nhân dân xã và chấp nhận việc đại biểu Hội đồng nhân dân xã xin thôi làm nhiệm vụ đại biểu. b. Ban hành nghị quyết về những vấn đề thuộc nhiệm vụ, quyền hạn của Hội đồng nhân dân xã. 11 DiễmMy – 0399.250.270 Tài liệu ôn thi công chức c. Bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm, cách chức Chủ tịch Hội đồng nhân dân, Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân, Trưởng ban, Phó trưởng ban của Hội đồng nhân dân xã. d. Cả 3 đáp án trên đều đúng. Câu 37: Theo Luật Tổ chức Chính quyền địa phương, Thành phố trực thuộc Trung ương có từ một triệu dân trở xuống được bầu năm mươi đại biểu; có trên một triệu dân thì cứ thêm sáu mươi nghìn dân được bầu thêm một đại biểu, nhưng tổng số không quá bao nhiêu đại biểu? a. Bảy mươi đại biểu b. Bảy mươi lăm đại biểu c. Tám mươi đại biểu d. Tám mươi lăm đại biểu Câu 38: Theo Luật Tổ chức Chính quyền địa phương, Hội đồng nhân dân thành phố trực thuộc Trung ương thành lập Ban nào sau đây? a. Ban Kinh tế - ngân sách b. Ban Văn hóa - xã hội, Ban Đô thị c. Ban Pháp chế d. Cả 3 đáp án trên đều đúng. Câu 39: Nhận định nào sau đây là không chính xác theo Luật Tổ chức Chính quyền địa phương? a. Thường trực Hội đồng nhân dân quận gồm Chủ tịch Hội đồng nhân dân, một Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân và các Ủy viên là Trưởng ban của Hội đồng nhân dân quận. b. Chủ tịch Hội đồng nhân dân quận không thể là đại biểu Hội đồng nhân dân hoạt động chuyên trách. c. Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân quận là đại biểu Hội đồng nhân dân hoạt động chuyên trách. d. Cả 3 đáp án trên đều đúng. 12 DiễmMy – 0399.250.270 Tài liệu ôn thi công chức c. Chính phủ d. Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam Câu 47: Hội đồng nhân dân lấy phiếu tín nhiệm đối với người giữ chức vụ nào sau đây? a. Trưởng ban của Hội đồng nhân dân. b. Ủy viên Ủy ban nhân dân. c. Chủ tịch Hội đồng nhân dân. d. Cả 3 đáp án trên đều đúng. Câu 48: Nhận định nào sau đây là không chính xác về việc biểu quyết tại phiên họp toàn thể Hội đồng nhân dân theo Luật Tổ chức Chính quyền địa phương? a. Hội đồng nhân dân quyết định các vấn đề tại phiên họp toàn thể bằng hình thức biểu quyết. b. Nghị quyết của Hội đồng nhân dân được thông qua khi có quá nửa tổng số đại biểu Hội đồng nhân dân biểu quyết tán thành. c. Đại biểu Hội đồng nhân dân được biểu quyết thay cho đại biểu Hội đồng nhân dân khác khi được sự ủy quyền. d. Đại biểu Hội đồng nhân dân có quyền biểu quyết tán thành, không tán thành hoặc không biểu quyết. Câu 49: Luật Tổ chức Chính quyền địa phương quy định Tài liệu kỳ họp Hội đồng nhân dân phải được gửi đến đại biểu Hội đồng nhân dân chậm nhất là bao nhiêu ngày trước ngày khai mạc kỳ họp, trừ trường hợp pháp luật có quy định khác? a. 5 ngày b. 7 ngày c. 14 ngày d. 20 ngày 15 DiễmMy – 0399.250.270 Tài liệu ôn thi công chức Câu 50: Theo Luật Tổ chức Chính quyền địa phương, Trường hợp đại biểu Hội đồng nhân dân không tham dự các kỳ họp liên tục trong 01 năm mà không có lý do thì Thường trực Hội đồng nhân dân phải: a. Gửi văn bản mời đại biểu Hội đồng nhân dân đó giải trình lý do. b. Báo cáo Hội đồng nhân dân để bãi nhiệm đại biểu Hội đồng nhân dân đó. c. Trực tiếp bãi nhiệm đại biểu Hội đồng nhân dân đó. d. Phê bình trước cuộc họp Hội đồng nhân dân tiếp theo và lấy biểu quyết bãi nhiệm đại biểu Hội đồng nhân dân đó. Câu 51: Luật Tổ chức Chính quyền địa phương quy định Sau mỗi kỳ họp Hội đồng nhân dân, đại biểu Hội đồng nhân dân có trách nhiệm: a. Báo cáo với cử tri về kết quả của kỳ họp, phổ biến và giải thích các nghị quyết của Hội đồng nhân dân, vận động và cùng với Nhân dân thực hiện các nghị quyết đó. b. Thực hiện tiếp xúc cử tri. c. Phổ biến các nghị quyết của Hội đồng nhân dân và lấy ý kiến của cử tri về nội dung nghị quyết đó. d. Cả 3 đáp án trên đều sai. Câu 52: Nhận định nào sau đây là đúng theo Luật Tổ chức Chính quyền địa phương? a. Không được bắt, giam, giữ, khởi tố đại biểu Hội đồng nhân dân, khám xét nơi ở và nơi làm việc của đại biểu Hội đồng nhân dân nếu không có sự đồng ý của Hội đồng nhân dân hoặc trong thời gian Hội đồng nhân dân không họp, không có sự đồng ý của Thường trực Hội đồng nhân dân. b. Trường hợp đại biểu Hội đồng nhân dân bị tạm giữ vì phạm tội quả tang thì cơ quan tạm giữ phải lập tức báo cáo để Hội đồng nhân dân hoặc Thường trực Hội đồng nhân dân xem xét, quyết định. c. Cả a và b đều đúng. d. Đáp án a sai, b đúng. 16