Download trắc nghiệm môn quản trị học and more Exercises Quantitative Techniques in PDF only on Docsity!
Quản trị học, Chương 1 Câu 1 []: Vì sao quản trị là hoạt động cần thiết với mọi tổ chức? [<$>] Vì quản trị không tốt thì tổ chức sẽ hoạt động kém hiệu quả [<$>] Vì con người kết hợp với nhau trong các tổ chức nhằm đạt được những mục tiêu chung phải thông qua hoạt động quản trị [<$>] Vì quản trị giúp con người gắn kết lại với nhau [<$>] Vì chỉ có quản trị thì tổ chức mới phát triển Câu 2 []: Phát biểu nào sau đây không đúng [<$>] Hiệu quả tỉ lệ thuận với kết quả đạt được nhưng lại tỉ lệ nghịch với chi phí bỏ ra [<$>] Càng ít tốn kém các nguồn lực thì hiệu quả sản xuất kinh doanh càng cao [<$>] Hiệu quả tỉ lệ nghịch với kết quả đạt được nhưng lại tỉ lệ thuận với chi phí bỏ ra [<$>] Hiệu quả cao khi kết quả đạt được nhiều hơn so với chi phí và ngược lại Câu 3 []: Chức năng nào không nằm trong 4 chức năng quản trị? [<$>] Hoạch định [<$>] Kiểm tra [<$>] Đào tạo [<$>] Tổ chức Câu 4 []: Hoạt động quản trị có hiệu quả khi, ngoại trừ [<$>] Giảm thiểu chi phí đầu vào, giữ nguyên sản lượng đầu ra [<$>] Giữ nguyên yếu tố đầu vào, sản lượng đầu ra nhiều hơn [<$>] Tăng chi phí đầu vào, giảm sản lượng đầu ra [<$>] Giảm chi phí đầu vào, tăng sản lượng đầu ra Câu 5 []: Tổ chức là một................................... có mục đích riêng biệt, có những thành viên và có một cơ cấu ............................. có tính hệ thống. [<$>] Cá thể/ nhỏ [<$>] Thực thể/ chặt chẽ [<$>] Cá thể/ chặt chẽ [<$>] Thực thể/ lớn Câu 6 []: Quản trị là quá trình ................................. với người khác và thông qua những người khác để thực hiện các mục tiêu của tổ chức trong một môi trường................................ [<$>] Làm việc/ ít thay đổi [<$>] Làm việc/ thay đổi [<$>] Làm việc/không thay đổi [<$>] Làm việc/ luôn biến động Câu 7 []: Có thể nói "hoạt động quản trị là hoạt động có từ khi xuất hiện loài người trên trái đất, nhưng lý thuyết quản trị lại là sản phẩm của xã hội hiện đại". Câu này có thể được hiểu như sau: [<$>] Không cần có lý thuyết quản trị, người ta vẫn có thể quản trị được [<$>] Lý thuyết quản trị ra đời là một tất yếu đối với xã hội loài người vốn từ lâu đã có hoạt động quản trị [<$>] Lý thuyết quản trị chẳng qua là một sự sao chép những hoạt động quản trị vốn có trong xã hội loài người [<$>] Hoạt động quản trị là nội dung, còn lý thuyết quản trị chỉ là hình thức mà thôi Câu 8 []: Chức năng kiểm soát có thể là các hoạt động dưới đây, ngoại trừ: [<$>] Đo lường các kết quả của việc thực hiện [<$>]So sánh các kết quả đạt được với mục tiêu đã đặt ra [<$>] Điều chỉnh mục tiêu nếu cần thiết [<$>] Xây dựng cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp Câu 9 []: Chức năng đầu tiên của quản trị
[<$>] Tổ chức [<$>] Hoạch định [<$>] Lãnh đạo [<$>] Kiểm tra, kiểm soát Câu 10 []: Một hãng sản xuất xe hơi tăng số lượng xe sản xuất với cùng mức chi phí, nhưng có nhiều sản phẩm hỏng. Mối quan tâm ngay được ưu tiên trong thời điểm này? [<$>] Quan tâm tới kết quả và hiệu quả. [<$>] Quan tâm tới việc tăng kết quả. [<$>] Quan tâm tới việc tăng hiệu quả. [<$>] Quan tâm đến các yếu tố đầu vào Câu 11 []: Hoạt động giúp phân biệt một vị trí quản lý với một vị trí phi quản lý khác? [<$>] Điều khiển máy móc [<$>] Nâng cao hiệu năng [<$>] Điều phối và kết hợp công việc của người khác. [<$>] Xác định thị phần. Câu 12 []: Khả năng nhận ra các nhân tố chính trong mọi hoàn cảnh và có tầm nhìn xa trông rộng là kỹ năng quản lý nào sau đây [<$>] Kỹ thuật [<$>] Ra quyết định [<$>] Thiết kế [<$>] Tư duy Câu 13 []: Khái niệm của tổ chức [<$>] Một địa điểm cụ thể nơi mọi thành viên làm việc. [<$>] Một tập hợp các cá nhân cùng làm việc trong một công ty [<$>] Một sự sắp xếp có chủ đích các thành viên nhằm cùng đạt được những mục đích cụ thể [<$>] Một nhóm các các nhân tập trung vào lợi nhuận mang lại cho các cổ đông của họ Câu 14 []: Đối tượng nào dưới đây là các thành viên của tổ chức, liên kết và điều phối công việc của những người khác? [<$>] Người quản lý. [<$>] Trưởng nhóm [<$>] Người thuộc cấp [<$>] Người đại diện Câu 15 []: Đây là phát biểu chính xác nhất: “…………… được hiểu là quá trình làm việc với và thông qua người khác nhằm đạt được mục tiêu mà tổ chức đặt ra một cách có kết quả và hiệu quả”? [<$>] Lãnh đạo [<$>] Quản lý [<$>] Giám sát [<$>] Điều khiển Câu 16 []: Là một nhà quản lý sản xuất của công ty Ford, Kiên chịu trách nhiệm động viên khuyến khích các người quản lý cấp dưới và nhân viên làm việc. Để hoàn thành công việc này, anh ta phải sử dụng chủ yếu kỹ năng nào trong quản lý? [<$>] Kỹ thuật. [<$>] Ra quyết định [<$>] Tư duy [<$>] Quan hệ con người. Câu 17 []: Nhà quản lý tiến hành các hoạt động nhằm thiết lập mối quan hệ với những người khác bên ngoài tổ chức, để tìm kiếm sự ủng hộ và hợp tác của các cá nhân, tổ chức khác đối với tổ chức của mình, đây là mô tả cho vai trò quản lý nào?
[<$>] Vai trò đại diện. [<$>] Vai trò lãnh đạo. [<$>] Vai trò liên kết. [<$>] Vai trò truyền thông. Câu 18 []: Nhà quản lý là người chịu trách nhiệm trực tiếp điều hành, phối hợp và kiểm tra công việc của nhân viên dưới quyền, đây là mô tả cho vai trò quản lý nào? [<$>] Vai trò đại diện. [<$>] Vai trò lãnh đạo. [<$>] Vai trò liên kết. [<$>] Vai trò truyền thông. Câu 19 []: Nhà quản lý đảm nhiệm vai trò nào thông qua cách thường xuyên xem xét, phân tích bối cảnh xung quanh tổ chức để nhận ra những tin tức, những hoạt động và những sự kiện có thể đem lại cơ hội tốt hay sự đe dọa đối với hoạt động của tổ chức. [<$>] Vai trò liên kết. [<$>] Vai trò phát ngôn. [<$>] Vai trò thu thập và tiếp nhận thông tin. [<$>] Vai trò phổ biến thông tin Câu 20 []: Nhà quản lý là người có trách nhiệm và có quyền thay mặt tổ chức truyền tải thông tin ra bên ngoài với mục đích giải thích, bảo vệ các hoạt động của tổ chức hay tranh thủ thêm sự ủng hộ cho tổ chức, đây là miêu tả cho vai trò quản lý nào? [<$>] Vai trò liên kết [<$>] Vai trò phát ngôn [<$>] Vai trò thu thập và tiếp nhận thông tin [<$>] Vai trò phổ biến thông tin Câu 21 []: Tổ chức thường phải hoạt động trong hoàn cảnh các nguồn lực (tài chính, nhân lực, vật lực, quyền hạn...) khan hiếm mà nhu cầu phát triển thì không dừng lại, nhà quản lý phải thực hiện vai trò nào dưới đây hợp lý để giúp tổ chức đạt được mục tiêu một cách có hiệu quả? [<$>] Vai trò sáng nghiệp. [<$>] Vai trò giải quyết vấn đề. [<$>] Vai trò phân phối các nguồn lực. [<$>] Vai trò đàm phán Câu 22 []: Kiến thức chuyên sâu về chuyên môn công nghệ thông tin, tài chính, cơ khí, là các ví dụ minh họa cho kỹ năng quản lý nào dưới đây? [<$>] Kỹ năng kỹ thuật. [<$>] Kỹ năng nhân sự. [<$>] Kỹ năng tư duy. [<$>] Kỹ năng giải quyết vấn đề. Câu 23 []: Ai là nhà quản trị trong doanh nghiệp? [<$>] Giám đốc công ty [<$>] Trưởng phòng quản lý nhân lực [<$>] Chủ tịch hội đồng quản trị [<$>] Tất cả các nhà quản lí các cấp đều là các nhà quản trị Câu 24 []: Có bao nhiêu cấp quản trị? [<$>] 2 cấp quản trị [<$>] 3 cấp quản trị [<$>] 4 cấp quản trị [<$>] 5 cấp quản trị Câu 25 []: Đây không phải là nhà quản trị cấp cao?
[<$>] Giám đốc [<$>] Chủ tịch HĐQT [<$>] Trưởng phòng [<$>] Kiểm soát viên cao cấp Câu 26 []: Chuyên gia cố vấn được mời đến tư vấn cho ban giám đốc cuả một doanh nghiệp là [<$>] Quản trị viên cấp cao [<$>] Quản trị viên cấp trung gian [<$>] Quản trị viên cấp cơ sở [<$>] Một chuyên gia cao cấp từ bên ngoài doanh nghiệp Câu 27 []: Vai trò của nhà quản trị thể hiện qua [<$>] Vai trò thông tin [<$>] Vai trò quan hệ với con người [<$>] Vai trò quyết định [<$>] Vai trò thông tin, vai trò quan hệ với con người, vai trò quyết định Câu 28 []: Nói về cấp bậc quản trị, người ta chia ra: [<$>] Hai cấp: cấp quản trị và cấp thừa hành [<$>] Ba cấp: cấp lãnh đạo, cấp điều hành, và cấp thực hiện [<$>] Ba cấp: cấp cao, cấp trung, cấp cơ sở [<$>] Bốn cấp: cấp cao, cấp giữa, cấp cơ sở và cấp thấp Câu 29 []: Khả năng xây dựng mạng lưới nguồn nhân lực bên trong và bên ngoài tổ chức được gọi là [<$>] Kỹ năng chuyên môn [<$>] Kỹ năng nhân sự [<$>] Kỹ năng giao tiếp [<$>] Kỹ năng khái quát hoá Câu 30 []: Khả năng làm việc nhóm thuộc về: [<$>] Kỹ năng kỹ thuật [<$>] Kỹ năng nhân sự [<$>] Kỹ năng giao tiếp [<$>] Kỹ năng tư duy Câu 31 []: Đối với quản trị viên cấp cao, kỹ năng nào là kỹ năng quan trọng nhất: [<$>] Kỹ năng chuyên môn [<$>] Kỹ năng quan hệ [<$>] Kỹ năng tư duy [<$>] Kỹ năng kỹ thuật Câu 32 []: Đối với quản trị viên cấp cơ sở, kỹ năng nào là kỹ năng quan trọng nhất: [<$>] Kỹ năng chuyên môn [<$>] Kỹ năng quan hệ [<$>] Kỹ năng tư duy [<$>] Kỹ năng kỹ thuật Câu 33 []: Khả năng khái quát hoá các mối quan hệ giữa các sự vật - hiện tượng qua đó giúp cho việc nhận dạng vấn đề và đưa ra giải pháp là kỹ năng …..của nhà quản trị [<$>] Nhân sự [<$>] Tư duy [<$>] Kỹ thuật [<$>] Giao tiếp Câu 34 []: Tạo động lực cho nhân viên, quan tâm chia sẻ với người khác, có khả năng giao tiếp tốt là kỹ năng …..của nhà quản trị.
[<$>] Nhân sự [<$>] Tư duy [<$>] Kỹ thuật [<$>] Giao tiếp Câu 35 []: Hoạt động quản trị của nhà quản trị mang tính nghệ thuật do [<$>] Bẩm sinh di truyền [<$>] Do kinh nghiệm [<$>] Do khả năng bẩm sinh và kinh nghiệm [<$>] Do khả năng bẩm sinh, năng lực tích lũy và kinh nghiệm Câu 36 []: Trong các kỹ năng của nhà quản trị ở các cấp, kỹ năng này liên quan đến con người và đòi hỏi nhà quản trị luôn phải làm tốt [<$>] Kỹ năng kỹ thuật [<$>] Kỹ năng nhân sự [<$>] Kỹ năng tư duy [<$>] Kỹ năng kỹ thuật và kỹ năng nhân sự. Câu 37 []: Đây là đặc điểm của hệ thống đóng [<$>] hệ có độ đa dạng nhỏ hay lớn [<$>] hệ không có quan hệ với môi trường [<$>] Hệ chỉ có một vài cách phản ứng nhất định theo quy luật khi có tác động của môi trường. [<$>] Hệ biến đổi theo thời gian Câu 38 []: Đây là đặc điểm của hệ thống động [<$>] Hệ mà cứ mỗi tác động của môi trường chỉ có một vài cách phản ứng đơn trị nhất định theo quy luật [<$>] Hệ biến đổi theo thời gian [<$>] Hệ có độ đa dạng nhỏ hay lớn [<$>] Hệ không có quan hệ với môi trường Câu 39 []: Đây là chức năng quan trọng nhất các chức năng của quản trị nếu phân loại theo giai đoạn tác động [<$>] Chức năng tổ chức [<$>] Chức năng hoạch định [<$>] Chức năng điều khiển [<$>] Chức năng kiểm tra Câu 40 []: Nhằm kịp thời phát hiện những sai sót trong quá trình hoạt động và các cơ hội đột biến của tổ chức là [<$>] Chức năng hoạch định [<$>] Chức năng kiểm tra [<$>] Chức năng tổ chức [<$>] Chức năng điều khiển Câu 41 []: Chức năng tổ chức gắn liền với việc [<$>] Thúc đẩy, hướng dẫn nguồn nhân lực việc thực hiện mục tiêu của tổ chức [<$>] Phân phối ngân sách cần thiết để thực hiện kế hoạch [<$>] Phân công nhiệm vụ [<$>] Phân phối ngân sách cần thiết để thực hiện kế hoạch và phân công nhiệm vụ Câu 42 []: Phát biểu nào sau đây đúng: [<$>] Khi nói về kết quả của một quá trình quản trị thì cũng có nghĩa là nói về hiệu quả của quá trình đó. [<$>] Hiệu quả của một quá trình quản trị chỉ đầy đủ ý nghĩa khi nó hàm ý so sánh kết quả với chi phí bỏ ra trong quá trình quản trị đó.
[<$>] Kết quả, hay còn gọi là hiệu quả, của một quá trình quản trị là đầu ra của quá trình đó, theo nghĩa chưa đề cập gì đến chi phí bỏ ra trong quá trình đó. [<$>] Khi kết quả của một quá trình quản trị rất cao, thì hiển nhiên hiệu quả của quá trình đó cũng rất cao. Câu 43 []: Phát biểu nào sau đây không chính xác khi nói về kỹ năng của người quản trị [<$>] Kỹ năng kỹ thuật là những khả năng cần thiết để thực hiện một công việc cụ thể; nói cách khác, là trình độ chuyên môn nghiệp vụ của nhà quản trị. [<$>] Kỹ năng nhân sự là khả năng cùng làm việc, động viên, điều khiển con người và tập thể trong tổ chức, dù đó là thuộc cấp, đồng nghiệp ngang hàng, hay cấp trên. [<$>] Kỹ năng tư duy là khả năng hiểu rõ mức độ phức tạp của môi trường, và biết cách giảm thiểu sự phức tạp đó xuống một mức độ có thể đối phó được. [<$>] Đã là người quản trị, ở bất cứ vị trí quản trị nào, loại hình tổ chức hay doanh nghiệp nào, thì tất yếu phải có cả ba kỹ năng kỹ thuật, nhân sự và tư duy như nhau. Câu 44 []: Mục tiêu quản trị cần: [<$>] Có tính khoa học [<$>] Có tính khả thi [<$>] Có tính cụ thể [<$>] Có tính khoa học, khả thi và cụ thể Câu 45 []: Có thể hiểu thuật ngữ "Quản trị" như sau: [<$>] Quản trị là quá trình quản lý [<$>] Quản trị là sự bắt buộc người khác hành động [<$>] Quản trị là tự mình hành động hướng tới mục tiêu bằng chính nỗ lực cá nhân [<$>] Quản trị là phương thức làm cho nhiệm vụ và tổ chức của nhà quản trị đạt mục tiêu bằng cách làm việc với và thông qua những người khác Câu 46 []: Việc lựa chọn chiến lược để thực hiện mục tiêu của tổ chức là một phần của [<$>] Chức năng hoạch định [<$>] Chức năng tổ chức [<$>] Chức năng lãnh đạo [<$>] Chức năng điều phối Câu 47 []: Những khía cạnh nào dưới đây đúng với hoạt động quản trị: [<$>] Là một quá trình [<$>] Được định hướng bởi mục tiêu của tổ chức [<$>] Đối tượng của quản trị là con người [<$>] Quản trị là một quá trình quản trị con người và được định hướng bởi mục tiêu của của tổ chức Câu 48 []: Bốn nguồn lực cơ bản được nhà quản trị sử dụng là con người, tài chính, cơ sở vật chất và ... [<$>] Kỹ thuật [<$>] Địa điểm kinh doanh [<$>] Thiết bị [<$>] Công nghệ Câu 49 []: Chức năng tổ chức có thể là các hoạt động dưới đây, ngoại trừ : [<$>] Phân chia nhiệm vụ chung thành các công việc cụ thể [<$>] Nhóm (tích hợp) các công việc và xác lập quyền hạn cho các bộ phận [<$>] Tuyển dụng [<$>] Xác lập quyền hạn cho các bộ phận Câu 50 []: Chức năng lãnh đạo có thể là các hoạt động dưới đây, ngoại trừ : [<$>] Xác định tầm nhìn cho tổ chức [<$>] Cung cấp những chỉ dẫn và hỗ trợ cho nhân viên
[<$>] Động viên nhân viên cấp dưới [<$>] Phân định rõ quyền hạn và trách nhiệm Câu 51 []: Quản trị là …… [<$>] Việc thiết kế hệ thống chính thức trong một tổ chức để đảm bảo hiệu quả và hiệu suất sử dụng khả năng nhân lực nhằm đạt được những mục đích của tổ chức [<$>] Quá trình thực hiện các tác động của chủ thể quản lý lên đối tượng quản lý để phối hợp hoạt động của các cá nhân và tập thể nhằm đạt được các mục tiêu đã đề ra của tổ chức [<$>] Quá trình làm việc với và thông qua những người khác để thực hiện các mục tiêu của tổ chức trong một môi trường luôn biến động [<$>] Quá trình nghiên cứu các mối quan hệ tài chính phát sinh trong quá trình sản xuất và kinh doanh của một doanh nghiệp hay một tổ chức Câu 52 []: Tổ chức là một thực thể [<$>] Có mục đích riêng biệt, có những thành viên và có một cơ cấu chặt chẽ có tính hệ thống [<$>] Được sử dụng bởi con người để kết hợp các hành động lại nhằm đạt được mục tiêu chung. [<$>] Bao gồm cơ cấu tổ chức, các mục tiêu tổ chức, và môi trường xung quanh tổ chức [<$>] Bao gồm cơ cấu tổ chức, các mục tiêu tổ chức, và văn hóa tổ chức Câu 53 []: Cha đẻ của phương pháp nghiên cứu quản trị theo chức năng [<$>] Henry Fayol [<$>] F. W Taylor [<$>] Henry L. Gantt [<$>] Elton Mayo Câu 54 []: Đây có thể là công việc của một vị trí phi quản lý? [<$>] Điều khiển công việc của người khác. [<$>] Lãnh đạo nhóm. [<$>] Điều phối và kết hợp công việc của người khác. [<$>] Tìm kiếm thị phần trong kinh doanh. Câu 55 []: Nhìn chung trong các doanh nghiệp, nhà quản lý nào là người chịu trách nhiệm quản lý toàn bộ tổ chức, quyết định các chiến lược, các chính sách và thiết lập mối quan hệ giữa tổ chức với môi trường bên ngoài? [<$>] Người quản lý cấp trung. [<$>] Người quản lý cấp cơ sở. [<$>] Người quản lý cấp cao. [<$>] Nhân viên thuộc cấp. Câu 56 []: Viết một kế hoạch chiến lược của tổ chức là một ví dụ minh họa của chức năng quản lý nào? [<$>] Lãnh đạo. [<$>] Điều phối. [<$>] Lập kế hoạch. [<$>] Kiểm tra Câu 57 []: Các cấp quản lý nằm giữa cấp giám sát và cấp cao nhất trong tổ chức là cấp quản lý nào dưới đây? [<$>] Người quản lý cấp trung gian. [<$>] Người quản lý cấp cơ sở. [<$>] Giám sát viên. [<$>] Đốc công. Câu 58 []: Yếu tố nào dưới đây là quá trình hoạch định, tổ chức, phối hợp, kiểm tra các nguồn lực và các hoạt động của con người trong một hay nhiều hoạt động nào đó nhằm thực hiện mục tiêu chung của tổ chức với kết quả và hiệu quả cao trong điều kiện môi trường luôn thay đổi?
[<$>] Lãnh đạo. [<$>] Quản lý. [<$>] Giám sát. [<$>] Điều khiển Câu 59 []: Nhìn chung trong các doanh nghiệp, nhà quản lý cấp nào là người chịu trách nhiệm quản lý các bộ phận của doanh nghiệp, chỉ đạo quá trình triển khai các chiến lược và chính sách của doanh nghiệp và thiết lập môi trường làm việc của doanh nghiệp? [<$>] Người quản lý cấp trung gian. [<$>] Người quản lý cấp cơ sở. [<$>] Người quản lý cấp cao. [<$>] Nhân viên thuộc cấp. Câu 60 []: Hùng thích ra quyết định quản lý dựa vào cảm giác quyết tâm và kinh nghiệm. Cách thức áp dụng trong quản lý được hiểu là gì? [<$>] Khoa học. [<$>] Nghệ thuật. [<$>] Lý thuyết X. [<$>] Lý thuyết Y. Câu 61 []: Vai trò nào dưới đây khiến nhà quản lý đảm nhận vai trò tương tác đến mọi người, mọi bộ phận có liên quan, có thể là cấp dưới, ngang cấp hay cấp trên qua các kênh thông tin chính thức như văn bản hay các kênh thông tin không chính thức? [<$>] Vai trò liên kết. [<$>] Vai trò phát ngôn. [<$>] Vai trò thu thập và tiếp nhận thông tin. [<$>] Vai trò phổ biến thông tin Câu 62 []: Các hoạt động khai trương chi nhánh, khai trương chương trình mới, sản phẩm mới, tiếp đón khách mời đến thăm và làm việc chính thức với tổ chức, là các ví dụ minh họa cho vai trò quản lý nào dưới đây? [<$>] Vai trò đại diện. [<$>] Vai trò lãnh đạo. [<$>] Vai trò liên kết. [<$>] Vai trò truyền thông. Câu 63 []: Các hoạt động tuyển dụng, đào tạo, hướng dẫn, một số khía cạnh sẽ liên quan đến chức năng lãnh đạo như thúc đẩy và động viên cấp dưới hoàn thành nhiệm vụ và đáp ứng các yêu cầu của tổ chức là các ví dụ minh họa cho vai trò quản lý nào dưới đây? [<$>] Vai trò đại diện. [<$>] Vai trò lãnh đạo. [<$>] Vai trò liên kết. [<$>] Vai trò truyền thông. Câu 64 []: Các hoạt động tiếp xúc với khách hàng và những nhà cung cấp, các viên chức chính phủ là ví dụ minh họa cho vai trò quản lý nào dưới đây? [<$>] Vai trò đại diện. [<$>] Vai trò lãnh đạo. [<$>] Vai trò liên kết. [<$>] Vai trò truyền thông. Câu 65 []: Kỹ năng nào là khả năng thiết lập các mối quan hệ tốt đẹp với các đối tác, khả năng cùng làm việc, động viên và điều khiển nhân sự? [<$>] Kỹ năng kỹ thuật. [<$>] Kỹ năng nhân sự.
[<$>] Kỹ năng tư duy. [<$>] Kỹ năng giải quyết vấn đề. Câu 66 []: Kỹ năng nào là khả năng của nhà quản lý nhìn nhận những cơ hội cho sự phát triển, những tình huống gây bất lợi cho tổ chức. [<$>] Kỹ năng kỹ thuật. [<$>] Kỹ năng nhân sự. [<$>] Kỹ năng tư duy. [<$>] Kỹ năng giải quyết vấn đề. Câu 67 []: Kỹ năng nào dưới đây là quan trọng nhất cho nhà quản lý cấp cao? [<$>] Kỹ năng kỹ thuật. [<$>] Kỹ năng nhân sự. [<$>] Kỹ năng tư duy. [<$>] Kỹ năng giải quyết vấn đề. Câu 68 []: Hãy sắp xếp mức độ quan trọng tăng dần các kỹ năng quản lý của một nhà quản lý cấp cao? [<$>] Quan hệ con người– tư duy – chuyên môn. [<$>] Chuyên môn – tư duy – quan hệ con người. [<$>] Tư duy – quan hệ con người – chuyên môn. [<$>] Chuyên môn – quan hệ con người– tư duy. Câu 69 []: Đối tượng nào dưới đây là người đưa ra các quyết định chiến thuật, thực hiện các kế hoạch và chính sách của tổ chức, điều phối hoạt động của các nhà quản lý cấp cơ sở để hoàn thành mục tiêu chung? [<$>] Nhà quản lý cấp cao. [<$>] Nhà quản lý cấp trung gian. [<$>] Nhà quản lý cấp cơ sở. [<$>] Nhân viên. Câu 70 []: Vai trò quản lý của Mintzberg được phân thành các nhóm nào sau đây? [<$>] Vai trò quan hệ con người, truyền thông, và ra quyết định [<$>] Vai trò quan hệ con người, lãnh đạo, và ra quyết định [<$>] Lãnh đạo, ra quyết định, lập kế hoạch. [<$>] Truyền đạt thông tin, ra quyết định, và phân bổ các nguồn Câu 71 []: Đây là một trong kỹ năng quan trọng nhất liên quan đến con người nhà quản trị cần phải vượt trội hơn các nhân viên của mình: [<$>] Nhân sự [<$>] Tư duy [<$>] Chuyên môn [<$>] Giao tiếp Câu 72 []: Đưa ra các quyết định chiến thuật để thực hiện kế hoạch và chính sách của tổ chức là công việc chính của [<$>] Nhà quản trị cấp cao [<$>] Nhà quản trị cấp trung gian [<$>] Nhà quản trị cấp cơ sở [<$>] Nhà quản trị cấp cao và cấp cơ sở Câu 73 []: Xây dựng chiến lược, kế hoạch hành động & phát triển của tổ chức là công việc chính của [<$>] Nhà quản trị cấp cao [<$>] Nhà quản trị cấp trung gian [<$>] Nhà quản trị cấp cơ sở
[<$>] Nhà quản trị cấp cao và nhà quản trị cấp trung gian Câu 74 []: Hướng dẫn, đốc thúc, điều khiển công nhân trong công việc hàng ngày là công việc chính của [<$>] Nhà quản trị cấp cao [<$>] Nhà quản trị cấp trung gian [<$>] Nhà quản trị cấp cơ sở [<$>] Nhà quản trị cấp cao và nhà quản trị cấp cơ sở Câu 75 []: Một nhà quản trị cần có những kỹ năng nào? [<$>] Kỹ năng kỹ thuật, kỹ năng giao tiếp, kỹ năng đàm phán [<$>] Kỹ năng thuyết trình, kỹ năng giao tiếp, kỹ năng quan hệ [<$>] Kỹ năng làm việc nhóm, kỹ năng tư duy, kỹ năng đàm phán [<$>] Kỹ năng kỹ thuật, kỹ năng nhân sự, kỹ năng tư duy Câu 76 []: Nhà quản trị cấp cao trong một tổ chức làm việc hoạch định nào trong các loại hoạch định sau đây [<$>] Hoạch định sản xuất [<$>] Hoạch định tiếp thị [<$>] Hoạch định chiến lược [<$>] Hoạch định tài chính Câu 77 []: Các nhóm vai trò nhà quản trị trong tổ chức cần phải thực hiện [<$>] Vai trò kết nối, vai trò cung cấp thông tin, vai trò người thương lượng [<$>] Vai trò quan hệ với con người, vai trò thông tin, vai trò quyết định [<$>] Vai trò người lãnh đạo, vai trò người đại diện, vai trò nhà thương lượng [<$>] Vai trò người kết nối, vai trò người phổ biến thông tin, vai trò người điều khiển Câu 78 []: Nhóm vai trò quyết định, gồm có vai trò: [<$>] Người sáng tạo, người lãnh đạo, người phân phối tài nguyên, nhà thương lượng [<$>] Người đại diện, người lãnh đạo, người phân phối tài nguyên, nhà thương lượng [<$>] Người lãnh đạo, người điều khiển, người đại diện, nhà thương lượng [<$>] Người sáng tạo, người điều khiển, người phân phối tài nguyên, nhà thương lượng Câu 79 []: Nhà quản trị cấp cao cần có kỹ năng nào quan trọng hơn [<$>] Kỹ năng kỹ thuật [<$>] Kỹ năng nhân sự [<$>] Kỹ năng tư duy [<$>] Các kỹ năng có mức quan trọng như nhau Câu 80 []: Nhà quản trị cấp cơ sở cần có kỹ năng nào nhiều hơn [<$>] Kỹ năng kỹ thuật [<$>] Kỹ năng nhân sự [<$>] Kỹ năng tư duy [<$>] Các kỹ năng có mức quan trọng như nhau Câu 81 []: Một giám đốc kinh doanh biết cách tác động và hướng dẫn nhân viên trong tổ chức để hoàn thành các công việc là kỹ năng gì? [<$>] Kỹ năng chuyên môn [<$>] Kỹ năng nhân sự [<$>] Kỹ năng giao tiếp [<$>] Kỹ năng quan hệ Câu 82 []: Kỹ năng nào thuộc về kỹ năng chuyên môn [<$>] Xây dựng mạng lưới quan hệ [<$>] Kỹ năng thuyết trình [<$>] Khả năng vận dụng quy trình kỹ thuật để thực hiện hoạt động cụ thể
[<$>] Khả năng nhận dạng cơ hội để đổi mới Câu 83 []: Nhà quản trị là người [<$>] Có khả năng lãnh đạo [<$>] Có quyền và có trách nhiệm điều khiển công việc của người khác [<$>] Có quyền và nghĩa vụ tuân theo các cấp lãnh đạo khác nhau [<$>] Có tầm quan trọng như nhau Câu 84 []: Nhà quản trị cấp cao có nhiệm vụ đề ra chiến lược đồng thời triển khai các mục tiêu chiến lược đó? [<$>] Đúng [<$>] Sai vì nhà quản trị cấp trung gian sẽ triển khai các chiến lược đó [<$>] Sai vì nhà quản trị cấp cơ sở sẽ triển khai các chiến lược đó [<$>] Sai vì nhà quản trị cấp trung gian và cấp cơ sở sẽ triển khai các chiến lược đó Câu 85 []: Trong 3 kỹ năng của nhà quản trị, kỹ năng tư duy đóng vai trò quan trọng nhất với [<$>] Nhà quản trị cấp trung gian [<$>] Nhà quản trị cấp cao [<$>] Nhà quản trị cấp cơ sở [<$>] Nhà quản trị cấp cao, nhà quản trị cấp trung gian Câu 86 []: Ở Việt Nam, trong thời kỳ bao cấp, hầu như người ta quản trị mà chẳng quan tâm đến hiệu quả, đó là vì: [<$>] Năng suất lao động của chúng ta quá cao, không cần phải quan tâm đến các chi phí nữa [<$>] Mọi người đều làm chủ tập thể, nên hiển nhiên đạt hiệu quả cao [<$>] Người ta chưa được học quản trị nên không biết hiệu quả là gì [<$>] Mọi ngưồn lực cho đầu vào và việc giải quyết đầu ra hầu như đã được nhà nước lo liệu rất đầy đủ Câu 87 []: Nhà quản trị phải có kiến thức về lĩnh vực mà họ quản lý là yêu cầu thuộc về: [<$>] Kỹ năng kỹ thuật [<$>] Kỹ năng nhân sự [<$>] Kỹ năng giao tiếp [<$>] Kỹ năng tư duy Câu 88 []: Khả năng sử dụng và lựa chọn thông tin để ra quyết định quản trị ở nhà quản trị cấp cao thuộc: [<$>] Kỹ năng kỹ thuật [<$>] Kỹ năng nhân sự [<$>] Kỹ năng giao tiếp [<$>] Kỹ năng tư duy Câu 89 []: Khả năng nhận ra tình huống có vấn đề rủi ro và triển khai các giải pháp giải quyết rủi ro được gọi là [<$>] Kỹ năng kỹ thuật [<$>] Kỹ năng nhân sự [<$>] Kỹ năng giao tiếp [<$>] Kỹ năng tư duy Câu 90 []: Vai trò cung cấp thông tin liên quan đến chính sách, chiến lược kế hoạch cho người bên ngoài của tổ chức được gọi là: [<$>] Người phân bổ các nguồn lực [<$>] Người đại diện [<$>] Người xử lý xáo trộn/nguy cơ [<$>] Người lãnh đạo
Câu 91 []: Vai trò thực hiện các công việc thường lệ mang tính chất đại hiện pháp lý hoặc xã hội (như ký các văn bản pháp lý) được gọi là [<$>] Người phổ biến thông tin [<$>] Người xử lý xáo trộn/nguy cơ [<$>] Người thương lượng [<$>] Người khởi xướng Câu 92 []: Vai trò tìm kiếm cơ hội và đưa ra các "dự án cải tiến" nhằm đem lại sự thay đổi trong tổ chức được hiểu là: [<$>] Người phổ biến thông tin (Disseminator) [<$>] Người thương lượng [<$>] Người phát ngôn [<$>] Người khởi xướng (entrerpreneur) Câu 93 []: Cấp quản trị chịu trách nhiệm chính đối với các hoạt động chức năng là: [<$>] Cấp cao [<$>] Cấp trung gian [<$>] Cấp cơ sở [<$>] Nhân viên thừa hành Câu 94 []: Khả năng dẫn dắt, lãnh đạo động viên, giải quyết xung đột và làm việc với người khác là kỹ năng nào của nhà quản trị: [<$>] Giao tiếp [<$>] Nhân sự [<$>] Khái quát hoá [<$>] Chuyên môn Câu 95 []: Các kỹ năng quản trị có thể có được từ [<$>] Bẩm sinh [<$>] Kinh nghiệm thực tế [<$>] Đào tạo chính quy [<$>] Do bẩm sinh, kinh nghiệm thực tế và đào tạo chính quy Câu 96 []: Các kỹ năng của nhà quản trị [<$>] Kỹ năng hoạch định, kỹ năng tổ chức, kỹ năng nhân sự [<$>] Kỹ năng kỹ thuật, kỹ năng nhân sự, kỹ năng kiểm soát [<$>] Kỹ năng kỹ thuật, kỹ năng nhân sự, kỹ năng tư duy [<$>] Kỹ năng hoạch định, kỹ năng nhân sự, kỹ năng kiểm soát Câu 97 []: Các cấp bậc quản trị được chia thành [<$>] Nhà quản trị cấp cao, nhà quản trị cấp thấp [<$>] Nhà quản trị cấp cao, nhà quản trị cấp trung gian và nhà quản trị cấp cơ sở [<$>] Nhà quản trị cấp trung gian và nhà quản trị cấp cơ sở [<$>] Nhà quản trị cấp cơ sở và nhà quản trị cấp cao Câu 98 []: Kế toán trưởng của công ty TNHH Thành Công là nhà quản trị thuộc cấp bậc nào? [<$>] Nhà quản trị cấp cơ sở [<$>] Nhà quản trị cấp cao [<$>] Nhà quản trị cấp trung gian [<$>] Nhà quản trị cấp thấp. Câu 99 []: Trong các kỹ năng của nhà quản trị thì kỹ năng mà nhà quản trị cấp cao cần thực hiện nhiều nhất là: [<$>] Kỹ năng kỹ thuật [<$>] Kỹ năng nhân sự [<$>] Kỹ năng tư duy
[<$>] Cả hai kỹ năng: Kỹ năng tư duy và kỹ năng kỹ thuật Câu 100 []: Trong các kỹ năng của nhà quản trị thì kỹ năng mà nhà quản trị cấp cơ sở cần thực hiện nhiều nhất là: [<$>] Kỹ năng kỹ thuật [<$>] Kỹ năng nhân sự [<$>] Kỹ năng tư duy [<$>] Cả hai kỹ năng: Kỹ năng kỹ thuật và kỹ năng tư duy Câu 101 []: Trong 1 tổ chức, nhà quản trị cấp cao là người… [<$>] Thực hiện chi tiết, cụ thể các kế hoạch đã được vạch ra. [<$>] Nghiên cứu, xây dựng mục tiêu và kế hoạch chiến lược [<$>] Triển khai các mục tiêu, kế hoạch chiến lược [<$>] Phải chịu trách nhiệm kiểm tra, đôn đốc và chịu trách nhiệm trước kết quả hàng ngày của nhân viên Câu 102 []: Nhà Quản trị là người có …. điều khiển công việc của người khác nhằm đạt được mục tiêu chung của sản xuất. [<$>] Trách nhiệm [<$>] Quyền và trách nhiệm [<$>] Khả năng [<$>] Nghĩa vụ Câu 103 []: Tiếp xúc với khách hàng, nhà cung cấp… là vai trò nào của nhà quản trị [<$>] Vai trò nhà thương lượng [<$>] Vai trò liên lạc [<$>] Vai trò người đại diện [<$>] Vai trò người điều khiển Câu 104 []: Đối với nhà quản trị cấp cao, chức năng quản trị nào quan trọng nhất và thời gian dành cho chức năng đó chiếm tỷ trọng lớn? [<$>] Lãnh đạo. [<$>] Điều phối. [<$>] Lập kế hoạch. [<$>] Kiểm tra Câu 105 []: Bích là trưởng nhóm bán hàng của công ty CP Long Thịnh. Bích là nhà quản trị cấp nào của công ty? [<$>] Nhà quản lý cấp cơ sở. [<$>] Nhà quản lý cấp trung gian. [<$>] Nhà quản lý cấp cao. [<$>] Trưởng nhóm bán hàng. Câu 106 []: Phát biểu nào sau đây không đúng trong một tổ chức: [<$>] Kỹ năng kỹ thuật đòi hỏi cao với nhà quản trị cấp cao [<$>] Kỹ năng tư duy đòi hỏi cao với nhà quản trị cấp cao [<$>] Kỹ năng kỹ thuật đòi hỏi cao với nhà quản trị cấp cơ sở [<$>] Kỹ năng nhân sự đòi hỏi cao với nhà quản trị cấp trung gian. Câu 107 []: Nhà quản lý là người phải kịp thời đối phó với những biến cố bất ngờ nảy sinh làm xáo trộn hoạt động bình thường của tổ chức như mâu thuẫn về quyền lợi, khách hàng thay đổi, đây là mô tả cho vai trò quản lý nào? [<$>] Vai trò sáng nghiệp. [<$>] Vai trò giải quyết vấn đề. [<$>] Vai trò phân phối các nguồn lực. [<$>] Vai trò đàm phán.
Câu 108 []: Hương là phó tổng giám đốc nhưng cô ấy chỉ phụ trách tài chính của công ty TNHH Việt Mỹ. Hương là nhà quản trị cấp nào của công ty? [<$>] Nhà quản lý cấp cơ sở. [<$>] Nhà quản lý cấp trung gian. [<$>] Nhà quản lý cấp cao. [<$>] Kỹ thuật viên. Câu 109 []: Một trong những lý do cơ bản nhất tồn tại hoạt động quản trị [<$>] Giúp doanh nghiệp kiếm được lợi nhuận [<$>] Giúp doanh nghiệp có bộ máy tổ chức chặt chẽ [<$>] Giúp doanh nghiệp tăng trưởng nhanh [<$>] Giúp doanh nghiệp đạt được hiệu quả quản trị Câu 110 []: Nói quản trị là nghệ thuật vì quản trị…. [<$>] Cung cấp cho nhà quản trị các quan niệm, ý niệm nhằm phân tích, đánh giá và nhận diện bản chất vấn đề [<$>] Cung cấp cho nhà quản trị những kỹ thuật, kinh nghiệm đối phó với vấn đề trong công việc… [<$>] Không thể áp dụng theo công thức, tùy thuộc vào từng tình huống quản trị cụ thể [<$>] Giúp Cung cấp cho nhà quản trị những phương pháp khoa học cần thiết để giải quyết vấn đề trong thực tiễn Câu 111 []: Các tổ chức truyền thống thường có đặc điểm: [<$>] Định hướng nhóm và định hướng khách hàng [<$>] Năng động, linh hoạt và tập trung vào kỹ năng [<$>] Các quan hệ mang tính song phương và mạng lưới [<$>] Ổn định, không linh hoạt và tập trung vào công việc Câu 112 []: Một tổ chức được gọi là hệ thống mở có đặc điểm dưới đây, ngoại trừ: [<$>] Có mục tiêu riêng [<$>] Các yếu tố bên trong có mối quan hệ tương tác với nhau [<$>] Có sự tương tác với môi trường bên ngoài [<$>] Tổ chức không có khả năng tác động đến môi trường Câu 113 []: Đặc điểm nào dưới đây không phản ánh quan điểm quyền hạn tuyệt đối của quản trị : [<$>] Hoạt động quản trị có liên quan trực tiếp đến sự thành công của doanh nghiệp [<$>] Hoạt động quản trị tốt thì thành tích của doanh nghiệp sẽ cao [<$>] Các nhà quản trị chỉ có ảnh hưởng giới hạn đến sự thành công của doanh nghiệp [<$>] Các nhà quản trị phải chịu trách nhiệm về kết quả của doanh nghiệp Câu 114 []: Sự khác nhau trong yêu cầu về kỹ năng đối với nhà quản trị cấp cao (QTCC) và cấp trung (QTCT)là: [<$>] QTCC thường phải có các kỹ năng cao hơn QTCT ở tất cả các khía cạnh [<$>] QTCT phải có kỹ năng kỹ thuật và kỹ năng tư duy cao hơn QTCC [<$>] QTCC thường phải có kỹ năng kỹ thuật và kỹ năng nhân sự tốt hơn QTCT [<$>] QTCC có kỹ năng tư duy cao hơn nhưng kỹ năng kỹ thuật thấp hơn QTCT Câu 115 []: Đây không phải chức năng của quản trị khi phân loại theo tiêu chí theo giai đoạn tác động [<$>] Chức năng hoạch định [<$>] Chức năng đối nội [<$>] Chức năng tổ chức [<$>] Chức năng điều khiển Quản trị học, Chương 2
Câu 116 []: Học thuyết quản trị cổ điển gồm 3 trường phái: [<$>] Trường phái quản trị thư lại, trường phái quản trị khoa học, trường phái quản trị hành chính [<$>] Trường phái quản trị kiểu thư lại, trường phái quản trị khoa học, trường phái quản trị hành vi. [<$>] Trường phái định lượng trong quản trị, trường phái quản trị hành vi, trường phái kiểu thư lại [<$>]Trường phái tích hợp trong quản trị, trường phái quản trị hành chính, trường phái quản trị hành vi Câu 117 []: Học thuyết quản trị cổ điển bao gồm các trường phái [<$>] Thư lại, Quản trị hệ thống, Hành chính [<$>] Thư lại, Quản trị khoa học, Quản trị quá trình [<$>] Thư lại, Khoa học, Hành chính [<$>] Khoa học, Hành chính, Quản trị quá trình Câu 118 []: Lý thuyết quản trị bắt đầu xuất hiện từ [<$>] Đầu thế kỷ 20 [<$>] Cuối thế kỷ 16 [<$>] Cùng với sự phát triển loại hình công ty cổ phần [<$>] Khi con người biết kết hợp thành tổ chức Câu 119 []: Quản trị …….. là cách tiếp cận của các học thuyết quản trị cổ điển nhấn mạnh tính khoa học của phương pháp làm việc nhằm gia tăng hiệu quả công việc của công nhân [<$>] Định lượng [<$>] Khoa học [<$>] Hiện đại [<$>] Truyền thống Câu 120 []: Henry Fayol (1814 - 1925) và Max Weber (1864 - 1920) là các nhà khoa học đại diện cho học thuyết quản trị …. [<$>] Hành chính [<$>] Định lượng [<$>] Hiện đại [<$>] Cổ điển Câu 121 []: Trường phái quản trị hành chính của Fayrol chia thành… nguyên tắc : [<$>] 14 nguyên tắc [<$>] 16 nguyên tắc [<$>] 10 nguyên tắc [<$>] 7 nguyên tắc Câu 122 []: Trường phái quản trị …….với cơ sở là áp dụng thống kê vào quá trình ra quyết định và dựa trên sự phát triển của mô hình toán kinh tế với sự trợ giúp của máy tính điện tử: [<$>] Định lượng [<$>] Khoa học [<$>] Hiện đại [<$>]Truyền thống Câu 123[]: Lý thuyết Z được xây dựng bởi giáo sư người Mỹ gốc Nhật Bản có tên là: [<$>] F. W Taylor [<$>] Henry L. Gantt [<$>] Elton Mayo [<$>] William Ouchi Câu 124 []: Lý thuyết Z ra đời năm : [<$>] 1972 [<$>] 1974 [<$>] 1976 [<$>] 1978
Câu 125 []: Yếu tố nào sau đây không thuộc 7 yếu tố của trường phái quản trị hiện đại : [<$>] Hệ thống [<$>] An ninh [<$>] Phong cách [<$>] Kỹ năng Câu 126 []: Ai được coi là cha đẻ của trường phái quản trị khoa học [<$>] Henry Fayol [<$>] Frederick Winslow Taylor [<$>] Frank & Lillian [<$>] Max Weber Câu 127 []: Điểm nào dưới đây không phải là một trong các nguyên tắc quản trị của Fayol? [<$>] Phân chia công việc. [<$>] Thống nhất mệnh lệnh. [<$>] Kỷ luật. [<$>] Chuyên quyền, độc đoán Câu 128 []: Quan tâm đến động cơ làm việc của nhân viên gần nhất với cách tiếp cận quản trị nào? [<$>] Hành chính. [<$>] Hành vi tổ chức. [<$>] Quản lý mang tính khoa học. [<$>] Các hệ thống Câu 129 []: Cách tiếp cận quản trị nào đã hỗ trợ các nhà quản trị trong việc khích lệ nhân viên, làm việc với nhóm các nhân viên, và mở ra các kênh giao tiếp trong tổ chức? [<$>] Quản trị tình huống. [<$>] Quản trị khoa học. [<$>] Quản trị định lượng. [<$>] Quản trị hành vi. Câu 130 []: Sử dụng các mô hình toán học để tìm giải pháp tối ưu đó là phương pháp của trường phái [<$>] Trường phái định lượng trong quản trị [<$>] Trường phái quản trị khoa học [<$>] Trường phái quản trị thư lại [<$>] Trường phái quản trị hành chính Câu 131 []: Trường phái quản trị hành chính tập trung vào? [<$>] Toàn bộ tổ chức. [<$>] Người quản lý và quản trị viên. [<$>] Các thước đo về các mối quan hệ cơ cấu của tổ chức. [<$>] Các vấn đề hành chính liên quan đến nhân viên không ở vị trí quản lý. Câu 132 []: Quản trị học theo thuyết Z là: [<$>] Quản trị theo cách của Mỹ [<$>] Quản trị theo cách của Nhật Bản [<$>] Quản trị theo cách của Mỹ và Nhật Bản [<$>] Quản trị theo cách của châu Âu Câu 133 []: Coi con người là phần tử trong hệ thống khép kín mà không quan tâm tới yếu tố ngoại lai là tư tưởng của nhóm học thuyết [<$>] Quản trị cổ điển [<$>] Quản trị hành vi [<$>] Định lượng trong quản trị
[<$>] Tích hợp trong quản trị Câu 134 []: Ai là đại diện tiêu biểu cho trường phái quản trị thư lại? [<$>] Max Weber (1864 - 1920) [<$>] F. W Taylor (1856 - 1915) [<$>] Henry L. Gantt (1861 - 1919) [<$>] Mary Parker Pollett (1868 -1933) Câu 135 []: Thuyết quản trị khoa học nằm trong trường phái quản trị nào [<$>] Trường phái quản trị hành vi [<$>] Trường phái quản trị tích hợp [<$>] Trường phái quản trị cổ điển [<$>] Trường phái định lượng Câu 136 []: Cuộc nghiên cứu ở Hawthorne do ai thực hiện? [<$>] Chester Barnard [<$>] Chris Argyris [<$>] Douglas Mc Gregor [<$>] Elton Mayo Câu 137 []: Lý thuyết quản trị cổ điển có hạn chế là [<$>] Quan niệm doanh nghiệp là một hệ thống đóng [<$>] Chưa chú trọng đến con người [<$>] Coi doanh nghiệp là một hệ thống đóng và chưa chú trọng đến con người [<$>] Coi trọng đến con người Câu 138 []: Cha đẻ của quản trị khoa học [<$>] V. Vroom [<$>] W. Taylor [<$>] H. Fayol [<$>] A. Maslow Câu 139 []: Nhóm học thuyết quản trị cổ điển là thuật ngữ dùng để chỉ quan điểm về tổ chức và quản trị được đưa ra ở [<$>] Nhật Bản [<$>] Châu Âu và Hoa Kỳ [<$>] Trung Quốc [<$>] Châu Á Câu 140 []: Điểm nào dưới đây không phải là một trong các nguyên tắc quản trị của Fayol? [<$>] Phân công lao động [<$>] Thống nhất lãnh đạo [<$>] Ra lệnh [<$>] Tinh thần đồng đội Câu 141 []: Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của một tổ chức lý tưởng do Max Weber mô tả? [<$>] Phân công lao động. [<$>] Hệ thống cấp bậc được xác định rõ ràng. [<$>] Luật lệ và qui định chi tiết. [<$>] Mối quan hệ phi tổ chức. Câu 142 []: Một hệ thống mà không chịu tác động của môi trường được gọi là hệ thống? [<$>] Hệ thống đóng. [<$>] Hệ thống phụ. [<$>] Hệ thống hoạt động. [<$>] Hệ thống mở
Câu 143 []: Theo cách tiếp cận quản trị nào dưới đây, nhà quản trị thường sử dụng thống kê, mô hình tối ưu, mô hình thông tin và các mô phỏng máy tính? [<$>] Quản trị tình huống. [<$>] Quản trị khoa học. [<$>] Quản trị định lượng. [<$>] Quản trị hành vi. Câu 144 []: Theo cách tiếp cận các hệ thống, yếu tố nào sau đây có thể là một ví dụ minh họa cho các yếu tố đầu vào của tổ chức? [<$>] Thông tin. [<$>] Hoạt động của người quản lý. [<$>] Sự hài lòng của nhân viên. [<$>] Lợi nhuận. Câu 145 []: Yếu tố nào được dùng để mô tả mức độ các nhiệm vụ trong một doanh nghiệp được chia thành những phần việc riêng biệt [<$>] Đạo đức công việc. [<$>] Trách nhiệm xã hội. [<$>] Chuyên môn hóa công việc. [<$>] Hình thành cơ cấu bộ phận. Câu 146 []: Uy tín thật và uy tín giả của người lãnh đạo có điểm chung là: [<$>] Cùng xuất phát từ quyền lực và chức vụ hợp pháp của người lãnh đạo [<$>] Cùng tạo ra sự tôn trọng và kính trọng nơi người khác [<$>] Cùng là một sự ảnh hưởng đến người khác [<$>] Cùng do phẩm chất và giá trị cá nhân của người lãnh đạo quyết định nên Câu 147 []: Nhà quản trị và nhân viên thừa hành đều có trách nghiệm dưới đây, ngoại trừ : [<$>] Đóng góp vào việc nâng cao hiệu suất công việc [<$>] Thực hiện mục tiêu liên quan đến tổ chức [<$>] Giám sát người khác trong tổ chức [<$>] Tham gia vào quá trình tạo ra giá trị của doanh nghiệp Câu 148 []: Luôn ghi nhận ý kiến đóng góp của nhân viên, khuyến khích nhân viên báo cáo mọi vấn đề là tư tưởng của lí thuyết quản trị [<$>] Quản trị hệ thống [<$>] Quản trị theo tiến trình [<$>] Lý thuyết Z [<$>] Kaizen Câu 149 []: Ai trong số các nhà quản trị sau đây không cùng thuộc một trường phái lý thuyết quản trị [<$>] Frederick Taylor. [<$>] Henry Fayol. [<$>] Henry Ford. [<$>] Frank Gilbreth Câu 150 []: Lý thuyết quản trị của Fayol được gọi là: [<$>] Lý thuyết quản trị hành chính. [<$>] Lý thuyết tổ chức. [<$>] Lý thuyết quản trị tổng quát. [<$>] Lý thuyết quản trị hành vi Câu 151 []: Quan điểm quản trị của Harold Koontz [<$>] Quản trị con người [<$>] Quản trị phát triển nguyên tắc chung cho tổ chức
[<$>] Quản trị là một tiến trình [<$>] Quản trị hành chính Câu 152 []: Chuyên môn hóa công việc được hiểu là? [<$>] Hình thành quá trình. [<$>] Tập trung hóa. [<$>] Quy chuẩn hóa. [<$>] Phân chia lao động. Câu 153 []: Các biến số tình huống ngẫu nhiên không bao gồm? [<$>] Qui mô của tổ chức. [<$>] Tính đều đặn của công nghệ. [<$>] Tính bất định của môi trường. [<$>] Tính dám nghĩ dám làm. Câu 154 []: Mệnh đề nào sau đây mô tả đúng nhất về cách tiếp cận các hệ thống mở? [<$>] Một tập hợp các bộ phận không liên quan đến nhau và mỗi bộ phận lại tương tác với môi trường bên ngoài. [<$>] Các bộ phận phụ thuộc lẫn nhau nhưng không tương tác với bên ngoài. [<$>] Các bộ phận có quan hệ tương đối ổn định với môi trường bên ngoài. [<$>] Các bộ phận phụ thuộc lẫn nhau trong mối liên hệ năng động với môi trường bên ngoài. Câu 155 []: Sự đóng góp nổi tiếng của Frank Gilbreth's về quản trị mang tính khoa học liên quan đến lĩnh vực nào dưới đây? [<$>] Giảm số lượng các chuyển động. [<$>] Hệ thống trả lương. [<$>] Tuyển chọn công nhân giỏi nhất. [<$>] Vai trò của quản lý. Câu 156 []: Quản lý nào dưới đây liên quan đến việc nuôi dưỡng văn hóa học tập nơi các thành viên trong tổ chức có thể tiếp thu kiến thức và chia sẻ kinh nghiệm với người khác trong tổ chức một cách hệ thống để có thể hoàn thành mục tiêu tốt nhất? [<$>] Quản lý các hệ thống. [<$>] Quản lý phần mềm. [<$>] Quản lý kỹ thuật. [<$>] Quản lý tri thức. Câu 157 []: Nhà quản trị nào đã dùng phương pháp chụp ảnh trong tư tưởng quản trị của mình [<$>] Henry L. Gantt (1861-1919) [<$>] Max Weber (1864-1920) [<$>] Frant và Lillian Gilbreth [<$>] Mary Parker Pollett (1868 -1933) Quản trị học, Chương 3 Câu 158 []: Môi trường nội bộ của doanh nghiệp [<$>] Cơ sở vật chất, triết lý kinh doanh, khách hàng, nhân sự, mục tiêu [<$>] Cơ sở vật chất, triết lý kinh doanh, nhân sự, nhà cung cấp, mục tiêu [<$>] Cơ sở vật chất, mục tiêu, triết lý kinh doanh, chiến lược, nhân sự [<$>] Triết lý kinh doanh, nhân sự, nhà cung cấp, khách hàng, mục tiêu Câu 159 []: Môi trường quản trị bao gồm [<$>] 2 loại: Môi trường vi mô và môi trường vĩ mô [<$>] 3 loại: Môi trường vi mô, môi trường vĩ mô và môi trường nội bộ [<$>] 4 loại: Môi trường vi mô, môi trường vĩ mô, môi trường nội bộ và môi trường bên ngoài [<$>] 5 loại: Môi trường vi mô, môi trường vĩ mô, môi trường nội bộ, môi trường bên ngoài và môi trường bên trong
Câu 160 []: Môi trường vĩ mô bao gồm [<$>] Môi trường kinh tế, môi trường văn hóa xã hội, các đối thủ cạnh tranh và môi trường công nghệ [<$>] Môi trường văn hóa xã hội, môi trường công nghệ, môi trường văn hóa xã hội, nhà cung cấp [<$>] Môi trường kinh tế, môi trường pháp luật- chính trị, môi trường công nghệ, khách hàng [<$>] Môi trường kinh tế, môi trường văn hóa xã hội, môi trường chính trị - pháp luật, môi trường công nghệ, môi trường tự nhiên, môi trường quốc tế Câu 161 []: Môi trường vĩ mô không có yếu tố [<$>] Chính sách kinh tế quốc gia [<$>] Dân số [<$>] Nhà cung cấp [<$>] Chu kỳ đổi mới công nghệ Câu 162 []: Yếu tố nào tác động gián tiếp tới doanh nghiệp [<$>] Dân số [<$>] Khách hàng [<$>] Đối thủ cạnh tranh mới [<$>] Tổ chức công đoàn Câu 163 []: Môi trường vi mô của doanh nghiệp không bao gồm các yếu tố nào sau đây [<$>] Nhà cung cấp [<$>] Khách hàng [<$>] Đối thủ cạnh tranh [<$>] Điều kiện chính trị Câu 164 []: Các yếu tố dưới đây thuộc môi trường vĩ mô, ngoại trừ : [<$>] Kinh tế [<$>] Khách hàng [<$>] Tự nhiên [<$>] Công nghệ Câu 165 []: Dân số, tôn giáo, hôn nhân, nghề nghiệp thuộc môi trường [<$>] Kinh tế [<$>] Tự nhiên [<$>] Văn hóa –xã hội [<$>] Chính trị Câu 166 []: Môi trường….. có tác động ảnh hưởng trực tiếp và thường xuyên, đe dọa trực tiếp sự thành bại của doanh nghiệp, mang tính đặc thù của từng ngành và từng đơn vị. [<$>] Vi mô [<$>] Vĩ mô [<$>] Kinh tế [<$>] Nội bộ Câu 167 []: Văn hóa tổ chức thuộc yếu tố môi trường: [<$>] Vi mô [<$>] Vĩ mô [<$>] Nội bộ [<$>] Bên ngoài Câu 168 []: Mức tăng trưởng của nền kinh tế giảm sút ảnh hưởng đến doanh nghiệp là yếu tố thuộc môi trường: [<$>] Kinh tế. [<$>] Chính trị. [<$>] Công nghệ. [<$>] Xã hội.
Câu 169 []: Yếu tố nào thuộc môi trường bên trong của công ty? [<$>] Doanh số của công ty bị giảm [<$>] Sự xuất hiện sản phẩm mới trên thị trường [<$>] Chiến tranh vùng Vịnh [<$>] Bãi công xảy ra trong doanh nghiệp Câu 170 []: Trong các yếu tố sau đây, yếu tố nào không thuộc về môi trường vĩ mô của một tổ chức? [<$>] Điều kiện kinh tế. [<$>] Điều kiện chính trị. [<$>] Điều kiện ngành. [<$>] Điều kiện công nghệ. Câu 171 []: Nói một cách điển hình, yếu tố nào sau đây thuộc môi trường ngành của tổ chức? [<$>] Các yếu tố kinh tế. [<$>] Các điều kiện chính trị. [<$>] Các yếu tố công nghệ. [<$>] Đối thủ cạnh tranh. Câu 172 []: Nói một cách điển hình, yếu tố nào sau đây thuộc môi trường vĩ mô của tổ chức? [<$>] Điều kiện chính trị. [<$>] Các vấn đề liên quan đến việc đạt mục tiêu của tổ chức. [<$>] Những bên liên đới. [<$>] Các cơ quan nhà nước. Câu 173 []: Trong khoảng 25 năm trở lại đây, thành phần nào trong môi trường vĩ mô của tổ chức thay đổi nhanh nhất? [<$>] Toàn cầu. [<$>] Kinh tế. [<$>] Xã hội. [<$>] Công nghệ. Câu 174 []: Môi trường nào dưới đây của tổ chức bao gồm các thành phần có tác động trực tiếp và tức thời đến các quyết định và hành động của người quản lý, và liên quan trực tiếp tới việc đạt mục tiêu của tổ chức? [<$>] chung (vĩ mô). [<$>] ngành (vi mô). [<$>] thứ cấp. [<$>] sơ cấp. Câu 175 []: Vinaphone, Mobilephone, Hanoi Mobile đại diện cho yếu tố nào trong môi trường hoạt động của tổ chức dịch vụ viễn thông? [<$>] Các đối thủ cạnh tranh. [<$>] Các nhà cung cấp. [<$>] Các khách hàng. [<$>] Các bên có liên quan. Câu 176 []: Nói một cách điển hình, môi trường vĩ mô của tổ chức có thể bao gồm yếu tố nào sau đây? [<$>] Các yếu tố văn hóa xã hội. [<$>] Các yếu quốc tế. [<$>] Các nhà cung cấp. [<$>] Các yếu tố văn hóa xã hội và các yếu tố quốc tế. Câu 177[]: Tỷ giá ngoại hối, lãi suất, thâm hụt, thặng dư ngân sách nhà nước, cán cân thanh toán quốc tế… là các ví dụ minh họa cho yếu tố nào dưới đây?
[<$>] Các yếu tố văn hóa xã hội. [<$>] Các yếu tố quốc tế. [<$>] Các yếu tố kinh tế. [<$>] Các yếu tố công nghệ. Câu 178 []: Dân số, phong cách và lối sống, nghề nghiệp, văn hóa, tôn giáo…là các ví dụ minh họa cho yếu tố nào? [<$>] Các yếu tố văn hóa xã hội. [<$>] Các yếu tổ quốc tế. [<$>] Các yếu tố kinh tế. [<$>] Các yếu tố công nghệ. Câu 179 []: Các chính sách thuế, hệ thống luật pháp, việc kiểm soát về khả năng tín dụng thông qua chính sách tài chính…là các ví dụ minh họa cho yếu tố nào dưới đây? [<$>] Các yếu tố văn hóa xã hội. [<$>] Các yếu tố chính trị luật pháp. [<$>] Các yếu tố kinh tế. [<$>] Các yếu tố công nghệ. Câu 180 []: Mức gia tăng sản lượng theo đầu người, tăng mức thu nhập, tăng năng suất lao động xã hội cao và ổn định là những ví dụ minh họa cho yếu tố nào trong môi trường kinh tế vĩ mô của một tổ chức? [<$>] Văn hóa xã hội. [<$>] Chính trị pháp luật. [<$>] Kinh tế. [<$>] Quốc tế. Câu 181 []: Thắt chặt tiền tệ nhằm giảm thiểu lạm phát là tác động của yếu tố [<$>] Xã hội [<$>] Quốc tế [<$>] Chính trị-pháp luật [<$>] Dân số Câu 182 []: Những thành tựu của yếu tố nào dưới đây làm thay đổi phương pháp làm việc của con người, sự bùng nổ của cuộc cách mạng về thông tin và truyền thông đã tác động đến tất cả các lĩnh vực hoạt động của tổ chức như sản xuất, lưu thông, phân phối hay cách thức giao tiếp, phối hợp trong nội bộ tổ chức? [<$>] Các yếu tố văn hóa xã hội. [<$>] Các yếu tố kinh tế. [<$>] Các yếu tố chính trị luật pháp. [<$>] Các yếu tố công nghệ. Câu 183 []: Đối với công ty điện tử Sam Sung, các siêu thị điện máy, các cửa hàng giới thiệu sản phẩm điện máy, các đại lý bán hàng của Sam Sung là các ví dụ minh họa cho yếu tố nào dưới đây? [<$>] Các nhà cung cấp. [<$>] Các nhà phân phối. [<$>] Các khách hàng tiềm ẩn. [<$>] Các đối thủ cạnh tranh. Câu 184 []: Môi trường văn hoá xã hội là môi trường [<$>] Môi trường có đặc tính ổn định [<$>] Môi trường có đặc tính thay đổi [<$>] Môi trường tiềm ẩn đặc tính ổn định và sự thay đổi [<$>] Môi trường có đặc tính bất biến Câu 185 []: Những đặc tính và hệ thống giá trị của mỗi nền văn hoá là
[<$>] Những yếu tố động [<$>] Những yếu tố tĩnh [<$>] Cả yếu tố tĩnh, cả yếu tố động, tuy nhiên sự thay đổi của chúng diễn ra rất chậm chạp [<$>] Yếu tố hữu hình Câu 186 []: Đây không phải là vai trò của chính phủ đối với nền kinh tế [<$>] Duy trì sự ổn định kinh tế vĩ mô [<$>] Duy trì cơ cấu hợp lý giữa các loại hình doanh nghiệp [<$>] Duy trì cân đối cơ cấu tích lũy vốn trong và ngoài nước [<$>] Duy trì tỷ lệ doanh nghiệp Câu 187 []: Việc mở rộng sản lượng tiềm năng của một quốc gia trong một giai đoạn nhất định là [<$>] Tăng trưởng kinh tế [<$>] Phát triển kinh tế [<$>] Tăng trưởng GNP [<$>] Tăng trưởng GDP Câu 188 []: Môi trường hoạt động của tổ chức là: [<$>] Môi trường vĩ mô [<$>] Môi trường ngành [<$>] Môi trường nội bộ [<$>] Môi trường vĩ mô, môi trường vi mô, môi trường nội bộ Câu 189 []: Môi trường quản trị trong một tổ chức bao gồm [<$>] Môi trường vĩ mô, môi trường vi mô, môi trường văn hóa – xã hội. [<$>] Môi trường vĩ mô, môi trường vi mô, môi trường nội bộ [<$>] Môi trường cạnh tranh, môi trường văn hóa – xã hội, môi trường nội bộ [<$>] Môi trường bên trong và môi trường vĩ mô. Câu 190 []: Yếu tố nào sau đây không thuộc môi trường quản trị vĩ mô [<$>] Văn hóa [<$>] Tôn giáo [<$>] Pháp luật [<$>] Nhà cung cấp Câu 191 []: Yếu tố nào sau đây không thuộc môi trường quản trị vi mô [<$>] Khoa học công nghệ [<$>] Khách hàng [<$>] Đối thủ cạnh tranh [<$>] Nhà cung cấp Câu 192 []: Nhà cung cấp và khách hàng là yếu tố thuộc: [<$>] Môi trường quản trị vi mô [<$>] Môi trường quản trị vĩ mô [<$>] Môi trường nội bộ [<$>] Môi trường xã hội Câu 193 []: Cơ sở vật chất, triết lý kinh doanh và nhân sự trong một tổ chức là yếu tố thuộc: [<$>] Môi trường quản trị vi mô [<$>] Môi trường quản trị vĩ mô [<$>] Môi trường nội bộ [<$>] Môi trường kinh tế Câu 194 []: Yếu tố nào tác động trực tiếp tới doanh nghiệp [<$>] Văn hóa xã hội [<$>] Người tiêu dùng sản phẩm của doanh nghiệp
[<$>] Vai trò của chính phủ [<$>] Tăng trưởng kinh tế Câu 195 []: Yếu tố nào không nằm trong môi trường nội bộ của doanh nghiệp [<$>] Chiến lược [<$>] Khách hàng [<$>] Sứ mệnh [<$>] Nhân sự Câu 196 []: Lãi suất, lạm phát, chỉ số thị trường chứng khoán đều là ví dụ minh họa cho yếu tố nào của môi trường vĩ mô của doanh nghiệp? [<$>] Kinh tế. [<$>] Chính trị. [<$>] Công nghệ. [<$>] Xã hội. Câu 197 []: Trong các yếu tố sau đây, yếu tố nào không thuộc về môi trường ngành của tổ chức? [<$>] Đối thủ cạnh tranh. [<$>] Các khách hàng. [<$>] Nhà cung cấp. [<$>] Điều kiện chính trị. Câu 198 []: Trong thời đại hiện nay yếu tố nào dưới đây có ảnh hưởng tới doanh nghiệp vì nó gần như xóa đi các biên giới địa lý? [<$>] Máy tính. [<$>] Nhu cầu đa dạng của khách hàng. [<$>] Internet. [<$>] Toàn cầu hóa. Câu 199 []: Sự thay đổi cách thức hoạt động của các doanh nghiệp do tỷ lệ tham gia của lao động nữ ngày càng tăng là ví dụ minh họa cho yếu tố nào của môi trường vĩ mô? [<$>] Dân số. [<$>] Kinh tế. [<$>] Đối thủ cạnh tranh. [<$>] Tài chính. Câu 200 []: Sản xuất và trữ hàng hóa để bán vào những mùa cao điểm như đồ chơi trẻ em nhân dịp trung thu; quần áo, quà tặng vào dịp Giáng sinh; vàng, bạc, đồ trang sức vào mùa cưới là các ví dụ minh họa cho giải pháp quản trị biến động môi trường nào dưới đây? [<$>] Kết nạp. [<$>] Cấp hạn chế. [<$>] Dùng đệm (phòng ngừa). [<$>] Hợp đồng. Câu 201 []: Tồn trữ vật tư để dự phòng biến động giá cả; Bảo trì phòng ngừa những chi tiết vật tư đã đến kỳ bảo dưỡng, thay thế; Tuyển và huấn luyện nhân viên mới vào những mùa vụ hay có biến động nhân sự là các ví dụ minh họa cho giải pháp quản trị biến động môi trường nào dưới đây? [<$>] Kết nạp. [<$>] Cấp hạn chế. [<$>] Dùng đệm (phòng ngừa). [<$>] Hợp đồng. Câu 202 []: Các tổ chức cung cấp các sản phẩm, dịch vụ cùng loại với sản phẩm, dịch vụ mà doanh nghiệp đang cung cấp trên thị trường được gọi là? [<$>] Đối thủ cạnh tranh tiềm năng. [<$>] Đối thủ cạnh tranh trực tiếp.
[<$>] Các khách hàng. [<$>] Các nhà phân phối. Câu 203 []: Các tổ chức có ảnh hưởng đến hoạt động của các doanh nghiệp một cách gián tiếp ví dụ Hội phụ nữ, Hiệp hội tiêu dùng nhưng có thể gây ảnh hưởng đến tổ chức thông qua các phương tiện thông tin đại chúng là những ví dụ minh họa cho yếu tố nào trong môi trường kinh doanh ngành của một tổ chức? [<$>] Các nhà cung cấp. [<$>] Các đối thủ cạnh tranh. [<$>] Các nhóm áp lực xã hội. [<$>] Các tổ chức phi lợi nhuận. Câu 204 []: Lạm phát năm nay tăng hơn so với năm ngoái khiến người tiêu dùng thắt chặt chi tiêu, ảnh hưởng đến hoạt động của doanh nghiệp, đó là ảnh hưởng của yếu tố [<$>] Dân số. [<$>] Kinh tế [<$>] Khách hàng. [<$>] Xã hội Câu 205 []: Nguồn gốc hình thành văn hoá tổ chức thường gắn chặt nhất với: [<$>] Tầm nhìn của người sáng lập [<$>] Sự sáng tạo của các thành viên khi tổ chức được thành lập [<$>] Xu hướng kinh tế [<$>] Ảnh hưởng của nước ngoài Câu 206 []: Môi trường quản trị vĩ mô là môi trường bao gồm các yếu tố có đặc điểm: [<$>] Phạm vi rất rộng lớn, bao trùm toàn bộ nền kinh tế. [<$>] Phạm vi rất rộng, bao trùm một số bộ phận nền kinh tế [<$>] Phạm vi hẹp nhưng bao trùm lên toàn bộ nền kinh tế [<$>] Phạm vi hẹp, bao trùm một số bộ phận trong nền kinh tế Câu 207 []: Môi trường văn hóa xã hội không có yếu tố nào sau đây [<$>] Lạm phát [<$>] Dân số [<$>] Tôn giáo [<$>] Hôn nhân gia đình Câu 208 []: Việc mua lại đối thủ cạnh tranh bán sản phẩm tương tự với doanh nghiệp trong một thị trường mới là [<$>] Chiến lược thâm nhập thị trường [<$>] Chiến lược mở rộng thị trường [<$>] Chiến lược phát triển sản phẩm [<$>] Chiến lược đa dạng hoá trong kinh doanh Câu 209 []: Phân tích môi trường kinh doanh nhằm [<$>] Xác định điểm mạnh của doanh nghiệp [<$>] Xác định điểm yếu của doanh nghiệp [<$>] Phục vụ cho việc ra quyết định [<$>] Xác định nhu cầu của khách hàng Câu 210 []: Sản phẩm của doanh nghiệp bị lỗi thời so với sản phẩm của đối thủ cạnh tranh là bị tác động bởi yếu tố môi trường [<$>] Văn hóa-Xã hội [<$>] Kinh tế [<$>] Chính trị-pháp luật [<$>] Công nghệ