Download Trắc nghiệm quản trị học and more Quizzes School management&administration in PDF only on Docsity! C1 Bản chất của quản trị là đối phó với những thách thức sâu rộng và a. đơn giản b, có tính kế hoạch c. da dang d. có tỉnh tổ chức 2. Thành công tại nơi làm việc mới phụ thuộc vào sức mạnh và chất lượng của a. cá nhân người công nhân b, đội độc lập c, người đi theo d, mối quan hệ hợp tác 3. ………. đã trở nên cấp thiết, bất chấp nhu cầu kiểm soát chi phí của các công ty trong nền kinh tế hiện nay. a. Công nghệ b. Gia công thuê ngoài c. Đổi mới d. Giao tiếp 4. Không có,…… , không có công ty nào có thể tồn tại lâu dài. a. cắt giảm chi phí b. gia công thuê ngoài c. phương pháp kiểm soát và chỉ huy d đổi mới 5. Với “cộng đồng sở thích” của mình trong thời kỳ tiền Facebook, khả năng của nhóm Grateful Dead là một yếu tố chính cho sự thành công trong nhiều thập kỷ. (a) đổi mới b truyền thông C. tạo doanh thu d cạnh tranh 6. Regina là chủ một nhà hàng nhỏ, cô tin rằng nhiệm vụ quan trọng nhất của quản trị là thiết lập các mục tiêu cho nhà hàng và quyết định phải làm tỉ ốc đạt đơn chúng. Điều này liên quan đến khía cạnh nhữn a. tổ chức b. Do liong c. Phát triển con người. d. Thiết lập mục tiêu 7. Một trong những ý tưởng quan trọng trong định nghĩa của quan tâ a. Các chức năng quản trị hoạch định tổ chức, lãnh đạo và kiểm soát th a. các chức năng… 5. Việc đạt được các mục tiêu xã hội. c. Hiệu quả là quan trọng hơn hiệu suất. d. Quản trị chỉ dành cho các tổ chức lợi nhuận. 8. Khi các nhà quản trị cấp cao của Gap Inc. quyết định trở thành côn ty may mặc chất lượng hàng đầu trên thế giới, họ đã thực hiện ch.năng a. Hoạch định c kiem soat b. Lãnh đạo d Tổ chức 9. Đáp án nào sau đây là một chức năng quản trị a.Hoạch định c. Nguồn nhân lực kiểm soát lãnh đạo 19. Các vấn đề trong ngành tài chính năm 2008 là do sự đổ vỡ trong ch Kiểm soát 20. Các hoạt động giám sát và sửa chữa là một phần của chức năng Kiểm soát 21. Tool Techies, Inc sử dụng các cuộc khảo sát khách hàng qua điện Tổ chức 22. ______là chức năng quản trị liên quan đến việc giám sát các hoạt động của nhân viên, giữ cho tổ chức hưởng theo đúng mục đích của kiểm soát 23. Khi Troy đo lường kết quả làm việc của nhân viên và so sánh kết quả kiểm soát 24. Một thực thể xã hội được định hướng và cấu trúc bởi mục tiêu được Tổ chức 25. Theo định nghĩa, một tổ chức được xem là bởi vì nó được tạo b. một thực thể xã hội 26. Mức độ mà một tổ chức đạt được một mục tiêu đã đặt ra là đề cập đến a. hiệu quả 27. Điều nào sau đây đề cập đến khối lượng nguồn lực được sử dụng để Hiệu suất 28-38 28. Đối với một công ty sản xuất phụ tùng, thời gian sản xuất, tháng tùng là thước đo: Hiệu quả tổ chức 29. Jessica gần đây đã được cấp trên khen ngợi vì những biểu hiện tốt dịch vụ khách hàng cao cấp trong cuộc gặp gỡ với một khách vấn đề. Đây là một ví dụ về Hiệu quả 30. Stefan, nhân viên thu ngân siêu thị, gần đây đã nhận được giải thư vì có tỷ lệ phục vụ khách hàng cao nhất trong số tất cả thu ngân a là một ví dụ về tổ chức: Hiệu suất 31. Kỹ năng tư duy, nhân sự và kỹ thuật quan trọng đối với cấp độ qu trị nào? . Tất cả đều đúng 32. Kỹ năng ____là khả năng nhận thức để nhìn thấy tổ chức một cả tổng thể và mối quan hệ giữa các bộ phận của nó. Tư duy 33. Những kỹ năng mà các nhà quản trị sử dụng khi thực hiện bốn ch năng quản trị là gì? c. Nhận thức, quan hệ con người và chuyên môn 34. Trong vai trò của một nhà tư vấn doanh nghiệp nhỏ, Alexa phân tích t cách các tổ chức phù hợp với ngành công nghiệp của họ, cộng đồng và môi trường xã hội rộng lớn hơn. Kiểu phân tích này liên quan đến kỹ năng quản trị nào? Nhận thức 35. Juan Perez là Chủ tịch của WV Railroad. Tổ chức của ông phải đối mặt với các vấn đề liên quan đến môi trường, quy định của chính phủ, và cạnh tranh. Anh ta cần kỹ năng quản trị nào? Hay phut be a. Kỹ năng nhận thức. 36.______ là quan trọng nhất đối với cấp quản trị cao nhất a. Kỹ năng nhận thức. b. Kĩ năng chuyên môn. c. Kỹ năng quan hệ con người d. Kỹ năng dự án 37. Kỹ năng _____của nhà quản trị được thể hiện qua cách quản lý có người khác. liên quan đến Quan hệ con người nhân sự Duy a. Nhận thức ghi con chết thanh ly rund nhin al b. 38. Sabrina gần đây đã giúp cấp dưới giải quyết mâu thuẫn giữa các cá nhân trong công việc bằng cách lắng nghe vấn đề và giải quyết như một người hòa giải. Đây là một ví dụ về việc sử dụng kỹ năng quản trị nào? a. Quan hệ con người 39. Kỹ năng nào dưới đây là khả năng của nhà quản trị làm việc th và thông qua người khác và làm việc hiệu quả với tư cách thứ Quan hệ con người. 40. Kỹ năng nào bao gồm kiến thức chuyên môn và khả năng phân t Chuyên môn 41. Điều nào sau đây là quan trọng hơn ở nhà quản trị cấp thấp hơn Kỹ năng quan hệ con người 42. Các tổ chức thường mắt nhân viên giỏi vì các nhà quản trị cấp cao không Thể hiện sự công nhận 43. ____là hiểu biết và thành thạo trong việc thực hiện các nhiệm vụ Kỹ năng chuyên môn 44. Sai lầm lớn nhất của nhiều nhà quản trị là thất bại trong: a. Định hưởng rõ ràng. 45. Những sai lầm quan trọng trong quản trị bao gồm: d. Tất cả đều đúng. 46. Người nào sau đây chịu trách nhiệm cho toàn bộ tổ chức a. Nhà quản trị cấp cao 47. ___không phải là một nguồn lực ảnh hưởng đến quá trình chuyển đổi từ nơi làm việc cũ sang nơi làm việc nh Thuê ngoài 48. Mối quan tâm chính của các nhà quản trị cấp cơ sở là gì" a. Kiểm soát môi trường bên ngoài và xác định chiến lược tốt nhất để cạnh tranh Ca, Nhà quản trị cấp cao b. Nhà quản trị cấp trung c. Nhà quản trị dự án d. Nhà quản trị cấp thấp 58. Câu nào sau đây mô tả tốt nhất vị trí của Terrance như một nhà quan tri du án? c. Anh ta chịu trách nhiệm về một đơn vị độc lập và tất cả của phòng a. Anh ta chịu trách nhiệm cho một số phòng ban có chức năng khác nhau. b. Anh ta được yêu cầu phải có kỹ năng nhân sự. ban của đơn vị đó. d. Anh ta giám sát nhân viên có các kỹ năng và trình độ tương tự. 59. Các chuyên gia quản trị tạm thời chịu trách nhiệm về một dự án làm việc tạm thời liên quan đến sự tham gia của mọi người từ các chức năng và cấp độ khác nhau trong tổ chức được gọi là a nhà quản trị cấp trung b, nhà quản trị dự án. Ý nhà quản trị tạm thời d. nhủ quan trị cấp thấp 60. Calvin Strine là quản lý văn phòng của một công ty kế toán địa ( phương. Cấp bậc của ông trong hệ thống quản trị là.. . Nhà quản trị cấp thấp b) Nhà quản trị cấp trung c. Nhà quản trị cấp cao 61. Câu nào sau đây mô tả tốt nhất vị trí của Stacey như một nhạc chức năng” quie 1. Có chịu trách nhiệm cho một số phòng ban có chức năng khác nà b. CU sắp xếp còn người từ các phòng ban để thực hiện một nhiện. (c. CÔ GIÁM sát những nhân viên có trình độ và kỹ năng thông từ từ 62. Nhà quản trị nào chịu trách nhiệm cho các bộ phận sản xuất và tiếng Theo tuyến 63. Nhà quản trị nào phụ trách các bộ phận như tài chính và nguồn thu lục nhằm hỗ trợ các bộ phận theo tuyến ? Tham mưu 64. ____chịu trách nhiệm cho các bộ phận chuyên thực hiện các cho năng đơn lẻ và bao gồm nhân viên có cùng kỹ năng và lĩnh vực dàn 64. d. Nhà quản trị chức năng 65. Taylor Brittingham là một người quản lý chung. Cầu nào sau đây n tả đúng nhất vị trí của cô cô chịu trách nhiệm cho một số phòng ban có chức năng khác nhau 66. Một trong những điều nhà quản trị thích làm nhất là: Lãnh đạo người khác. 67. Nghiên cứu cho thấy các nhà quản trị yêu thích tất cả điều sau đây, Quản lý thời gian. 68. Trong tất cả c. Người thực thi cá nhân.các nhiệm vụ quản trị, một trong những điều nhà quản trị Xử lý giấy tờ 69. Người hành động cá nhân là một Trong khi đó, nhà quản trị người bao quát, nhà chuyên môn 70. Shyloh là một nhà phân tích nghiên cứu, người đã làm mọi thứ được thực hiện chủ yếu thông qua những nỗ lực của riêng mình, dựa vào chính minh hơn là người khác. Shyloh tốt nhất có thể được mô tả như Người thực thi cá nhân 71. Nhận dạng cá nhân bao gồm điều nào sau đây? - Thực hiện mọi việc thông qua những người khác. c. Cô chịu trách nhiệm về một bộ phận cụ thể (ví dụ: tiếp thị). cu the b, Làm việc tương đối độc lập 72. Câu nào sau đây bao gồm nhân dạng nhà quản trị a. Thực hiện mọi việc bằng nỗ lực của chính mình làm việc trong đối độc lập b. Một người hành đầu cá nhân - Người xây dựng mạng hinh 73. Trở thành nhà quản trị thành công có nghĩa là nghĩ đến những điều b. To ra lợi nhuận cao nhất 74. Các nhà quản trị chuyển trạng thái một cách nhanh chóng và do t thời gian trung bình dành cho một hoạt động nào đó ít hơn Chín phút 75. Góc thảo luận của nhà quản trị trong chương "Quản trị trong thời bất ổn" phúc theo tất cả các vấn đề sau đây sẽ được nhà quản trị t Các khia cạnh kỉ thuật của quải trị 76. Theo góc thảo luận của nhà quản trị trong chương "Quản trị trong thời kỳ bất ổn", trước khi trở thành nhà quản trị, những nhà quản trị sẽ phi cần nhất những điều sau Tất cả đều đúng 77. Điều nào sau đây không phải là một trong những loại vai trò quan t mà Mintzberg đã định nghĩa” Cá nhân 78. Để đáp ứng nhu cầu của tổ chức, tất cả các nhà quản trị thực hiện bà và Thông tin tuongtac cá nhân ra quyet dinh ăn Xây dựng đội ngũ 79. Theo Mintberg, phương án nào là một vai trò thuộc nhóm thông tin Vai trò giảm sát a. Vai trò doanh nhân a. Vai trò lãnh đạo 80. Gil Griffith, người quản lý bộ phận tài chính, cung cấp các thông tin liên quan hàng ngày cho tất cả nhân viên của cô ấy nhằm giúp họ đưa những quyết định đùng. Gail đang thực hiện vai trò nào sau đây Vai trò phổ biến thông tin 81. Chủ tịch của Công ty Pepsi là người phát biểu quan trọng trong bữa tiệc tối nghỉ hưu cho một người đồng chui lâu năm. Đây là một ví dụ về những vai trò sau đây? Vai trò người đại diện 82. Theo Mintzberg, khi Amanda tham dự đám cưới của cấp dưới, cô ấy đang thực hiện vai trò nào”. 97. Các nhà quản trị trong môi trường làm việc ngày nay ít dựa vào dẫn và th đạo và dựa vào nhiều hơn. a. phối hợp và truyền thông; kiểm soát và chỉ huy Độc đoán trao quyền C2 1. Một tư tưởng đổi mới nhằm cố gắng đáp ứng được nhu cầu trước mắt của khách hàng một cách nhanh chóng và không tốn kém được gọi là: C. Jugaad b. Quản trị chất lượng toàn diện. a. Kaizen. 2. Một quan điểm _____cung cấp một cách tư duy khải quát hơn, một cách thức phát hiện các mô hình, và xác định xem chúng có lặp lại Lịch sử 3. Áp lực_____ đề cập đến những khía cạnh của một nền văn học định hưởng và ảnh hưởng đến mối quan hệ giữa người với người XÃ HỘI 4. Áp lực nào đề cập đến các khía cạnh của văn hóa sẽ hướng dẫn và động như thế nào đến các mối quan hệ giữa con người với nha . Áp lực xã hội 5. Jessica là một sinh viên vừa mới tốt nghiệp đại học, cô ấy đang th kiếm một công việc bao gồm các công việc liên lạc từ xa, công và được chia se, thời gian linh hoạt, và tổ chức hỗ trợ nghỉ phép. Du h thông tin này. Jessica có nhiều khả năng thuộc về nhóm nhân khi THẾ HỆ Y 6. Áp lực nào liên quan đến sự sẵn có, sản xuất và phân bố các nguồn l trong một xã hội KINH TẾ 7. Những ý kiến chống Mỹ mạnh mẽ ở nhiều nơi trên thế giới đã mù Áp lực 9 trị 8. _____ Là quan điểm 9 trị hiện đại Đổi mới mở( 9. Những năm thế kỷ XIX và đầu thế kỷ XX đã chứng kiến sự phát triển của quan điểm quản trị nước Cách tiếp cận cổ điển a. Quản trị chất lượng toàn diện b. Ly thuyết hệ thống 10. Quan điểm nào trong số này đã nhan mạnh một cách tiếp cận khoa học hợp lý đến việc nghiên cứu quản trị và tìm cách làm cho các tổ chức Quan điểm cổ điển 11. Điều nào sau đây là hệ tư tưởng thuộc quan điểm quản trị có điển mà nhấn mạnh những thay đổi khoa học trong việc quản trị như là giải pháp để nâng cao năng suất lao động phong trào quản trị khoa học 12. Frank Gilbreth cảm thấy hiệu suất tương đương với: Ca. Làm việc với cách tốt nhất. 13. Các nghiên cứu về thời gian và động tác đã dẫn đến việc giảm nhanh thời gian điều trị của bệnh nhân được đi tiên phong bởi . Frank Gilbreth 14. Ai được xem là "nhà quản trị nữ đầu tiên và Lillian Gilbreth 15. Ba nhánh hệ tư tưởng của quan điểm cổ điển bao gồm: b. Các nguyên tắc quản trị, tổ chức quan liệu và quản trị khoa học 16. được coi là “cha đẻ của quản trị khoa học Frederick W.Taylor. 17. Sơ đồ nào sau đây đo lường công việc theo kế hoạch và được hỏi thành trong từng giai đoạn sản xuất theo thời gian” sơ đồ Gantt 18. Sự đóng góp của Frederick Taylor là trong lĩnh vực: a. Quản trị khoa học. 19. Điều nào sau đây không phải là một lời phê bình về quản trị khoa học Nó không đánh giá cao bối cảnh xã hội trong công việc. ấn. Nó không đánh giá cao nhu cầu cao hơn của người lao động. c. Nó không đánh giá cao việc nghiên cứu cẩn trọng về các nhiệm vụ 20. Tiêu chuẩn hoá công việc và động viên bằng tiền lương là đặc điểm b. Quản trị khoa học Quản trị khoa học. 21. Điều nào sau đây là những lời phê bình chính về quản trị khoa học? a. Quản trị khoa học bỏ qua bối cảnh xã hội trong công việc B. Quản trị khoa học nhấn mạnh đến sự khác biệt cả nhân c. Quản trị khoa học nhấn mạnh nhiều vào trị thông minh của người 22 Sản xuất theo dây chuyền phù hợp với nguyên tắc quản trị chung nào sau đây? a. Quan trị chất lượng. 23. Cách tiếp cận tổ chức quan liệu là một nhánh hệ tư tưởng của. Quan điểm cổ điển (ko chắc) 24.Theo quan điểm của Weber về tổ chức quan liêu, các tổ chức nên dựa vào đầu? Thẩm quyền hợp lý. 25. Trong khi quản trị khoa học tập trung vào các nguyên tắc quan trị tập trung vào cách tiếp cận theo Năng suất cá nhân, toàn bộ tổ chức 26. Antiques' Archies, Inc., được đặc trưng bởi sự tách biệt quản trị với Quản tri khoa học 27. Những điều sau đây là đặc điểm về tổ chức quan liêu của ngoại trừ: Quản trị cũng giống như quyền sở hữu trong tổ chức. 28. Max Weber cảm thấy việc lựa chọn nhân viên nên dựa trên a. trình độ b. năng lực 29. Matrix Dress Designs sử dụng trao quyền, nơi đó nhân viên là động độc lập và với sự hỗ trợ của quản lý thay vi kiểm soát người là Cách tiếp cận quan liêu 30. 30. Các vị trí được sắp xếp theo thứ bậc của thẩm quyền là một đặc điện Cách tiếp cận quan liêu 31. UPS thành công trong thị trường chuyển phát bưu kiện nhỏ. Một lý . quan trọng cho sự thành công này là vận dụng khái niệm: Quan liêu hơn là kỹ thuật. a. hệ thống 32. Mary Parker Follett đã đóng góp cho lĩnh vực tho? a. Cách tiếp cận con người 33. Nguyên tắc mà các hoạt động tương tự trong một tổ chức phải được nhóm lại dưới một nhà quan trị là nguyên tác của quan điểm có điện Thống nhất chỉ huy 34. Mqh con người 58. Quan điểm khoa học quản trị ứng dụng tất cả những điều sau đây vào kĩ thuật định tính 59 Nghiên cứu điều hành đã phát triển từ các nhóm chiến tranh thế giới Mô hình toán học 60. Điều nào sau đây đề cập đến việc các nhà quản trị tài chính và những Định lượng 61. Phân nhánh con thời nhất của quan điểm định trọng là trong các hệ thống thông tin quan trị được thiết kế để cung cấp thông liên quan cho các nhà quản trị một cách kịp thời và ít tốn kém the bib Công nghệ thông tin 62. Triết lý làm việc nhóm dựa trên giả định rằng năm người làm vi cùng nhau có thể tạo ra tăng suất tốt ba năm người làm việc riêng. Triết lý này phù hợp với khái niệm Sự hiệp lực 63. Từ những năm 1950 cho đến nay, quan điểm quản trị nào vẫn còn phổ Con người a. Hệ thống b. Chất lượng 64. Georgia, một Tổng giám đốc hãng hàng không, thường tìm kiếm cả mô hình trong ngành hàng không, tập trung vào chất lượng của nhỏ nhàng, thông suốt, định hướng, hình dạng và mạng lưới các mối qua hệ loại hoạt động này được gọi là tư duy , cho phép Geoty nhìn thấy các cấu trúc nền tảng cho các tỉnh huống phức tạp tron ngành và công ty. a hệ thống 65. 10+ 10 = 25 phản ánh điều gì? sự hiệp lực 66 rất khó đưa ra quyết định về các hệ thống con vì chúng In. Phụ thuộc lẫn nhau Phụ thuộc lẫn nhau 67. Sau nhiều thập tiền làm giám đốc, Jeffrey đã học được rằng một cầu trúc tổ chức hiệu quả cho một công ty nào đó sẽ không có hiệu qua chu một công ty khác. Điều này phản ảnh quan điểm quản trị nhà hiện nay Quan điểm tình huống c. Quản trị chất lượng toàn diện d. Quan điểm quản trị khoa học 68. thể hiện một mục tiêu không quá 3,4 lỗi trên 1 triệu khả năng c. Sáu Sigma 69. Trong______ mọi trường hợp dèu duge coi là doc nhat quan điểm tình huống 70. Nhằm xác định làm thể nào để giải quyết một nhân viên có vấn đề, Sharon đánh giá nhân viên, vấn đề và bối cảnh Cô ấy đang áp dụng quan điểm tình huống 71. Một nhà tư vẫn khuyên rằng “hiệu quả của việc đào tạo đáp ứng đổi với mọi tổ chức mà ông ta đã tư vấn. Điều này vi phạm vẫn đề cơ bản của những quan điểm nào sau đây? quan điểm tình huống 72. Tác giả nào sau đây thường được coi là “cha đẻ của phuong trin tố chất lượng a Weber d. Deming b. Gilbreth 73._____ tập trung vào việc quản trị toàn bộ tổ chức để cung cấp cho lượng cho khách hàng. a. Quan liêu d. Quản trị chất lượng toàn diện 74. Các yếu tố của TQM bao gồm: a. đội ngũ nhân viên. bị tập trung vào lợi nhuận. c, đối chuẩn, đi tất cả đều đúng 75 ______là một quá trình mà các công ty phát hiện ra cách thức giữ cho những người khác làm việc tốt hơn họ và sau đó bắt chước hoa cải tiến nó. c. Đổi chuẩn d. Trao quyền 76. Việc thực hiện cải tiến từng bước nhỏ trong tất cả các lĩnh vực của tổ chức trên cơ sở liên tục được gọi là a. Trao quyền. d. Cải tiến liên tục. b, Lý thuyết hệ thống Quan điểm tình huống. 77. Điều nào sau đây đề cập đến việc quản trị chuỗi nhà cung cấp và người mua, bao gồm tất cả các giai đoạn sản xuất từ việc lấy nguyên liệu thì đến phân phối hàng thành phim cho người tiêu dùng c. Quản trị chuỗi cung ứng a. Thương mại điện tử b. Kinh doanh điện tử 4. Quan trị tri thức Tóm tắt lý thuyết và câu hỏi trắc nghiệm 78. Điều nhỏ sau đây sử dụng công nghệ thông tin mới nhất đã giữ liên lạ chất chẽ với khách hàng, để thu thập và quản lý số lượng lớn cho hiệu khach bang a. Quán trị chuỗi cung ứng b. Tổ chức học tập d. Quản trị mối quan hệ khách hàng c. Quản trị khoa học 79. Điều nào sau đây được xác định là một xu hướng gần đây đang chiếm uu the đ. quan tri moi quan he 80. Theo góc thảo luận của nha quan trị trong chương “Sự phát triển của các tư tưởng quan trị, điều nào sau đây không nằm trong năm công cụ quản trị hàng đầu hiện nay”. a. Đổi mới hợp tác b, Tuyên bố sứ mệnh và tầm nhìn c. Hoạch định chiến lược 19. Animal-One tổ chức một cuộc vận động để cộng đồng nhận thức, việc sử dụng động vật trong việc thử nghiệm mỹ phẩm. Nhóm này là ăn các công ty thứ phẩm truyền thống đồng thời khuyến khích công ty khác không thử nghiệm trên động vật Animal One tốt nh nhóm gây áp lực 20. Khi Miami Herald ra mắt tờ báo tiếng Tây Ban Nha, El Now Herald với các bài viết nhấn mạnh các tin tức và thể thao về Tây Ban Nh Cuba, Mỹ La Tinh, nó đang phản ứng với những thay đổi trong môi trường a. văn hóa xã hội 21. Các yếu tố môi trường tổng quát bao gồm sức mua của người tiêu dùng, tỷ lệ thất nghiệp, lãi suất được gọi là a. bởi cảnh chính trị - pháp lý. d. bởi cảnh kinh tế. 22. Thanh tra chính phủ yêu cầu công ty của bạn nâng cấp các thiết bị v toàn trong quá trình sản xuất của xưởng làm kem bơ. Bối cảnh mô trường bên ngoài nào đã ảnh hưởng đến những việc nâng cấp này. a. Pháp lý - chính trị 23. Bối cảnh ____ của môi trường tổng quát bao gồm các quy định của chính quyền liên bang, tiểu bang và địa phương. pháp lý – chính trị 24. Điểu nào sau đây KHÔNG là một trong những chiến hạ, thích m của Quảng cáo quan hệ công chúng 25. Vai trò nào sau đây được thực hiện nhiều vào sự liên kết và phối hợp tố chức với các yếu tố thiết yếu của môi trường bên ngoài Kết nối xuyên ranh giới 26. Một nhóm lợi ích làm việc trong khuôn khổ của chính trị -pháp lý nhằm ảnh hưởng để các công ty ứng xit có trách nhiệm xã hội được Nhóm gây áp lực 27. Để đối phó với áp lực từ những người bảo vệ môi trường, các tổ chức ngày càng trở nên nhạy cảm với sự suy giảm a nguồn lực tự nhiên 28. Bối cảnh nào của môi trường tổng quát bao gồm tất cả các yếu tố xuất hiện một cách tự nhiên trên trái đất Bối cảnh tự nhiên 29. Integrated Computers Inc. muốn lập hồ sơ của khách hàng Môi trường công việc 30. Những con người và tổ chức trong môi trường có nhu cầu sử dụng phẩm và dịch vụ của tổ chức được gọi là: Khách hàng 31.________thể hiện việc các nhà quản trịkhông có đủ các thông tin về cụ yếu tố trong môi trường để thấu hiểu và dự đoán các nhu cầu và Sự bất trắc 32. Môi trường____tồn tại các yếu tố nhân khẩu học như mật độ dân số, phân bố theo địa ly. Văn hóa xã hội 33. Roberta là nha điều hành cao cấp tại một ngân hàng. Cô ấy dành nhiều thời gian trong ngày để gặp các quan chức chính quyền địa phương khách hàng và các quan chức của ngân hàng liên bang để giải quyế các vấn đề quan trọng trong lĩnh vực ngân hàng. Vai trò của Robert kết nối xuyên ranh giới 34. _____là hoạt động liên quan đến việc sử dụng các phần mềm phủ. hợp để xử lý một lượng lớn thông tin bên trong và bên ngoài để tin kiếm các mô hình, khuynh hướng và mối quan hệ đảm bảo độ tin ch Hoạt động thu thập thông tin kinh doanh 35. Cửa hàng trong sát của Kristen vừa thuê một người mua sắm ở các của hàng trang sức khác trong vùng để có được các thông tin về giá cả các sản phẩm của các đối thủ cạnh tranh. Điều này mô tả chiến lược giữ a. Kết nối xuyên ranh giới b. Một cấu trúc lỉnh hoạt c. Thực hành không công bằng d. Gia tăng kế hoạch và dự báo 36. Gần đây 3 công ty diễn từ lớn đã hợp tác để phát triển việc đổi mới điện thoại di động. Đây là ví dụ về xu hướng quản lý này Hợp tác liên tổ chức Sát nhập d. Kết nối xuyên ranh giới 37. Jefferson and Squirela một công ty quảng cáo được xem là có văn hóa công ty phát triển nhanh và sang trong. Công ty sử dụng màu đảm với các điểm nhấn đắt tiền ở tất các hình thức trang trí văn phòng Điều Các yếu tố có thể quan sát được 38. Trong môi trường kinh doanh bên ngoài hiện nay, điều nào sau là đúng a. Văn hóa công ty quyết định thành công b. Các công ty ngày càng đối lập hơn bao giờ hết. c. Sát nhập đang giảm. d. Liên doanh đang gia tăng 39. Dựa trên quan điểm cho rằng các tổ chức đang đối phó với môi trưởng bên ngoài rất hỗn loạn và không chắc chắn, ngày càng nhiều tổ chức yêu cầu thực hiện hoạt động kết nối xuyên ranh giới, d. tất cả những người lao động Nhân vật anh hùng là quan trọng đối với tôi chức vị thực tế học a. Minh hoa cho giá trị cốt lõi của tổ chức d. Tất cả các câu trả lời trên đều đúng. b. Minh họa cho văn hóa tổ chức minh c. Dùng như là ví dụ cho các nhân viên khác a. Biểu tượng b. Những câu chuyện c. Anh hùng 4. Thông điệp ng 60. “Chúng tôi thích khi thấy bạn mỉm cười" là một ví dụ về Thông điệp 61. “Chiquita. Hoàn hào cho cuộc sống" là a thông điệp _ của Chiquita. cả đều đúng 62. Nếu công ty nhấn mạnh rằng "sẽ không có giao dịch nào kết thúc cho đến khi khách hàng được thỏa mãn . Điều đó có nghĩa là: a. Dùng một biểu tượng, c. Sử dụng một thông điệp để trình hay các giá trị của mình cho khách 4. Dùng khách hàng để gây lo lắng cho người lao động 63. Đối với Southwest Airlines, tất cả những công ty sau đều có thể là nhà cung cấp ngoại trừ b. Delta Airlines (cung cấp sự cạnh tranh) 71 Văn hóa thích ứng suất và ra quyết định hiện trong tổ trưởng đòi hỏi phân c Nhanh rùi cao b. Nhanh, rủi ro thấp c. Chim, rủi ro cao 2. Văn hóa thích ứng 4. Chăm, rủi ro than 65. Tất cả các câu sau đều là một dạng văn hóa công ty, ngoại trừ b. Văn hóa thị tộc - Văn hóa Lên tuy đi Văn hóa thành tựu 66. Văn hóa nào sau đây phù hợp với tổ chức liên quan tới phục vụ nhà khách hàng cụ thể trong môi trường bên ngoài nhưng không có n câu mạnh cho sự linh hoạt và đổi mới nhanh chóng? a. Văn hóa thích ứng b. Văn hóa thành tựu c. Văn hóa ổn định d. Không có câu trả lời đảng 67. Văn hóa tân tuy có sự tập trung. nhằm đáp ứng nhanh chóng nhu cầu thay đổi từ môi vào việc lôi bên trong cuốn nhân và trường. bên ngoài 1. ca cấu trúc d đối thủ cạnh tranh “68. Văn hóa ổn định có sự tập trung ____và định hưởng cho một tổ bên trong, ổn định. trường đi bên trong, năng động. 69. Nghiên cứu cho thấy rằng yếu tố làm tăng giá trị công ty nhất bài Con người và cách đối xử với họ 4. Đầu tư vào nghiên cứu và phát triển. 6. c. Đầu tư vào công nghệ. d. Mặt cấu trúc tổ chức tập trung. 70. Loại hình văn hóa nào sau đây hỗ trợ và khen thường cho thực thực hiện công việc có phương pháp, hợp lý, và theo trật tự văn hóa ổn định các cách a. Vào hòa vào thành tu những nhà quản trị hiệu thách thức về kinh tế, cá dạng lãnh đạo nào? a. Lãnh đạo độc tài c. Lãnh đạo phục vụ d. Lãnh đạo chuyển đổi 77. Trong một nghiên cứu của Kotter và Haskett, bằng chứng được cụ phải đối mặt trong mỗi t cấp nhằm ủng hộ cho tuyên bố đạt được. là quan trọng đối với kết . Thế giới không biể a. Quản lý các giá trị văn hóa 78. Giám đốc điều hành công ty quảng cáo One Wold đã hiểu rằng, quốc gia, giữa hoạt độn phải thiết lập mối quan hệ cá nhân mạnh và các cam kết tình cảm Phát triển tư duy các đối tác kinh doanh Trung quốc. Điều này liên quan chặt chẽ Tư duy toàn cầu bối cảnh nào của môi trường kinh doanh tổng quát? a. Tự nhiên. a. Quốc tế. Chương 4: Quản trị trong môi trường toàn cầu 1. Mức độ dịch chuyển mậu dịch và đầu tư, thông tin, các ý tưởng về văn hóa và xã hội và hoạt động chính trị giữa các quốc gia được gọi là……………… a. tiêu chuẩn hóa b. quốc tế hóa c. toàn cầu hóa d. chủ nghĩa quốc tế 2. Các công ty ngày nay đang cạnh tranh trong một ……………. a. ngữ cảnh văn hóa thấp b. ngữ cảnh văn hóa cao c. nền kinh tế có tính rủi ro d. thế giới không biên giới 3.............là một khái niệm đề xuất các công ty đa quốc gia có thể tham gia xóa bỏ nghèo đói và các yếu kém xã hội bằng cách bán hàng cho những người nghèo nhất trên thế giới. a. Thu hoạch phần tốt nhất b. Hớt váng sữa c. Tầng đáy của kim tự tháp d. Đỉnh của chiếc mũ 4. Gần đây, công ty Digitec đã quyết định thiết kế và sản xuất một máy tính xách tay được bán lẻ với giá dưới 50$, với nỗ lực có thể tạo ra công nghệ thông tin cho người dân ở những vùng nông thôn châu phi và Ấn độ. Hoạt động này gọi là chiến lược gì? a. Chiến lược phục vụ tầng đáy của kim tự tháp b. Chiến lược hớt váng sữa c. Chiến lược thu hoạch phần tốt nhất d. Chiến lược đỉnh của chiếc mũ 5. Các công ty cho rằng tư duy………. tạo ra lợi thế cạnh tranh hơn a. toàn cầu b. khu vực/vùng c. toàn quốc d. chiến lược 6. Ở giai đoạn nào, thị trường tiềm năng của tất cả các cơ sở sản xuất và tiếp thị bị giới hạn trong phạm vi nước chủ nhà? a. Nội địa b. Quốc tế c. Toàn cầu d. Đa quốc gia 7. Creative Coverings là công ty thiết kế nội thất nhỏ, thuộc sở hữu và quản lý của Lisa Smith. Từ khi thành lập cách đây 7 năm, công ty chỉ làm việc với các khách hàng gần quê hương của Lisa Smith ở Maryland. Vậy công ty Creative Coverings phù hợp với giai đoạn nào của toàn cầu hóa? a. Nội địa b. Vùng c. Quốc tế d. Toàn cầu 8. Trong giai đoạn ………. một công ty thường chấp nhận cách tiếp cận đa cực? a. Toàn cầu b. Đa quốc gia c. Xuyên quốc gia d. Quốc tế 9. Công ty Global Dandelion có các cơ sở sản xuất và tiếp thị ở nhiều nước. Vậy công ty này đang tham gia vào giai đoạn nào trong cạnh tranh quốc tế? a. Giai đoạn quốc tế b. Giai đoạn toàn cầu c. Giai đoạn nội địa d. Giai đoạn đa quốc gia 10. Quality-cast Telecom có một bộ phận quốc tế, công ty này sẽ được xếp vào giai đoạn nào của cạnh tranh quốc tế? a. Giai đoạn nội địa b. Giai đoạn quốc tế c. Giai đoạn đa quốc gia d. Giai đoạn hai quốc gia 11. Giai đoạn xuyên quốc gia cũng được xem như là giai đoạn ………… a. Đa quốc gia b. Toàn cầu c. Đa cực d. Quốc tế 12. Công ty Color Copiers hoạt động trong lĩnh vực thời trang toàn cầu, tạo lập việc bán hàng và đạt được các nguồn lực ở bất kỳ quốc gia nào có cơ hội tốt nhất và chi phí thấp nhất. Vậy công ty thuộc giai đoạn phát triển quốc tế nào? a. Giai đoạn xuyên quốc gia b. Giai đoạn đa quốc gia c. Giai đoạn quốc tế d. Giai đoạn trong nước 13.…………. đặt trọng tâm vào hướng tiếp cận trên toàn thế giới. a. Các công ty đa cực b. Các công ty toàn cầu c. Các công ty vị tộc d. Các công ty vùng 14. Quá trình toàn cầu hóa thường trải qua tất cả các giai đoạn sau, ngoại trừ: d. Brazil and Philippines 25.……… …là cách phổ biến nhất để tham gia kinh doanh quốc tế ở Trung quốc và Ấn độ. a. Nhập khẩu b. Xuất khẩu c. Sản xuất d. Đặt hàng toàn cầu 26. Heineken bắt đầu bằng xuất khẩu sản phẩm của mình vào thị trường mới và sau đó…………. cho một nhà sản xuất bia địa phương để thiết lập vị trí tại thị trường này. a. bộ phận thương mại b. cấp phép c. xuất khẩu d. nhượng quyền thương mại 27. Cách nào sau đây là hình thức nhượng quyền kinh doanh? a. Đầu tư trực tiếp b. Cấp phép c. Xuất khẩu d. Trao đổi thương mại 28. CRL, một nhà máy sản xuất nhựa Châu Âu, đang xem xét thành lập một liên minh với nhà máy sản xuất hàng hóa quân sự của Mỹ để phát triển một sản phẩm nhựa mới được sử dụng cho các ứng dụng công nghiệp và quân sự quốc tế. Sự kết hợp này đại diện cho dạng đầu tư trực tiếp nào? a. Nhượng quyền thương mại b. Liên doanh c. Liên kết sở hữu toàn bộ d. Đầu tư mới chi nhánh 29. Công ty của bạn đang quan tâm đến việc sản xuất và tiếp thị một dòng sản phẩm cà phê để thâm nhập vào thị trường Trung quốc. Công ty của bạn sẵn sàng cung cấp các thiết bị, sản phẩm, thành phần sản phẩm, thương hiệu và hệ thống điều hành đã chuẩn hóa. Bạn sẽ sử dụng loại chiến lược nào? a. Liên doanh b. Đầu tư mới chi nhánh c. Nhượng quyền kinh doanh d. Xuất khẩu 30. Cặp nào sau đây có thể được lựa chọn để thay thế cho các vấn đề như quyền sở hữu, kiểm soát và rủi ro trong hoạt động kinh doanh quốc tế? a. Đầu tư trực tiếp/nhượng quyền kinh doanh b. Đầu tư mới chi nhánh/hoạt động thương mại c. Xuất khẩu/cấp phép d. Nhượng quyền kinh doanh/cấp phép 31. Một chi nhánh ở nước ngoài mà một tổ chức kiểm soát toàn bộ được gọi là…………. a. liên doanh b. thỏa thuận bản quyền c. nhượng quyền thương mại d. chi nhánh 100% vốn nước ngoài 32. Write Pens Inc.muốn giảm chi phí bằng cách sản xuất gắn với người tiêu dùng ở nước ngoài. Điều này sẽ giúp công ty giảm cho phí vận chuyển và tồn trữ. Chiến lược nào được sử dụng phù hợp nhất trong hoàn cảnh này? a. Nhượng quyền kinh doanh b. Xuất khẩu c. Đầu tư trực tiếp d. Cấp phép 33. Điều gì sau đây nói lên sự thất vọng và lo lắng vì liên tục phải chịu những dấu hiệu lạ và không quen về vấn đề: làm cái gì và làm như thế nào? a. Nền văn minh bị nguy hiểm b. Sự nhầm lẫn văn hóa c. Sự mất trật tự của xã hội d. Sốc văn hóa 34. Việc quản trị các hoạt động kinh doanh được thực hiện ở nhiều quốc gia được gọi là…………. a. quản trị quốc tế b. quản trị đặt hàng toàn cầu c. quản trị có kế hoạch d. quản trị trong nước 35. Các khía cạnh ………của quản trị không thay đổi khi thực hiện kinh doanh quốc tế a. hoạch định b. kiểm soát c. lãnh đạo d. tất cả các câu đều đúng 36. Tất cả các mô tả về văn hóa, tôn giáo, giá trị, và giáo dục thuộc về khía cạnh nào của môi trường quốc tế? a. Kinh tế b. Pháp lý c. Chính trị d. Văn hóa xã hội 37. Trong kinh doanh quốc tế, môi trường kinh tế đại diện bởi tất cả các mô tả sau, ngoại trừ: a. cơ sở hạ tầng b. nguồn lực và thị trường hàng hóa c. luật pháp và các quy định d. lạm phát 38. Sự phát triển của các nguồn lực, cơ sở hạ tầng, và tỷ giá hối đoái mô tả bối cảnh nào của môi trường quốc tế? a. Kinh tế b. Pháp lý c. Chính trị d. Văn hóa xã hội 39. Trong hoạt động quốc tế, môi trường kinh tế bao gồm: a. sự chia sẻ về kiến thức, niềm tin và các giá trị b. rủi ro về chính trị c. các tổ chức xã hội d. cơ sở hạ tầng 40. Điều nào sau đây là yếu tố văn hóa xã hội trong môi trường quốc tế? c. năng lực tạo thu nhập d. tất cả đều đúng 51. Các rủi ro về mất mất tài sản, khả năng kiếm tiền, hay kiểm soát quan trị của công ty do các sự kiện chính trị và các hành động của chính quyền sở tại có nghĩa là: a. MFN. b. rủi ro 9 trị c. các vấn đề thuế quan d. bất ổn về chính trị 52. Rooftop International Inc, mua bảo hiểm chống lại việc thôn tính công ty của chính quyền nước sở tại. Đây là ví dụ về yếu tố nào của mỗi trưởng kinh doanh quốc tế a) Luật pháp - chính trị b. Văn hóa - xã hội c. Công nghệ d. Kinh tế 53. Điều nào sau đây không là yếu tố pháp lý - chính trị trong môi trường kinh doanh quốc tế a. Luật pháp và các quy định b. Ngôn ngữ c. Văn hoa Thuế quan, hạn ngạch và thuế d. Rủi ro chính trị. 54. Tất cả các nước sau được gọi là nền kinh tế mới nổi, ngoại trừ: a. Brazil b. India China d. Canada 55. Quân khủng bố nước ngoài bắt các phó tổng giám đốc marketing của công ty của bạn khi ông ấy ở nước sở tại. Đây là ví dụ của a. phát triển kinh tế. b. cơ sở hạ tầng c. rủi ro chính trị. d. luật pháp quốc tế 56. A R.C. là một tổ chức viện trợ nhân đạo phi lợi nhuận lớn đã bị h phải rút khỏi một số thị trưởng châu Phi trong những năm gần đ cuộc nội chiến và hạo lực quy mô lớn. Điều này chứng tỏ đây th vướng mắc phổ biến đối với các công ty quốc tế. a. Bát ổn chính trị b. Bất ổn kinh tế c. Rủi ro chính trị d. Rủi ro tài chính 57. của một quốc gia bao gồm các kiến thức, niềm tin, và gia được chia sẻ, cũng như các dạng thức hành vi phổ biến và cách suy nghĩ giữa những thành viên trong xã hội. a. Khoảng cách quyền lực b. Văn hóa 58. Những công ty nào sau đây coi trọng đất nước của mình? a. đa cực b.khu vực c. vị tộc d. toàn cầu 59. Các yếu tố văn hóa quốc tế thì ---- các yếu tối về 9trij và kinh tế a. dễ dngf hơn b. giống như c. rắc rối nhiều hơn 60. đề cập đến mức độ mà mọi người chấp nhận sự bắt bài đẳng trong quyền lực giữa các cơ quan, tổ chức và người dân. a. Khoảng cách quyền lực b. Né tránh bất ổn c. Chủ nghĩa cá nhân d. Chủ nghĩa tập thể 61. Các quốc gia có giá trị xã hội phản ánh khoảng cách quyền lực thấp a. thì rất dân chủ b. chấp nhận sự bất bình đẳng trong quyền lực c. mong muốn sự bình đẳng trong quyền lực d, tránh sự không chắc chắn 62. Sam được biết đến bởi các đồng nghiệp của mình như là một người giao tiếp tuyệt vời, với một khả năng kỳ lạ để thay đổi các kiểu nổi, cách diễn đạt, và ngôn ngữ cơ thể để hóa hợp với những người từ các nền văn hóa khác nhau. Dựa trên ví dụ này, Sam có thể mạnh trong thành phần nào của sự thông hiểu văn hóa c. Hình thể d. Hữu hình a. Nhận thức b. Tình cảm 63. Khi các nhà quản trị tổ chức có một thái độ nhân viên như một nguồn lực được sử dụng. 84. Thái độ văn hóa được đặc trưng bởi các chính mình là hơn người khác được gọi là a chủ nghĩa vị tộc b. thuyết đa trung tâm c. thuyết địa tâm d. tắt cà déu sai. 85. Điều nào sau đây được định nghĩa là một nền văn hóa mà trong đó truyền thông được sử dụng để tăng cường các mối quan hệ cá nhân a. văn văn hóa giữa các cá nhân b. văn hóa ngữ cảnh cao c.văn hóa quyền lực d.văn hóa ngữ cảnh thấp 86. Có bao nhiêu quốc gia đã kỳ và đảm phản khi GATT được thành lập vào năm 1947 a. 15 b.23 c. 28 d. 40 87. Kim, một người Nhật Bản sang Đan Mạch làm việc, có xu hướng chu yếu sử dụng giao tiếp để xây dựng các mối quan hệ xã hội cá nhân. Có cảm thấy rằng mối quan hệ sự tin tưởng quan trọng hơn. Kim ngạc nhiên rằng đối tác kinh doanh của mình ở Đan Mạch không chia sẻ cùng quan điểm. Dựa trên thông tin này, Kim rất có thể lớn lên trong những loại hình văn hóa nào a. định hướng con người b. thụ động c. quả quyết d. ngữ cảnh cao 88. Liên minh châu Âu đã mở rộng đến a. 14 b. 12 c. 27 d. 16 89. Nước nào sau đây có một nền văn hóa ngữ cảnh thấp? a. Đức b. TQ d. ả rập c. Hàn Quốc 90. Trong nhiều năm qua, các công ty nước ngoài đã đầu tư nhiều trong kinh doanh tại hơn bất kỳ nơi nào khác trên thế giới. a. Brazil b. Ấn Độ c) Trung Quốc d Hoa Kỳ 91. Trong năm 2010, quốc gia nào sau đây đã thành lập một khu vực kinh doanh tự do với mười nước thành nên Hiệp hội các quốc gia ĐNA a. lào b. Hoa Kỳ c. Mexico d. Trung Quốc 92. Với dân số lớn nói tiếng Anh, có rất nhiều công ty cung các dịch vụ như các hoạt động trung tâm cuộc gọi, xử lý dữ liệu, trình máy tính, và hỗ trợ kỹ thuật. a. Nga b. Trung Quốc c. Mexico d. Ấn Độ 93. Tổ chức nào sau đây có một mục tiêu hướng các quốc gia trên thị về kinh doanh tự do và mở cửa thị trường a. GATT b. WTO c. GLOBE 94. là một đồng tiền chung châu Âu đã thay thế tiền tệ quốc gia và thống nhất một thị trưởng khổng lồ d. EU a. Mark b. Franc d. Bang 95. Tổ chức nào sau đây khởi xưởng và ủng hộ ý tưởng về việc các doanh nghiệp nhỏ hoạt động trên phạm vi toàn cầu a. GLOBE b. EU c. NAFTA d. ASEAN là không mong muốn vì những hậu quả đạo đức tiêu cực tiềm tàng, làm cho khó khăn để phân biệt đúng sai, được xem xét là: a. tác nhân đạo đức. b. trách nhiệm xã hội. c. tình huống lưỡng nan về đạo đức. d. chuẩn tắc đạo đức. 9. Điều nào sau đây buộc cá nhân phải đưa ra một sự lựa chọn đạo đức trong một tổ chức? a. nhà lãnh đạo biểu tượng b. nhà quản trị bế tắc c. cá nhân phòng thủ d. tác nhân đạo đức 10. Anne Chinoda, điều hành hàng đầu tại Florida Blood Centers, đang bị áp lực phải từ chức vì cô đã nhận một khoản lương tăng $71.000 chỉ vài tháng trước khi cô sa thải 42 nhân viên. Quyết định của Chinoda là nằm ở: a. lĩnh vực luật được hệ thống hóa. b. lĩnh vực tự do lựa chọn. c. lĩnh vực đạo đức. d. lĩnh vực trách nhiệm xã hội. 11. Sharon là một nhà quản trị tại Softest Tissue Corporation. Cô đang phải đối mặt với một vấn đề đáng quan tâm. Một trong những nhân viên của cô đã lừa dối công ty tiền chi phí. Sharon phải quyết định có sa thải nhân viên này hay không. Trong vai trò này, Sharon đang hoạt động như: a. một tác nhân đạo đức. b. một nhà lý luận đạo đức. c. một nhà lãnh đạo biểu tượng. d. một nhà lãnh đạo độc đoán. 12. Một cách tiếp cận chuẩn tắc đối với việc đưa ra quyết định đạo đức: a. giảm tình huống đạo đức khó xử với các công thức dễ hiểu. lOMoARcPSD|14306880 b. sử dụng những phương pháp tiếp cận khác nhau để mô tả các giá trị hướng dẫn cho các quyết định. c. tuyên bố rằng tất cả mọi người phải sử dụng hệ thống giá trị sử dụng lao động của họ tại nơi làm việc. d. ra lệnh chỉ có một cách lựa chọn để giải quyết tình huống khó xử. 13. Cách tiếp cận nào là khái niệm đạo đức mà các hành vi tạo ra lợi ích tốt nhất cho số đông lớn nhất? a. vị lợi b. công bằng c. vị kỷ d. quyền đạo đức 14. Robbie's Robots đã quyết định tiếp tục vận hành một nhà máy trong khi đóng cửa các nhà máy khác. Quyết định này được điều chỉnh trên cơ sở những gì là tốt nhất cho tổng công ty. Đây là một ví dụ về: a. cách tiếp cận thực dụng. b. cách tiếp cận vị kỷ. c. cách tiếp cận công lý- đạo đức. d. cách tiếp cận công bằng. 15. Caleb là một nhà quản trị tại Computer-Care Company. Ông được mong đợi là sẽ xem xét nỗ lực của từng phương án quyết định của tất cả các đối tác và chọn một phương án nhằm tối ưu hóa sự hài lòng theo số lượng người lớn nhất. Đây là một ví dụ về: a. Cách tiếp cận thực dụng. b. Cách tiếp cận vị kỷ. c. Cách tiếp cận đạo đức-công bằng. d. Cách tiếp cận công bằng. 16. Cách tiếp cận đạo đức nào mà các công ty đang trích dẫn để biện minh cho việc khống chế của họ đối với những thói quen cá nhân trong và ngoài công việc của người lao động, chẳng hạn như uống rượu và hút thuốc lá? a. cách tiếp cận công bằng b. cách tiếp cận thực dụng c. cách tiếp cận vị kỷ d. cách tiếp cận đạo đức-công bằng 17. Quyết định của Paula Reid, nhà quản trị đã tuyên bố vụ bê bối mại dâm của mật vụ Hoa Kỳ ở Catagena, phần lớn được dựa trên cách tiếp cận_____ a. công bằng b. quyền đạo đức c. vị kỷ d. thực dụng lOMoARcPSD|14306880 18. Khi tất cả cá nhân theo đuổi sự tự định hướng lợi ích tốt đẹp hơn được phục vụ cuối cùng bởi vì con người học hỏi để điều tiết người khác vì lợi ích lâu dài của họ là một ví dụ về _____. a. cách tiếp cận thực dụng b. cách tiếp cận vị kỷ c. cách tiếp cận đạo đức-công bằng d. cách tiếp cận công bằng 19. Điều nào sau đây KHÔNG phải là một cách tiếp cận đạo đức chuẩn tắc? a. Cách tiếp cận thực dụng b. Cách tiếp cận vị kỷ c. Cách tiếp cận trách nhiệm xã hội d. Cách tiếp cận quyền đạo đức 20. Qui tắc vàng "làm cho người khác nếu như muốn họ làm cho mình" là: a. một ví dụ về cách tiếp cận thực dụng đến hành vi đạo đức. b. đại diện phương pháp tiếp cận đạo đức-công bằng cho việc ra quyết định đạo đức. c. một ví dụ về những giá trị hướng dẫn phương pháp tiếp cận cá nhân đến hành vi đạo đức. d. ngớ ngẩn và lỗi thời. 21. Con người có những quyền và sự tự do cơ bản mà không thể bị lấy đi bởi quyết định của một cá nhân khác. Cách tiếp cận ra quyết định đạo đức này được gọi là: a. cách tiếp cận thực dụng. b. cách tiếp cận vị kỷ. 31. Điều nào sau đây đề cập tới công bằng theo thủ tục? a. Khái niệm rằng đối xử con người khác nhau không phải dựa trên đặc điểm cá nhân. b. Khái niệm rằng những quy tắc cần phải được nêu rõ và được thi hành nhất quán và công bằng. c. Khái niệm rằng các cá nhân phải được bồi thường cho các chi phí thiệt hại của họ bởi các bên chịu trách nhiệm. d. Khái niệm rằng con người cần được đối xử khác nhau. 32. Khái niệm rằng các bên có trách nhiệm phải bồi thường cho các cá nhân vì chi phí thiệt hại của họ được gọi là: a. công bằng phân phối. b. công bằng thiệt hại. c. công bằng thủ tục. d. công bằng đền bù. 33. Những suy nghĩ ẩn dưới lĩnh vực____ là gần nhất với cách tiếp cận công bằng. a. trách nhiệm xã hội b. tự do lựa chọn c. pháp luật d. đạo đức 34. Hầu hết các luật hướng dẫn quản trị nguồn nhân lực được dựa trên: a. cách tiếp cận thực dụng. b. cách tiếp cận đạo đức-quyền lợi. c. cách tiếp cận vị kỷ. d. cách tiếp cận công bằng. 35.____ KHÔNG được thể hiện trong mô hình phát triển đạo đức cá nhân được mô tả trong cuốn sách “Kỷ nguyên mới của quản trị”. a. Cấp độ tiền quy ước b. Cấp độ quy ước c. Cấp độ hậu qui ước d. Tất cả những điều này được đưa vào trong mô hình lOMoARcPSD|14306880 36. Trong giai đoạn nào sự phát triển đạo đức cá nhân là một người chủ yếu quan tâm đến phần thưởng bên ngoài và hậu quả cá nhân của một hành động? a. Tiền quy ước b. Quy ước c. Hậu qui ước d. Tất cả đều sai 37. Phong cách lãnh đạo_____ phù hợp với cấp độ tiền quy ước của phát triển đạo đức cá nhân. a. độc đoán/áp đặt b. định hướng nhóm c. lãnh đạo phục vụ d. biến đổi 38._____ phù hợp với mức độ tiền quy ước của sự phát triển đạo đức cá nhân. a. Làm việc hợp tác nhóm b. Hoàn thành nhiệm vụ c. Nhân viên được trao quyền d. Tham gia đầy đủ 39. Điều nào trong những hành vi sau đây của nhân viên phù hợp với cấp độ quy ước của sự phát triển đạo đức cá nhân? a. hoàn thành nhiệm vụ (cá nhân) b. nhân viên được trao quyền c. làm việc hợp tác nhóm d. tham gia đầy đủ 40. Điều nào trong các giai đoạn sau là giai đoạn phát triển đạo đức cá nhân, trong đó cá nhân phát triển thiết lập một hệ các chuẩn tắc và giá trị? a. Tiền quy ước b. Quy ước c. Hậu qui ước d. Tùy chọn 41. Người đưa ra những quyết định dựa trên một thiết lập nội bộ những niềm tin có ý nghĩa hơn đối với họ hơn sự mong đợi của người khác: a. đang ở cấp độ tiền quy ước của sự phát triển đạo đức. b. đang ở cấp độ quy ước của sự phát triển đạo đức. c. đang ở cấp độ hậu qui ước của sự phát triển đạo đức. d. không quan tâm những gì mọi người nghĩ về họ. 42. Điều nào trong những hành vi của nhân viên phù hợp với cấp độ hậu quy ước của sự phát triển đạo đức cá nhân? lOMoARcPSD|14306880 a. nhân viên được trao quyền, tham gia đầy đủ b. hoàn thành nhiệm vụ c. hành động vì lợi ích của chính mình d. làm việc hợp tác nhóm 43. Về cấp độ phát triển đạo đức cá nhân, phần lớn các nhà quản trị hoạt động ở cấp _____. a. tiền quy ước b. độc đoán c. hậu quy ước d. quy ước 44. Phần lớn các nhà quản trị hoạt động ở: a. cấp độ tiền quy ước. b. cấp độ hậu qui ước. c. cấp độ quy ước. d. cấp độ hậu quy ước. 45. Khi USS Indianapolis bị chìm sau khi trúng ngư lôi, một phi công Hải quân bất tuân lệnh và liều mạng sống để cứu những đồng đội đang bị bắn gục bởi kẻ thù. Các phi công Hải quân đã hành động từ cấp độ_____ của sự phát triển đạo đức. a. tiền quy ước b. quy ước c. hậu quy ước d. thấp nhất 46._____ phù hợp với mức độ hậu quy ước về sự phát triển đạo đức cá nhân. 55. Với triết lý những nhà quản trị gắn kết những mối quan tâm về môi trường và xã hội vào trong mọi quyết định chiến lược, chỉnh sửa chính sách và thủ tục để hỗ trợ những nỗ lực và mục tiêu. a. phát triển bển vững b.giữ gìn c. đạo đức d. bảo tồn 56. là phát triển kinh tế tạo ra sự giàu có và đáp ứng các nhà cầu của thế hệ hiện tại của họ, trong khi tập trung vào những thế hệ tương lai. a. Quản trị đạo đức b. Chiến lược nhà hoạt động c. Phát triển bền vững d. Chiến lược thị trưởng 57. Khái niệm nào sau đây cho rằng các tổ chức có thể tìm cách sáng tạo để tạo ra sự giàu có đồng thời những tổ chức này đang bảo tồn tài nguyên thiên nhiên a. Sự bảo tồn b. Chủ nghĩa môi trường c. Chủ nghĩa bảo hộ d.Phát triển bền vững 58. Quan điểm tối đa lợi nhuận của trách nhiệm kinh tế là trương a. Milton Friedman b. Arthur Anderson c. Donald Trump d. Warren Buffett 59. Theo mô hình của cuốn sách về đánh giá hiệu quả xã hội của công t trách nhiệm xã hội được chia thành bốn phần nào? a. Đạo đức, pháp lý, kỹ thuật, hợp lý b. Bắt buộc, kỹ thuật, tùy chọn, và kinh tế c. Pháp lý, bắt buộc, kinh tế và đạo đức d. Tùy chọn, pháp lý, kinh tế và đạo đức 60. Đối với hành vì phù hợp của công ty, xã hội cho rằng quan trọng. a, trách nhiệm đạo đức b. trách nhiệm tùy chọn c trách nhiệm kinh tế d) trách nhiệm pháp lý 61. được coi là một quyết định cho phép một cá nhân hoặc chi ty được hưởng lợi với phí tổn của xã hội. a. Một hành vi pháp lý b. Một hành vi phi đạo đức c. Một trách nhiệm kinh tế d. Một trách nhiệm tùy chọn 62. Trách nhiệm nào sau đây là hoàn toàn tự nguyện và được hướng dẫn bởi mong muốn của công ty để đóng góp kinh tế, pháp luật, đạo đức? a. Đạo dduc b. Kinh tế c, Hợp pháp d. Tùy chọn 63 là trách nhiệm mà đi vượt ra ngoài mong đợi của xã hội để đóng góp vào phúc lợi cộng đồng. a. Trách nhiệm đạo đức b. Trách nhiệm tùy chọn c. Trách nhiệm kinh tế d. Trách nhiệm pháp lý 64. có nghĩa là các nhà quản trị là trung thực và đáng tin cậy, công bằng trong cách đối xử với nhân viên và khách hàng và bị x có đạo đức trong cả cuộc sống cá nhân và nghề nghiệp của mình a. Lãnh đạo đạo đức b. Sự theo sau c. Gián điệp công ty d. Cách tiếp cận mệnh lệnh và kiểm soát 65. Quy tắc là một tuyên bố chính thức về giá trị của công ty liên quan đến đạo đức và các vấn đề xã hội. a. đạo đức b. lòng tin c. quyền công dân 66. báo cáo xác định giá trị cơ bản và tham khảo trách nhiệm tổ chức, sản phẩm, nhân viên thường được gọi là a. khách hàng. b. những nhà tài chính c. những nhà cung cấp d nhân viên 75. Mối quan hệ giữa trách nhiệm xã hội và hoạt động tài chính đẫ được chứng minh là a. không tồn tại b. tích cực c. tiêu cực d. không quan trọng 76. Điều nào dưới đây là đúng về chính sách mà một ngân hàng làm theo đối với tiền đầu tư của người gửi tiền a. Điều đó là một biểu hiện của triết lý và trách nhiệm xã hội. b. Điều đó chỉ quan trọng đối với cộng đồng. c. Điều đó không có ý nghĩa đạo đức. 77. Nghĩa vụ của quản trị tổ chức để đưa ra quyết định và có hành động mà sẽ làm tăng cường phúc lợi và lợi ích của xã hội cũng như tổ chức được gọi là: a. trách nhiệm tổ chức. b, trách nhiệm xã hội. c. trách nhiệm tùy chọn. d. trách nhiệm kinh tế. TRẮC NGHIỆM C6 2. xác định những kết quả cụ thể trong tương lai và xácđịnh những cách thức cụ thể hiện tại. a. Những mục tiêu; những hoạch định b. Những hoạch định; những mục tiêu hung c. Hoạch định; tổ chức d. Sứ mệnh; tầm nhìn t 3. Một bản thiết kế xác định lịch trình phân bổ nguồn lực, và các hành động khác cần thiết để đạt được các mục tiêu được gọi là a. mục tiêu b. hoạch định c. sứ mạng d. tầm nhìn 4. Trong các chức năng của quản trị chiến lược, chức năng nào được coi là cơ bản nhất? a. Thực hiện b. Phân tích c. Kiểm soát d. Hoạch định 5. Quá trình hoạch định bắt đầu với: a. Xác định mục tiêu của tổ chức. b. Hoạch định chiến thuật. c. Hoạch định chiến lược. d. Hoạch định tác nghiệp. 6. là hành động xác định các mục tiêu và các cách của tổ chức để đạt được chúng. a. Động não b. Tổ chức c. Hoạch định d. Phát triển sứ mạng 7. Loại hoạch định nào giúp các nhà quản trị thực hiện kế hoạch chiến lược tổng thể? a. Tác nghiệp b. Tình huống e. Chiến thuật d. Khủng hoảng 8.Qua trình hoạch định bắt đầu với những gì? a. Sự phát triển mục tiêu tác nghiệp b. Sự phát triển của một tuyên bố về sứ mệnh c. Truyền thông mục tiêu với phần còn lại của tổ chức d. Một cuộc họp toàn công ty 9. ---- là cơ sở cho các mục tiêu và kế hoạch ở cấp độ chiến lược, đến lượt mình chiến lược định hình cấp độ ----và ----- a. Mục tiêu; sứ mạng, chiến thuật b. Mục tiêu; tác nghiệp, sứ mạng c. Mục tiêu tác nghiệp: sứ mạng và chiến thuật d. Sứ mạng; chiến thuật, tác nghiệp c. mục tiêu chiến thuật d. hoạch định chiến lược 19. “Chúng tôi tìm kiếm để trở thành một trường kinh doanh cấp ở in phía tây” là một ví dụ về một tuyên bố bạn có nhiều khả năng tìm trong của tổ chức. a. mục tiêu chiến thuật b. mục tiêu tác nghiệp c sứ mệnh d. hoạch định chiến thuật 20. đề cập đến một định nghĩa được tuyên bố rộng rãi về phạm vi và hoạt động kinh doanh cơ bản của tổ chức, giúp phân biệt với các tổ chức cùng loại. a. Tuyên bố sứ mệnh b. Tuyên bố mục tiêu c. Quản trị theo mục tiêu d. Thiết lập mục tiêu 21. Ở trên cùng của hệ thống thang bậc mục tiêu là: a. Mục tiêu chiến lược. b. Mục tiêu chiến thuật. c. Mục tiêu tác nghiệp. d. Sứ mệnh. 22. là các tuyên bố rộng rãi về vị trí mà tổ chức muốn đạt được trong tương lai. a. Mục tiêu tác nghiệp b. Mục tiêu chiến thuật g. Mục tiêu chiến lược d. Kế hoạch chiến thuật 23. Các mục tiêu chính thức của tổ chức được đại diện tốt nhất bởi a mục tiêu chiến lược b. mục tiêu chiến thuật tiêu tác nghiệp c. mục tiêu tacs nghiệp d. tất cả đều sai 24. Một khung thời gian dài hạn có liên quan chặt chẽ nhất với: a, hoạch định tác nghiệp. b. hoạch định chiến thuật. c. hoạch định chiến lược. d, hoạch định sứ mạng. 25. được gọi là các bước hành động mà một tổ chức định sử dụng để đạt được các mục tiêu chiến lược của mình. a. Mục tiêu chiến thuật b. Hoạch định chiến thuật C. Hoạch định tác nghiệp d. Kế hoạch chiến lược 26. Các mục tiêu dẫn đến việc đạt được các mục tiêu lượt nó sẽ dẫn tới việc đạt được các mục tiêu a. tác nghiệp; chiến lược; chiến thuật b. chiến thuật; tác nghiệp; chiến lược c. tác nghiệp; chiến thuật; chiến lược đặt ra banh tay d. tất cả đều sai. 27. Sarah là một quản trị cấp trung tại Stylin’Sneakers Corporation. Ca có thể phải chịu trách nhiệm cho việc đạt được các mục tiêu a. tác nghiệp b. chiến thuật c. chiến lược d. cấp độ cấp cao 28. Mục tiêu xác định các kết quả mà các bộ phận và bộ phận phải được để cho các tổ chức tiếp cận được mục tiêu tổng thể của nó ăn gọi là: a Mục tiêu chiến lược. b. Mục tiêu chiến thuật. c. Mục tiêu tác nghiệp. d. Một sứ mạng. 29. Silver Star Automobiles tổ chức hoạch định hàng tháng và đánh hoạt động điều hành để đảm bảo rằng nó đang đi đúng hướng đều được mục tiêu của tổ chức. Điều này liên quan đến giai đoạn nào quá trình hoạch định tổ chức? a. Xây dựng hoạch định b. Tác nghiệp hoạch định c. Thực hiện hoạch định đ. Giám sát và học tập 30. Lý do cho sự tồn tại của tổ chức được gọi là a. giá trị b. tầm nhìn c. sứ mang d. mục tiêu c. Mục tiêu quá trình kinh doanh nội bộ d. Mục tiêu dịch vụ khách hàng 39. Kate là một nhân viên bán hàng tại một chuỗi bán lẻ lớn. Cô được gi mục tiêu doanh số bán hàng là $265,000 trong cho quý hiện tại ở không vui vì biết rằng trong quá khứ hầu hết các nhân viên bản hà chỉ đạt được doanh số khoảng $150,000 trong một quý. Mục tiêu $265,000 của Kate có lẽ là: a. không cụ thể và đo lường được. b. không thực tế. c. không thích hợp. d. thiếu một khoảng thời gian cụ thể. 40. Bạn đang vi phạm điều nào trong những đặc điểm mục tiêu sau bạn cố gắng để tạo ra các mục tiêu cho mọi khía cạnh hành với nhân viên? a. Cụ thể và có tính có thể đo lường b. Liên kết với các phần thưởng c. Xác định rõ mốc thời gian hoàn thành d. Bao trùm tất cả những lĩnh vực thể hiện kết quả then chốt 41. Darren đặt mục tiêu cho mỗi nhân viên của mình. Mỗi nhân viên dầu kết thúc với ít nhất là 25 mục tiêu. Quá trình này vi phạm các tiêu chí nào sau đây cho các mục tiêu hiệu quả a. Cụ thể và có tính có thể đo lường b. Liên kết với các phần thưởng c. Bao trùm tất cả những lĩnh vực thể hiện kết quả then chốt d. Xác định rõ mốc thời gian hoàn thành 42. Phát biểu sau đây vi phạm đặc trưng mục tiêu nào? “lợi nhuận phải được tăng lên trong năm tới” a. Cụ thể và có tính có thể đo lường b. Liên kết với các phần thưởng c. Xác định rõ mốc thời gian hoàn thành muối bình yên t d. Bao trùm tất cả những lĩnh vực thể hiện kết quả then chốt 43. Tất cả những điều sau đây là những đặc điểm của thiết lập mục tiêu hiệu quả, ngoại trừ: a, mục tiêu nên có tính thử thách nhưng không phải khó khăn bất hợp lý. b/ mục tiêu nên được thiết lập cho mọi khía cạnh hành vi của nhân viên. c. bao trùm tất cả những lĩnh vực thể hiện kết quả then chốt. d. liên kết với các phần thưởng. 44. Tác động cuối cùng của mục tiêu phụ thuộc vào mức độ mà thành tựu mục tiêu có liên quan đến: a, phần thưởng. b. tăng lương. C, thăng tiến. d. tất cả đều đúng 45. Tập trung sự nỗ lực của nhà quản trị và nhân viên vào mỗi bộ phận, dự án, và con người sẽ dẫn đến việc đạt được mục tiêu là một lợi ích của phương pháp quản trị gì? a. Hoạch định chiến thuật b. Hoạch định tình huống c. Quản trị theo mục tiêu d. Quản trị bằng cách đi xung quanh 46.----là bước đầu tiên trong quá trình MBO a. Đặt mục tiêu b. Xây dựng hoạch định hành động C. Thẩm định hiệu suất tổng thể d. Tất cả đều sai 47. điều nào sau đây là một phương pháp quản trị theo đó các nhà ngh . và người lao động cùng xác định mục tiêu cho mỗi bộ phận dự và con người và sử dụng chúng để theo dõi hiệu quả thực hiện a Hoạch định tổ chức B. Quản trị theo mục tiêu c. Thiết lập mục tiêu d. Phát triển sứ mạng 48. High Fence Corporation hiện nay đang thực hiện một chương MBO. Các nhà quản trị và nhân viên cùng nhau thiết lập mục ti xây dựng kế hoạch hành động, và mức độ thực hiện mục tiêu đ đánh giá trên cơ sở hàng năm. High Fence đang thiếu sót hoạt ở chính nào phải diễn ra để cho MBO thành công? a. Phát triển một tuyên bố về sứ mệnh b. Phát triển các mục tiêu chiến thuật c. Xem xét lại tiến trình d. Rà soát hoạch định tác nghiệp 49. Trong việc sử dụng MBO, những mục t tiêu nên được thiết lập bởi a. người giám sát. b. nhân viên. c. người giám sát và nhân viên cùng phối hợp. d. quản trị cấp cao. 58. Tuyên bố của tổ chức về việc hỗ trợ những nỗ lực chống quấy nhi thi dục là một ví dụ của a. thủ tục b. qui định d. chương trình c. chính sách 59. “Không thực phẩm và/hoặc thức uống trong lớp học” là một ví dụ a. phương pháp b. qui định c. chính sách d. hoạch định sử dụng một lần 60. Điều nào sau đây là một hạn chế thường được chỉ ra về hoạch đi a. Hoạch định hạn chế động lực và cam kết của nhân viên. b. Hoạch định làm việc thực hiện phân bổ nguồn lực khó khăn ha c. Hoạch định làm cho khó khăn hơn để đo lường tiêu chuẩn về hiệu. đ. Hoạch định có thể tạo ra một cảm giác sai lầm về sự chắc chắn 61. Một hạn chế lớn của mục tiêu và hoạch định là: a. mục tiêu và hoạch định hướng dẫn phân bổ nguồn lực. b. mục tiêu và hoạch định có thể gây cứng nhắc trong một môi trư đầy biến động. c. mục tiêu và hoạch định giảm động lực của nhân viên. d. mục tiêu và hoạch định giảm cam kết của nhân viên. 62. Điều nào trong số này là đúng về các hoạch định tình huống? a. Chúng được phát triển để đạt được một loạt các mục tiêu khóa lặp lại trong tương lai. b. Chúng được sử dụng để cung cấp hướng dẫn cho việc thực hiệ nhiệm vụ lặp đi lặp lại trong tổ chức. c. Chúng xác định phản ứng của công ty với các tình huống chẳng hạn như trường hợp khẩn cấp hoặc trở ngại. d. Tất cả đều sai CHƯƠNG 7 PHẦN II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM 1. Nhà quản trị thường được xem là: a. người ra quyết định b. người tạo ra hòa bình c. người tạo ra xung đột d. người triệt tiêu lợi nhuận 2. ____là một phần quan trọng của quản trị tốt bởi vì các quyết định xác định cách tổ chức giải quyết vấn đề của mình, phân bổ nguồn lực, và hoàn thành mục tiêu như thế nào. a. Thực hiện tổ chức b. Xác định tầm nhìn cạnh tranh c. Thực hiện liên kết đúng cách d-Ra quyết định tốt 3. ________là thực hiện lựa chọn từ các phương án khác nhau. a. Ra quyết định b. Thiết lập mục tiêu c. Xác định chiến thuật d. Xây dựng chiến lược nhóm dubt 4. Mark, một nhà quản trị sản xuất tại Kaylie’s Kookware, gần đây đã lựa chọn cho công nhân làm thêm giờ thay vì thuê thêm nhiều công nhân hơn. Hiện Mark đang triển khai công việc theo lựa chọn của mình. Đây là một ví của______ a. hoạch định b. ra quyết định c. tổ chức d. kiểm soát 5. _______chú trọng đến đến quá trình nhận dạng và giải quyết vấn đề a. Tổ chức b. Kiểm soát c. Ra quyết định d. Hoạch định ro 6. quyết định _______liên quan đến các nguyên tắc ra quyết định a. không theo chương trình b. độc nhất vô nhị c. theo chương trình d. không cấu trúc 7. Quyết định theo chương trình được thực hiện để đáp ứng các văn ______của tổ chức a. khác thường b. lặp lại c. nghiêm trọng d. không quan trọng 8. Bierderlack có chính sách cho nghỉ việc đối với nhân viên vắng mag không lý do từ ba lần trở lên trong vòng sáu tháng. Coleen, nhac trị tại Bierderlack, vừa quyết định cho nghỉ việc một nhân viên việc theo ca vì vi phạm chính sách này. Đây là ví dụ của: a. quyết định theo chương trình b. quyết định không theo chương trình c. quyết định quan trọng d. nhà quản trị kém 9. Phương châm của Nordstrom Department Store là “Không được hỏi. Kiểm tra chính sách”. Đây là ví dụ của một a. quyết định theo chương trình b. quyết định không theo chương trình c. quyết định khác lạ d. nhà quản trị kém 10. Nếu giáo viên của bạn áp dụng chính sách điểm danh, thầy/cô ấy đang sử dụng: a quyết định theo chương trình b. phương pháp khác lạ 22. ______đề cập đến việc các nhà quản trị biết được các mục tiêu mì hướng đến, nhưng thông tin về các phương án thay thế lẫn nhau và các sự kiện trong tương lai thì chưa đầy đủ a. Chắc chắn b. Rủi ro e. Không chắc chắn d. Mơ hồ 23. Khi nhà quản trị biết được các mục tiêu mà họ hướng đến, nhưng thông tin về các phương án thay thế lẫn nhau và về các sự kiện trong tương lai thì chưa đầy đủ, điều kiện ra quyết định____ đang tồn tại. a. chắc chắn b. không chắc chắn c. rủi ro d. mơ hồ 24. Điều kiện ra quyết định nào sau đây có xác suất thất bại cao nhất? a. Chắc chắn b.Mơ hồ c. Rui ro d. Không chắc chắn 25. Bốn vị trí của điều kiện ra quyết định trên thang đo khả năng thất bại là: chắc chắn, rủi ro,_______ và mơ hồ. a. không chắc chắn b. . xung đột c. xác suất d. không thể ra quyết định 26.______ là tình huống khó nhất cho người ra quyết định. Đội n 26. a. Điều kiện chắc chắn b. Điều kiện rủi ro c. Điều kiện không chắc chắn d. Điều kiện mơ hồ 27. Điều kiện nào sau đây có nghĩa là mục tiêu cần đạt và vấn đề cần giải quyết không rõ ràng? a. Điều kiện chắc chắn b. Điều kiện rủi ro c. Điều kiện không chắc chắn đ. Điều kiện mơ hồ 28. Điều kiện ra quyết định có sự mơ hồ xảy ra khi: a. khó xác định các phương án thay thế b. mục tiêu được xác định rõ ràng c. thông tin về kq đầu ra là sẵn có d. biết được tất cả các phương án thay thế con 29. Quyết định _____liên quan đến mâu thuẫn giữa mục tiêu và phương án thay thế, bối cảnh thay đổi nhanh, thông tin mơ hồ, liên kết không rõ ràng giữa các yếu tố cấu thành ra quyết định a. không theo chương trình b. theo chương trình c. có tính nguy hiểm d. theo thông lệ 30. Trong suốt thời gian bị ảnh hưởng bởi cuộc khủng hoảng tài chính sau những năm 2000, các công ty tài chính đã ra các quyết định quan trọng trong môi trường mơ hồ cao. Quyết định bán các ngân hàng yếu kém ở thể được xem là mô tả tốt nhất cho loại quyết định nào sau đây? a. Quyết định bị giới hạn b. Quyết định được lập trình trước c. Quyết định theo thông lệ d. Vấn đề quyết định nguy hiểm 31. Mô hình ra quyết định cổ điển dựa trên các giả định a. không hợp lý b. về kinh tế c. không chắc chắn d. về công nghệ 32. Riley là một nhà quản trị tại Tinker Tools. Cô ta được mong đợi sẽ c các quyết định tốt nhất về lợi ích kinh tế cho tổ chức. Các quyết định của Riley nên dựa trên mô hình nào sau đây? a. Mô hình ra quyết định hành chính b. Mô hình ra quyết định thùng rác c. Mô hình ra quyết định quản trị khoa học d. Mô hình ra quyết định cổ điển 33. Giả định nào sau đây thuộc mô hình ra quyết định cổ điển? a. Người ra quyết định cố gắng để ra quyết định trong đk chắc chắn b. Không biết các điều kiện để đánh giá các phương án thi c. Người ra quyết định chọn phương án đem lại lợi ích kinh tế t nhất cho tổ chức d. Tình huống luôn không chắc chắn 34. Tiếp cận nào sau đây xác định cách nhà quản trị nên áp dụng để ra quyết định? / á. Chuẩn tắc b. Khoa học c. Phản ánh d. Nhân văn 35. Cách tiếp cận____ xác định nhà quản trị nên ra quyết định như thế nào và đưa ra các hướng dẫn để đạt được kết quả lý tưởng cho tổ chức. a. hành chính b, mô tả c. chuẩn tắc d. hợp lý có giới hạn 36. Phát biểu nào sau đây không phải là đặc điểm của mô hình ra quyết định cổ điển? a. Vấn đề và mục tiêu rõ ràng b. Trong điều kiện ổn định c. Lựa chọn tối ưu bằng cách tối đa hóa kết quả d. Giới hạn thông tin về các phương án và kết quả. 37. Mô hình ra quyết định ___ có giá trị nhất khi nó được áp dụng cho a. hành chính; quyết định theo chương trình b. cổ điển; quyết định không theo chương trình c. cổ điển; quyết định theo chương trình d. cổ điển; quyết định mơ hồ 38. cách tiếp ____cận xác định trong thực tế nhà quản trị ra quyết định như thế nào, trong khi cách tiếp cận____ xác định nhà quản trị nên ra quyết định như thế nào. a. chuẩn tắc; mô tả b. chuẩn tắc; cổ điển C. mô tả; chuẩn chắc a. cổ điển b, chức năng c. quan liêu d. chính trị CHƯƠNG 9 51. Mô hình ____ rất gần gũi với môi trường thực mà phần lớn những nhà a. chuẩn tắc b. hành chính c. cổ điển d. chính trị 52. Jefferson Inc. là công ty tư vấn về công nghệ thông tin ở D.C. Các quyết định tại Jefferson Inc. phức tạp và có nhiều tham gia với nhiều bất đồng và xung đột lớn. Mô hình ra quyết định nào phù hợp với Jefferson Inc. ? ni nam mộng Washington người Đ. a. Chính trị b. Chức năng c. Cổ điển d. Hành chính 53. Phát biểu nào dưới đây không phải là giả định của mô hình chính trị? a. Tổ chức được tạo thành bởi nhiều nhóm khác nhau về lợi ích, mục tiêu và giá trị b. Thông tin rõ ràng và đầy đủ c. Nhà quản trị không có khả năng về thời gian, nguồn lực và tinh thần để nhận dạng tất cả các khía cạnh của vấn đề d. Nhà quản trị tham gia vào việc thúc đẩy v và lôi kéo cuộc tranh luận để quyết định mục tiêu và thảo luận các phương án 54. Shirley làm việc ở phòng nguồn nhân lực tại Turtle Shells Inc. Côt tin rằng đang có sự gia tăng về vấn đề ăn nhậu trong đội ngũ công g có sự tinh nên ở nhân. Shirley nghĩ mình nên điều tra kỹ hơn. Shirley đang ở giai đoạn nào của quá trình ra quyết định? a. Chẩn đoán và phân tích nguyên nhân b. Phát triển các phương án c. Nhận dạng yêu cầu của việc ra quyết định d. Đánh giá và phản hồi 55. Một____ đang xuất hiện khi kết quả hoàn thành thấp hơn mà tổ chức đã đặt ra. a. vấn đề b. điểm mạnh asib oo rất khô khan c. nguy cơ d. chẩn đoán 56. ____là một bước trong quá trình ra quyết định mà ở đó nhà quản trị phân tích dựa trên các yêu tố nguyên nhân kết hợp với bối cảnh quyết định. a. Phân tích b. Chẩn đoán c. Nhận dạng d. Đánh giá 57. Bước thứ nhất của quá trình ra quyết định là_____ a, đánh giá và phản hồi b, phát triển các phương án c nhận dạng yêu cầu của việc ra quyết định d. chẩn đoán và phân tích nguyên nhân 58. _____ là bước cuối cùng của quá trình ra quyết định a. Đánh giá và phản hồi b. Phát triển các phương án tin trondo nhóm c. Triển khai phương án đã lựa chọn d. Chẩn đoán và phân tích nguyên nhân 59. Trong quá trình ra quyết định, bước nhận dạng yêu cầu của việc ra quyết định đòi hỏi nhà quản trị phải ____ a. phát triển các giải pháp thay thế lin b. tích hợp các thông tin theo cách mới lạ C. sử dụng mô hình ra quyết định cổ điển d. tập trung vào các ý tưởng tổng quát 60. “Vấn đề xảy ra khi nào?” và “Vấn đề xảy ra như thế nào?” là những câu hỏi liên quan đến bước nào của quá trình ra quyết định? *. a. Chẩn đoán và phân tích nguyên nhân b. Nhận dạng yêu cầu ra quyết định c. Phát triển các phương án thay thế d. Lựa chọn phương án được mong đợi 61. Khi nhà quản trị đặt câu hỏi như “Tình trạng mất cân bằng nào đã ảnh hưởng đến chúng ta?” Nhà quản trị đang ở giai đoạn nào của quá trình ra quyết định? a. Chẩn đoán và phân tích nguyên nhân b. Nhận dạng yêu cầu ra quyết định thế c. Phát triển các phương án thay d. Lựa chọn phương án được mong đợi tới và t 62. Khi bộ phận quản lý chất lượng của một nhà máy sản xuất lốp xe phủ hiện sản phẩm không đạt tiêu chuẩn, nhà quản trị tự hỏi “Vấn đề xảy ra như thế nào?” và “Kết quả sẽ là gì?” Công ty đang ở giai đoạn nào doit nåd của quá trình ra quyết định? a. Chẩn đoán và phân tích nguyên nhân b. Nhận dạng yêu cầu ra quyết định c. Phát triển các phương án thay thế Bob và d d. Lựa chọn phương án mong đợi chupal, Anitta den 63. Người ra quyết định phải ____ ngay khi vấn đề được nhận dạng và a. đánh giá và cung cấp phản hồi b. chọn phương án hành động c. phát triển các phương án thay thế d. thiết lập phương án ưu tiên 64. Đối với quyết định theo chương trình a. Các phương án thường khó xác định l b. Các phương án thường dễ xác định c. Thường có ít phương án d. Thường có ít phương án và khó xác định 65. Ryan là nhà quản trị tại Dream Catchers. Dream Catchers hiện đang hoạt động trong môi trường không chắc chắn cao. Vì thế, Ryan sẽ a. hầu như ra các quyết định theo chương trình thi Ôm CHUẨN om gnub úz b. có thể dễ tạo ra các phương án c. có thể khó tạo ra các phương án d. hầu như dựa vào mô hình ra quyết định cổ điển