Docsity
Docsity

Prepare for your exams
Prepare for your exams

Study with the several resources on Docsity


Earn points to download
Earn points to download

Earn points by helping other students or get them with a premium plan


Guidelines and tips
Guidelines and tips

trac nghiem quan tri hoc, Summaries of Managerial Economics

trac nghiem quan tri hoc ufm de

Typology: Summaries

2020/2021

Uploaded on 08/07/2024

26-tran-nguyen-kim-ngan
26-tran-nguyen-kim-ngan 🇻🇳

1 document

Partial preview of the text

Download trac nghiem quan tri hoc and more Summaries Managerial Economics in PDF only on Docsity!

CÂU HỎI

Môn: QUẢN TRỊ HỌC 1 Những chính sách ngăn ngừa lây lan dịch bệnh của các nước trên thế giới trong thời kỳ dịch bệnh, dẫn đến việc đứt gãy cung ứng toàn cầu. Việc này ảnh hưởng khá nhiều đến hoạt động sản xuất, kinh doanh của các doanh nghiệp. Trong bối cảnh đó, nhà quản trị phải đưa ra các quyết định phù hợp, khi đó, nhà quản trị thực hiện chức năng nào? A. Hoạch định B. Tổ chức C. Lãnh đạo D. Kiểm tra

A

Những công việc mang tính hành chính, ví dụ: công việc hành chính bán hàng: quản lý khách hàng, quản lý công nợ,.., công việc liên quan đến quản lý hồ sơ, chứng từ, giấy tờ,..Quản lý những công việc này nên sử dụng lý thuyết quản trị nào? A.Lý thuyết quản trị khoa học và lý thuyết quản trị hành chính B. Lý thuyết quản trị tâm lý xã hội và lý thuyết quàn trị theo mục tiêu C..Lý thuyết tâm lý xã hội và lý thuyết hành chính D.Lý thuyết quản trị theo mục tiêu và lý thuyết quản trị hành chính

D

Trong các nhà máy công nghiệp, nhà máy sản xuất sản phẩm hữu hình, ví dụ: nhà máy sản xuất nước ngọt, nhà máy sản xuất bia,..Nên dùng lý thuyết quản trị nào trong các lý thuyết sau để quản lý công nhân? A. Lý thuyết quan hệ con người B. Lý thuyết định lượng C. Lý thuyết quản trị theo mục tiêu D. Lý thuyết quản trị khoa học

D

Phong trào quản trị các mối quan hệ con người chú trọng: A. Xây dựng định mức lao động. B. Cải thiện môi trường làm việc. C. Quan tâm đến quyền lợi của người lao động. D. Nâng cao vai trò quản lý của người lao động.

B

5 Hãy chọn phát biểu đúng với khía cạnh của môi trường kinh tế của quản trị học: C

A. Chu kỳ kinh doanh truyền thống gồm các thời kỳ luân phiên mở rộng và suy thoái không còn áp dụng cho doanh nghiệp. B. Nền kinh tế toàn cầu hiện đại có thể được hiểu tốt nhất một cách đơn thuần như sự gia tăng thương mại giữa các quốc gia. C. Ý tưởng truyền thống về lĩnh vực dịch vụ như các nghề nghiệp lương thấp, kỹ năng thấp thì không còn giá trị. D. Tiếp cận tốt nhất của nhà quản trị đối với dự báo kinh tế là tập trung vào một dự báo, thay vì khảo sát đa dạng các dự báo và tìm kiếm ý kiến được đồng thuận. 6 Người cung cấp có thể tăng thêm lợi nhuận bằng cách nào? A. Tăng giá, tăng chất lượng sản phẩm, giảm mức độ dịch vụ kèm theo. B. Tăng giá, giảm chất lượng sản phẩm, giảm mức độ dịch vụ kèm theo. C. Giảm giá, tăng chất lượng sản phẩm, tăng mức độ dịch vụ kèm theo. D. Giảm giá, giảm chất lượng sản phẩm, tăng mức độ dịch vụ kèm theo.

B

Công ty TV đưa ra chính sách nhân viên sử dụng bia rượu trong giờ làm việc sẽ bị đuổi việc. Nguyễn An - nhà quản trị vừa buộc thôi việc một nhân viên trong bộ phận của mình phụ trách vì vi phạm chính sách này. Đây là ví dụ của: A. Quyết định thuận hợp B. Quyết định theo chương trình C. Quyết định theo tình huống thực tế D. Quyết định của cá nhân nhà quản trị

B

Hầu hết các nhà quản trị giải quyết cho ……... hơn là tìm kiếm một giải pháp…….. A. Tối thiếu/ Tối ưu B. Cấp độ cao nhất/ Cấp độ thấp nhất C. Thực tế/ Trực giác D. Sự thoả mãn/ Tối ưu

D

Các quyết định của công ty tư vấn công nghệ TV rất phức tạp và liên quan đến nhiều người, tồn tại một số lượng đáng kể về sự bất đồng và xung đột. Mô hình ra quyết định nào phù hợp nhất với công ty này? A. Chính trị B. Cổ Điển C. Hành chính D. Quan liêu

A

Việc Google mua lại Youtube thuộc loại chiến lược gì? A. Đa dạng hóa B. Tăng trưởng tập trung C. Chiến lược tập trung D. Chiến lược cạnh tranh

A

Việc HP và Compaq sáp nhập thành một công ty duy nhất được gọi là chiến lược: A. Chiến lược tăng trưởng tập trung B. Chiến lược đa dạng hoá C. Chiến lược đa dạng hoá tổ hợp D. Chiến lược cạnh tranh

A

Việc đánh giá những điểm mạnh và điểm yếu không giúp tổ chức: A. Tìm được phương pháp kinh doanh phù hợp. B. Tạo ra những cơ hội cho tổ chức. C. Tiếp cận gần hơn với những khách hàng tiềm năng. D. Nhận diện những khả năng chủ yếu của tổ chức.

C

Vinpearl là thương hiệu của tập đoàn Vingroup, chuyên cung cấp dịch vụ nghỉ dưỡng và giải trí hàng đầu Việt Nam. Hệ thống Vinpearl mang đến hàng triệu kỳ nghỉ dưỡng trong mơ cho khách hàng và góp phần mang vẻ đẹp Việt đến gần hơn với bạn bè quốc tế. Vinpearl Phú Quốc, Nha Trang, Hạ Long,.. trong trường hợp này, Vinpearl thực hiện chiến lược nào? A. Đa dạng hóa sán phẩm B. Đa dạng hóa khách hàng C. Phát triển thị trường D. Phất triển sản phẩm

C

Việc quyết định bán Vinmart cho Masan vào năm 2019 thuộc trường hợp nào? A. Hoạch định chiến lược VinGroup B. Hoạch định chiến lược cho VinMart C. Quyết định chiến lược cho VinGroup D. Quyết định chiến lược cho VinMart

C

15 Theo Ông Hamid công nghiệp dệt may tiêu thụ khoàng 30% điện quốc gia và mức tiêu thụ năng lượng của ngành dệt may có thể giảm tới 18% nếu doanh nghiệp dệt may được trang bị các công nghệ tiết kiệm năng lượng tiên tiến. Để tiết kiệm năng lượng quốc gia, các doanh nghiệp dệt may tiến hành đưa ra các giải pháp trong công cuộc xanh hóa như: cải thiện không gian làm việc, thiết kế dây chuyền hiệu quả, bố trí các tiện ích cho sinh hoạt của công nhân..., trường hợp này thuộc quyết định nào? A. Quyết định chiến lược

B

B. Quyết định chiến thuật C. Quyết định tác nghiệp D. Quyết định tổng quát 16 Để có những đơn hàng từ các khách hàng lớn Doanh nghiệp Việt Nam phải đầu tư đổi mới công nghệ theo hướng phát triển bền vững, phát triển xanh, trường hợp này nằm trong quyết định nào? A. Quyết định chiến lược B. Quyết định chiến thuật C. Quyết định tác nghiệp D. Quyết định trung hạn

A

Hãy chọn phát biểu phù hợp: A. Hoạch định là hoạt động trừu tượng, không rõ ràng. B. Những doanh nghiệp nhỏ không hoạch định chiến lược C. Chiến lược doanh nghiệp phải được công bố trên các phương tiện truyền thông để cho khách hàng, đối tác biết đến. D. Chiến lược doanh nghiệp được xây dựng dựa trên quá trình phân tích môi trường, đánh giá nội tại doanh nghiệp, và thể hiện ý chí của giới chủ.

D

Doanh nghiệp kinh doanh vận tải hành khách (Ví dụ: Phương Trang) thường sử dụng tích hợp các phương pháp tổ chức nào trong cơ cấu tổ chức A. Chức năng, vị trí địa lý, thời gian B. Chức năng, thời gian, trực tuyến C. Chức năng, vị trí địa lý, ma trận D. Chức năng, vị trí địa lý, trực tuyến

A

Nhà quản trị nên sử dụng những quyền lực nào trong điều hành công việc? A. Quyền lực ép buộc, quyền lực nhiệm vụ, quyền lực cá nhân. B. Quyền lực cá nhân, quyền lực ép buộc, quyền lực chức vụ. C. Quyền lực chính thống, quyền lực cá nhân, quyền lực chuyên gia. D. Quyền lực cá nhân, quyền lực nhiệm vụ, quyền lực nhóm.

C

20 Việc quyết định bán Vinmart cho Masan vào năm 2019 thuộc trường hợp nào của VinGroup? A. Tái cấu trúc sản phẩm

D

B. Tái cấu trúc vốn C. Tái cấu trúc danh mục đầu tư D. Tái cấu trúc ngành nghề kinh doanh 21 Công ty Financial Services trả cho nhân viên xử lý khiếu nại một số tiền cố định cho mỗi vụ khiếu nại được xử lý. Một lợi ích của chương trình đãi ngộ này là tiền lương của mỗi nhân viên xử lý được gắn trực tiếp với kết quả cá nhân. Vậy công ty đang sử dụng một loại chương trình đãi ngộ là: A. Kế hoạch tiền lương theo kết quả, là một loại kế hoạch không khuyến khích. B. Kế hoạch tiền lương theo kết quả, là một loại kế hoạch khuyến khích. C. Kế hoạch chia sẻ lợi nhuận, là một loại kế hoạch không khuyến khích. D. Kế hoạch chia sẻ lợi nhuận, là một kế hoạch khuyến khích.

A

Thanh là quản đốc một phân xưởng sản xuất. Gần đây, anh nhận thấy trong giờ sản xuất thường có một công nhân của phân xưởng khác của công ty đến ngồi nói chuyện phiếm với một công nhân của phân xưởng. Đồng thời năng suất của phân xưởng giảm xuống, phế phẩm tăng lên. Tình trạng này khiến nhiều công nhân trong phân xưởng bất bình. Nếu anh (chị) ở vào cương vị của anh Thanh, anh (chị) sẽ: A. Yêu cầu người công nhân thuộc phân xưởng kia chấm dứt các cuộc tiếp xúc nói trên trong giờ làm việc. B. Gặp và yêu cầu quản đốc của phân xưởng có công nhân đến nói chuyện phiếm nói trên không cho công nhân của ông ta làm như vậy trong giờ làm việc. C. Gặp mặt cả hai người công nhân khi họ vi phạm, chỉ ra những khuyết điểm của họ và nêu ra yêu cầu của anh (chị). D. Không nên nói gì cả vì điều đó sẽ không gây hậu quả nghiêm trọng.

B

Uy tín thật và uy tín giả của người lãnh đạo có điểm chung là: A. Cùng xuất phát từ quyền lực và chức vụ hợp pháp của người lãnh đạo. B. Cùng là một sự ảnh hưởng đến người khác. C. Cùng gây sự tôn trọng và kính trọng nơi người khác. D. Cùng do phẩm chất và giá trị cá nhân của người lãnh đạo quyết định nên.

B

Biện pháp nào dưới đây không được sử dụng để động viên nhân viên: A. Thừa nhận sự khác biệt cá nhân B. Sử dụng đúng người đúng việc C. Sử dụng mục tiêu khó D. Sử dụng tiền

C

25 Kiểm soát được thực hiện theo hình thức nào? A. Kiểm soát theo hệ thống thứ bậc B. Kiểm soát chéo C. Kiểm soát ngang cấp

A

D. Phản hồi của cấp dưới TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH – MARKETING KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Thành phố Hồ Chí Minh, ngày tháng năm ÔN TẬP (đối với hình thức thi Trắc nghiệm) Môn: QUẢN TRỊ HỌC Câu hỏi Nội dung câu hỏi Đáp án 1 Thông thường, trình tự thực hiện các chức năng quản trị là: A. Hoạch định - Lãnh đạo - Tổ chức - Kiểm tra B. Tổ chức - Tuyển dụng - Hoạch định - Lãnh đạo - Kiểm tra C. Hoạch định - Tổ chức - Lãnh đạo - Kiểm tra D. Lãnh đạo - Hoạch định - Tổ chức - Triển khai - Kiểm tra

C

2 Có bao nhiêu cấp quản trị trong tổ chức? A. 6 B. 5 C. 4 D. 3

D

3 Trưởng đơn vị trong một tổ chức là nhà quản trị thuộc cấp nào? A. Cấp cao B. Cấp trung

B

C. Cấp cơ sở D. Cấp tác nghiệp 4 Theo quan điểm của Robert Katz, nhà quản trị có bao nhiêu kỹ năng? A. 6 B. 5 C. 4 D. 3

D

5 Kỹ năng sử dụng công cụ, phương tiện để thực hiện công việc là kỹ năng gì? A. Kỹ năng tư duy B. Kỹ năng nhân sự C. Kỹ năng kỹ thuật D. Kỹ năng con người

C

6 Kỹ năng phân tích, dự báo là kỹ năng gì? A. Kỹ năng tư duy B. Kỹ năng nhân sự C. Kỹ năng kỹ thuật D. Kỹ năng con người

A

7 Theo quan điểm của Henry Mintzberg, nhà quản trị có bao nhiêu vai trò? A. 8 B. 9 C. 10 D. 11

C

8 Theo quan điểm của Henry Mintzberg, nhà quản trị có bao nhiêu nhóm vai trò? A. 3 B. 5 C. 10 D. 6

A

9 Theo quan điểm của Henry Mintzberg, nhà quản trị có các nhóm vai trò nào? B

A. Thông tin, đại diện, doanh nhân B. Thông tin, quan hệ con người, quyết định C. Thông tin, quan hệ con người, doanh nhân D. Thông tin, đại diện, quyết định 10 Vai trò doanh nhân nằm trong vai trò nào? A. Thiết lấp mối quan hệ con người B. Quyết định C. Doanh nhân D. Thông tin

B

11 Trưởng phòng giao dịch của một ngân hàng là nhà quản trị cấp nào? A. Cấp cao B. Cấp trung C. Cấp cơ sở D. Cấp giữa

C

12 Sơ đồ sau thể hiện điều gì? A. Tầng nấc quản trị B. Tầng nấc công việc C. Cấp bậc quản trị D. Cấp bậc công việc

C

13 Vai trò hòa giải nằm trong vai trò nào? A. Thiết lấp mối quan hệ con người B. Quyết định C. Đại diện D. Thông tin

B

14 Điền vào chỗ trống “quản trị hướng tổ chức đạt mục tiêu với………cao nhất và chi phí thấp nhất” A. Kết quả B. Lợi ích C. Lợi nhuận

A

D. Kế hoạch 15 Triển khai các kế hoạch, sắp xếp các nguồn lực thực hiện công việc, là thực hiện chức năng quản trị nào? A. Hoạch định B. Tổ chức C. Lãnh đạo D. Kiểm soát

B

16 Chức năng hoạch định, xây dựng và phát triển tổ chức là chức năng chính của ai? A. Nhà quản trị cấp cao B. Nhà quản trị cấp trung C. Nhà quản trị cấp giữa D. Nhà quản trị tác nghiệp

A

17 Hoạt động quản trị cần thiết vì: A. Giúp mang lại hiệu quả cho tổ chức B. Giúp mang lại hiệu suất cho tổ chức C. Thể hiện vai trò của nhà quản trị D. Giúp tối ưu hóa mục tiêu của tổ chức

D

18 Công thức thể hiện chỉ tiêu hiệu quả quản trị là: A. Hiệu quả=Kết quảChi phí B. Hiệu quả =Chi phíKết quả C. Hiệu quả=Mục tiêuKết quả D. Hiệu quả=Kết quảMục tiêu

D

19 Hiệu quả quản trị được hiểu là: A. Quan hệ so sánh giữa mục tiêu và nguồn lực thực hiện mục tiêu B. Quan hệ so sánh giữa mục tiêu và chi phí thực hiện mục tiêu C. Quan hệ so sánh giữa mục tiêu và kết quả thực hiện D. Quan hệ so sánh giữa kết quả và chi phí

C

20 Công thức thể hiện chỉ tiêu hiệu suất quản trị là: A

A. Hiệu suất=Kết quảChi phí B. Hiệu suất =Chi phíKết quả C. Hiệu suất=Mục tiêuKết quả D. Hiệu suất=Kết quảMục tiêu 21 Cách nào được xem là có thể cải thiện hiệu suất: A. Tỷ lệ giảm chi phí và tỷ lệ giảm kết quả tương đương B. Tỷ lệ tăng chi phí và tỷ lệ tăng kết quả tương đương C. Tỷ lệ tăng chi phí lớn hơn tỷ lệ tăng kết quả D. Tỷ lệ tăng chi phí nhỏ hơn tỷ lệ tăng kết quả

D

22 Kỹ năng nào là kỹ năng kỹ thuật của Giám đốc bán hàng? A. Kỹ năng xây dựng mối quan hệ với những nhà quản trị các cấp trong doanh nghiệp. B. Kỹ năng phân công nhiệm vụ cho nhà quản trị cấp dưới. C. Kỹ năng xây dựng mối quan hệ với các nhà phân phối. D. Kỹ năng hướng dẫn công việc cho nhà quản trị cấp dưới.

C

23 Kỹ năng nào là kỹ năng tư duy của Giám đốc bán hàng? A. Kỹ năng xây dựng hệ thống phân phối. B. Kỹ năng xây dựng mối quan hệ với những nhà quản trị các cấp trong doanh nghiệp. C. Kỹ năng hướng dẫn chuyên môn cho nhân viên dưới quyền. D. Kỹ năng nhận diện những chuyển biến của thị trường.

D

24 Vai trò phổ biến thông tin của nhà quản trị thể hiện trong câu nào? A. Phát biểu trong sự kiện tri ân khách hàng B. Phát biểu trong đại hội Cổ Đông của công ty C. Phát biểu trong hội nghị cuối năm của công ty D. Phát biểu trong sự kiện do hiệp hội ngành tổ chức.

C

25 Đối với nhà quản trị cấp cơ sở, tỷ lệ thời gian dành cho chức năng nào nhiều nhất? A. Hoạch định B. Tổ chức C. Lãnh đạo

C

D. Kiểm tra 26 Nhà quản trị khi tham dự sự kiện tri ân khách hàng do công ty tổ chức, sẽ thể hiện vai trò nào? A. Thiết lấp mối quan hệ con người và vai trò thông tin B. Thiết lấp mối quan hệ con người và vai trò quyết định C. Vai trò thông tin và vai trò doanh nhân D. Vai trò thiết lập mối quan hệ con người và vai trò doanh nhân

A

27 Vai trò phổ biến thông tin của nhà quản trị thể hiện trong câu nào? A. Phát biểu trong sự kiện tri ân khách hàng B. Phát biểu trong đại hội cổ đông của công ty C. Phát biểu trong hội nghị cuối năm của công ty D. Phát biểu trong sự kiện do hiệp hội ngành tổ chức

C

28 Chức danh quản trị nào phù hợp với nhà quản trị cấp cao nhất? A. Giám đốc điều hành mảng vận tải hành khách hãng vận tải Phương Trang. B. Giám đốc điều hành công ty sữa Dutch Lady Việt Nam. C. Giám đốc điều hành nhà máy bia Sài Gòn, chi nhánh Sóc Trăng. D. Giám đốc điều hành nhà máy dầu Tường An.

B

29 Để đạt mục tiêu kinh doanh tăng 18% doanh thu so với năm trước, doanh nghiệp phải tăng chi phí vận hành các chương trình marketing lên 20%. Tình huống này đề cập đến: A. Hiệu quả B. Hiệu suất C. Năng suất D. Chi phí

B

Cuộc nghiên cứu ở nhà máy Hawthorne do ai thực hiện? A. Chester Barnard B. Douglas McDonald’s Gregor C. Chris Argyris D. Elton Mayo

D

31 Việc phân chia các bộ phận marketing, sale, kế toán, kỹ thuật……….ngày nay là dựa vào: A. Lý thuyết quản trị của Henry Fayol B. Lý thuyết của Mary Parker Follet C. Lý thuyết quản trị của Frederick W Taylor

A

D. Lý thuyết của Douglas Mc Gregor 32 Nguyên tắc nào sau đây không thuộc trong 14 nguyên tắc quản trị của Fayol: A. Tính kỷ luật B. Sáng kiến C. Trật tự D. Chủ nghĩa cá nhân

D

33 Yếu tố nào sau đây không thuộc quan điểm của Max Weber? A. Nhà quản trị có khả năng và đức tính khiến cấp dưới tin tưởng B. Đảm nhận chức vụ hợp pháp C. Chức vụ đó là “chính đáng” D. Cấp dưới bầu nên chức vụ của cấp trên

B

34 Thuyết X nhìn nhận đánh giá về con người, ngoại trừ: A. Con người về bản chất là không muốn làm việc. B. Cái mà họ làm không quan trọng bằng cái mà họ kiếm được. C. Con người muốn cảm thấy mình có ích và quan trọng. D. Rất ít người muốn làm một công việc đòi hỏi tính sáng tạo, tự quản, sáng kiến hoặc tự kiểm tra.

C

35 Theo Barnard, quản lý tốt tổ chức cần các yếu tố nào: A. Vai trò cá nhân trong tổ chức, quyền lực nhà quản trị, lợi ích cá nhân. B. Vai trò cá nhân trong tổ chức, mục tiêu công ty, quản trị thông tin. C. Vai trò cá nhân trong tổ chức, mục tiêu công ty, lợi ích song song. D. Vai trò tập thể, quyền lực nhà quản trị.

B

36 Phương pháp quản trị nào là khả năng nói trước những sự biến chuyển của môi trường và những ảnh hưởng đến tổ chức? A. Liên kết B. Dự báo C. Cấp hạn chế D. Kết nạp

B

37 Việc phân tích yếu tố nào dưới đây KHÔNG phải là phân tích yếu tố nội tại doanh nghiệp: A. Tình hình tài chính doanh nghiệp B. Văn hóa doanh nghiệp C. Sự thành công trong việc phát triển sản phẩm mới D. Sự phát triển công nghệ của ngành

D

38 Việc ép giá xuống, đòi hỏi chất lượng cao hơn và nhiều công việc dịch vụ hơn là ưu thế của ai? A. Đối thủ cạnh tranh B. Người cung cấp C. Khách hàng

C

D. Đối thủ tiềm ẩn mới 39 Mối quan tâm sau cùng của nhà quản trị khi nghiên cứu môi trường của tổ chức là: A. Đặc điểm của khách hàng và đối thủ cạnh tranh. B. Đặc điểm của đối thủ cạnh tranh và trình độ công nghệ của thế giới. C. Đặc điểm của nhà cung cấp và những quy định của chính phủ. D. Những áp lực hiện tại, những biến động và những ảnh hưởng có thể xảy ra trong tương lai đối với tổ chức.

D

40 Yếu tố môi trường kinh tế bao gồm các yếu tố dưới đây, TRỪ: A. Chính sách thương mại B. Lãi suất C. Thu nhập và sức mua D. Tỷ giá hối đoái

C

41 Đặc điểm nào không phải là đặc điểm cơ bản của các yếu tố của môi trường vĩ mô? A. Có ảnh hưởng lâu dài. B. Mức độ tác động và tính chất tác động của loại môi trường này khác nhau theo từng ngành. C. Công ty khó kiểm soát được nó. D. Công ty luôn gặp bất lợi khi các yếu tố của môi trường vĩ mô thay đổi.

D

42 Bước thứ 3 của quá trình ra quyết định là: A. Đánh giá các phương án B. Tìm kiếm các phuơng án C. Chọn phuơng án tối ưu D. Đề xuất các phương án

D

43 Bước thứ 2 của quá trình ra quyết định là: A. Phân tích nguyên nhân B. Tìm kiếm các phưong án C. Nhận diện vấn đề D. Tìm kiếm thông tin

A

44 Phát biểu nào dưới đây SAI? A. Ra quyết định mang tính khoa học và nghệ thuật B. Việc ra quyết định rất cần dựa vào kinh nghiệm C. Thông tin là cơ sở của ra quyết định D. Ra quyết định phụ thuộc hoàn toàn vào ý muốn chủ quan của nhà quản trị

D

45 Kỹ thuật ra quyết định nào mà các thành viên trong nhóm không ngồi với nhau? A. Làm việc nhóm B. Động não C. Danh nghĩa

D

D. Delphi 46 Loại quyết định nào dưới đây liên quan đến chức năng hoạch định: A. Các hoạt động cần được kiểm soát như thế nào? B. Khi nào thì một hoạt động có sai lệch đáng kể so với kế hoạch? C. Kiểu hệ thống thông tin nào doanh nghiệp cần có? D. Lựa chọn phương án thực hiện mục tiêu.

D

47 Chất lượng của các quyết định phụ thuộc rất lớn vào ………. của nhà quản trị về …….. cần ra quyết định. A. Sự nhận thức/ Vấn đề B. Năng lực/ Phạm vi C. Sự nhạy bén/ Phương án D. Kinh nghiệm/ Sự việc

A

48 Trong điều kiện nào dưới đây, một quyết định có mục tiêu rõ ràng, các thông tin cần thiết có sẵn, nhưng mỗi phương án lại có cơ hội đạt được kết quả thực hiện khác nhau? A. Chắc chắn B. Rủi ro C. Không chắc chắc D. Mơ hồ

B

49 Trước mỗi ca làm việc, Nguyễn An - một người giao hàng bằng xe gắn máy lập kế hoạch lộ trình dựa trên các địa chỉ sẽ giao hàng. Đây là mô tả tốt nhất của loại quyết định gì? A.Theo chương trình B. Không theo chương trình C. Quản trị D. Dựa vào trực giác

A

50 Các quyết định của công ty tư vấn công nghệ TV rất phức tạp và liên quan đến nhiều người, tồn tại một số lượng đáng kể về sự bất đồng và xung đột. Mô hình ra quyết định nào phù hợp nhất với công ty này? A. Chính trị B. Cổ Điển C. Hành chính D. Quan liêu

A

51 Trong suốt thời gian bị ảnh hưởng bởi đại dịch Covid - 19, công ty đã ra quyết định quan trọng đóng cửa các cơ sở kinh doanh yếu kém có thể được xem là mô tả tốt nhất cho loại quyết định nào sau đây? A. Quyết định bị giới hạn B. Quyết định được lập trình trước C. Quyết định theo thông lệ D. Quyết định vấn đề nguy hiểm

D

52 Mô hình này là: A. Mô hình quản trị hỗn hợp B. Mô hình quản trị chức năng C. Mô hình quản trị ma trận D. Mô hình quản trị mạng lưới

B

53 MBO là hệ tống quản trị mà mỗi thành viên trong tổ chức không chỉ hiểu rõ…………của tổ chức mà còn nhận thức rõ…………của bản thân A. Chiến lược; nhiệm vụ B. Mục tiêu; hành động C. Chiến lược; vai trò D. Mục tiêu; vai trò

D

54 Chọn câu trả lời đúng: A. Hoạch định chỉ mang tính hình thức B. Hoạch định khác xa với thực tế C. Hoạch định cần phải chính xác tuyệt đối D. Hoạch định là công việc bắt đầu và quan trọng nhất của quá trình quản trị

D

55 Tác giả nào dưới đây có ảnh hưởng sâu sắc đến chức năng tổ chức? A. Frederick Winslow Taylor B. Elton Mayo C. Abraham Maslow D. Henry Fayol

D

56 Phát biểu nào trong những phát biểu sau không phù hợp? A. Cơ chế tập quyền dẫn đến quyền lực tập trung vào một cấp nên dẫn đến cơ chế độc đoán, nên cơ chế độc quyền không nên được áp dụng hiện nay. B. Xây dựng cơ cấu tổ chức không chỉ phụ thuộc vào nguồn lực tổ chức mà còn phụ thuộc vào định hướng chiến lược của tổ chức.

A

C. Xây dựng cơ cấu quản trị nên quan tâm đến những xu hướng quản trị hiện nay. D. Xây dựng bộ máy tổ chức cần tiến hành theo qui trình. 57 Hãy chọn thứ tự phù hợp. A. 1: Xác định mục tiêu; 2: Hình thành bộ máy tổ chức; 3: Xác định phương thức kinh doanh của tổ chức. B. 1: Xác định mục tiêu; 2: Xác định phương thức kinh doanh của tổ chức; 3: Hinh thành bộ máy tổ chức. C. 1: Xác định phương thức kinh doanh của tổ chức; 2: Xác định mục tiêu; 3: Hình thành bộ máy tổ chức. D. 1: Hình thành bộ máy tổ chức; 2: Xác định mục tiêu; 3: Xác định phương thức kinh doanh của tổ chức.

B

58 Động viên được thực hiện để: A. Thỏa mãn 1 nhu cầu nào đó của nhân viên B. Xác định mức lương và thưởng hợp lí C. Xây dựng 1 môi trường làm việc tốt D. Tạo ra sự nỗ lực hơn cho nhân viên trong công việc

D

59 Neilson được động viên bởi một nhu cầu mạnh mẽ cho sự công nhận và đang tiếp tục tìm kiếm uy tín bằng những đóng góp của mình vào tổ chức. Theo Maslow, Neilson đang được thúc đẩy bởi loại nhu cầu nào: A. Nhu cầu sinh lý B. Nhu cầu an toàn C. Nhu cầu xã hội D. Nhu cầu tôn trọng

D

60 Chức năng kiểm soát có mối quan hệ gần nhất với chức năng? A. Lãnh đạo B. Tổ chức C. Hoạch định D. Như nhau đối với các chức năng khác

C

BỘ TÀI CHÍNH

TRƯỜNG ĐH TÀI CHÍNH –MARKETING

Khoa QTKD/Bộ môn: QTCS

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc TP. Hồ Chí Minh, ngày tháng năm ĐỀ KIỂM TRA CÁ NHÂN (Hình thức trắc nghiệm) Học phần: Quản trị học Mã học phần: 010033 A. Nhóm câu hỏi Dễ (cấp độ 1 theo thang bloom). STT Mã CH Nội dung câu hỏi Lựa chọn Câu 1 Bốn chức năng cơ bản của quản trị là: A. Hoạch định, thực hiện, kiểm tra và sửa sai. B. Hoạch định, thực hiện, đo lường và kiểm tra. C. Hoạch định, tổ chức, lãnh đạo và kiểm tra. D. Không câu nào đúng. Câu 2 Câu nào thể hiện hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh. A. (Đầu ra - Đầu vào) Đầu ra B. Đầu raĐầu vào C. Đầu vàoĐầu ra D. Không câu nào đúng. Câu 3 Nhà quản trị có đặc điểm: A. Điều khiển công việc của người khác. B. Trực tiếp thực hiện công việc. C. Có trách nhiệm nhưng không cần

quyền hạn. D. Không câu nào đúng. Câu 4 Ba cấp bậc nhà quản trị trong tổ chức là: A. Cấp cơ sở, cấp giữa và cấp cao. B. Cấp trẻ, cấp trung niên và cấp cao tuổi. C. Cấp thu nhập thấp, cấp thu nhập vừa và cấp thu nhập cao. D. Không câu nào đúng. Câu 5 Ba kỹ năng cần thiết của nhà quản trị là: A. Kỹ năng trình bày, kỹ năng tổng hợp và kỹ năng định hướng. B. Kỹ năng chuyên môn, kỹ năng giao tiếp và kỹ năng chiến lược. C. Kỹ năng kỹ thuật, kỹ năng nhân sự và kỹ năng tư duy. D. Kỹ năng kỹ thuật, kỹ năng tư duy và kỹ năng trình bày. Câu 6 Vai trò quan hệ với con người của nhà quản trị bao gồm: A. Đại gia, biểu tượng; lãnh đạo và liên lạc. B. Đại diện (hay tượng trưng); lãnh đạo và liên lạc. C. Đại diện (tượng trưng); lãnh đạo và trung gian. D. Không câu nào đúng. Câu 7 Các vai trò thông tin của nhà quản trị bao gồm: A. Phổ biến thông tin. B. Cung cấp thông tin. C. Thu thập và tiếp nhận thông tin. D. Cả 3 câu đều đúng. Câu 8 Các vai trò quyết định của nhà quản trị bao gồm: A. Giải quyết các thay đổi và xung đột. B. Phân bổ tài nguyên. C. Thương thuyết, đàm phán.

D. Cả 3 câu đều đúng. Câu 9 Người ta chia các cấp bậc nhà quản trị trong một tổ chức thành: A. 2 cấp. B. 3 cấp. C. 4 cấp D. 5 cấp. Câu 10 Ở cấp quản trị càng cao thì nhà quản trị càng cần nhiều kỹ năng về: A. Kỹ thuật. B. Nhân sự. C. Tư duy. D. Tất cả đều sai. Câu 11 Mary Parker Follet thuộc trường phái quản trị nào A. Khoa học B. Hành chính C. Tâm lý xã hội D. Định lượng Câu 12 Mayo thuộc trường phái quản trị nào A. Hiện đại B. Tâm lý xã hội C. Định lượng D. Cổ điển Câu 13 Tác giả của học thuyết X là A. William Ouchi B. Frederick Herzberg C. Henry Fayol D. Douglas McGregor Câu 14 Điền vào chỗ trống “trường phái tâm lý xã hội trong quản trị nhấn mạnh đến vai trò của yếu tố tâm lý, quan hệ…của con người trong xã hội” A. Xã hội B. Bình đẳng C. Đẳng cấp D. Lợi ích Câu 15 Các lý thuyết quản trị cổ điển có hạn chế là: A. Quan niệm xí nghiệp là một hệ thống khép kín

B. Chưa chú trọng đúng mức đến yếu tố con người C. Cả A và B D. Cách nhìn phiến diện Câu 16 Lý thuyết “Quản trị khoa học” được xếp vào trường phái quản trị nào A. Trường phái tâm lý xã hội B. Trường phái quản trị định lượng C. Trường phái cổ điển D. Trường phái quản trị hiện đại Câu 17 Phát biểu đúng về môi trường: A. Là những lực lượng những thể chế bên ngoài tổ chức có ảnh hưởng đến hoạt động và kết quả hoạt động của tổ chức. B. Là tổng hợp các yêu cầu của khách hàng có tác động đến kết quả hoạt động của doanh nghiệp. C. Là tổng hợp các yếu tố đầu vào tác động đến kết quả hoạt động của doanh nghiệp. D. Không câu nào đúng. Câu 18 Môi trường vĩ mô bao gồm: A. Khách hàng, nhà cung ứng, sản phẩm thay thế, đối thủ cạnh tranh. B. Các yếu tố kinh tế, chính trị, xã hội, pháp luật, công nghệ và tự nhiên. C. Nhân lực, marketing, nghiên cứu & phát triển, tài chính và văn hoá đơn vị. D. Nhân lực, chính trị, khách hàng, pháp luật, nhà cung ứng. Câu 19 Môi trường vi mô bao gồm các yếu tố: A. Nhân lực, chính trị, khách hàng, pháp luật, nhà cung ứng. B. Nhân lực, marketing, nghiên cứu & phát triển, tài chính và văn hoá đơn vị.

C. Khách hàng, nhà cung ứng, sản phẩm thay thế, đối thủ cạnh tranh. D. Các yếu tố kinh tế, chính trị, xã hội, pháp luật, công nghệ và tự nhiên. Câu 20 Môi trường nội bộ bao gồm: A. Nhân lực, chính trị, khách hàng, pháp luật, nhà cung ứng. B. Khách hàng, nhà cung ứng, sản phẩm thay thế, đối thủ cạnh tranh. C. Nhân lực, marketing, nghiên cứu & phát triển, tài chính và văn hoá đơn vị. D. Các yếu tố kinh tế, chính trị, xã hội, pháp luật, công nghệ và tự nhiên. A. Vĩ mô. B. Nội bộ C. Vi mô. Câu 21 Trình độ nhân lực của tổ chức thuộc yếu tố môi trường: A. Vĩ mô. B. Vi mô C. Nội lực. D. Nội địa. Câu 22 Nguồn cung nhân lực phục vụ cho hoạt động của tổ chức thuộc yếu tố môi trường: A. Ngành B. Tổng quát. C. Nội bộ D. Vi mô. Câu 23 Cấu trúc nhân khẩu thuộc yếu tố: A. Nội vi B. Khách hàng C. Ngành D. Tổng quát Câu 24 Văn hóa thuộc yếu tố môi trường A. Nội vi B. Khách hàng

C. Ngành D. Tổng quát Câu 25 Chọn câu đúng nhất trong các câu. Thu nhập của người dân là yếu tố thuộc môi trường: A. Vĩ mô B. Kinh tế C. Khách hàng D. Ngành Câu 26 Một tổ chức tốt khi A. Cá nhân phát huy năng lực B. Hiệu quả sản xuất cao C. Khách hàng được phục vụ tốt D. Tất cả đều đúng Câu 27 Nguyên tắc linh hoạt của tổ chức bộ máy có ý nghĩa là A. Bộ máy thay đổi để phù hợp với môi trường thay đổi B. Tùy yêu cầu công việc mà bố trí cán bộ quản lý C. Tùy yêu cầu khách hàng mà có chính sách khuyến mãi phù hợp D. Tư tưởng của lãnh đạo cao nhất phải nhạy bén với thực tế Câu 28 Tầm hạn quản trị (span of control) theo chiều ngang thường là A. 3 đến 9 B. 30 đến 99 C. 300 đến 99 D. Kết quả khác Câu 29 Theo Max Weber quyền hành bao gồm các yếu tố: A. Chức vụ hợp pháp B. Có năng lực và phẩm chất để cấp dưới tin tưởng và tôn trọng C. Được cấp dưới thừa nhận D. Cả ba đều đúng

Câu 30 Phân công thành tổ bảo vệ, tổ kho nguyên vật liệu, … là theo nguyên tắc A. Thời gian làm việc B. Chức năng làm việc C. Sản phẩm bán ra D. Quy trình sản xuất B. Nhóm câu hỏi Trung bình (cấp độ 2,3 theo thang bloom). STT Mã CH Nội dung câu hỏi Lựa chọn Câu 31 Mục đích chính của hoạt động quản trị là: A. Hoạt động hướng đến việc đạt được mục tiêu của tổ chức B. Hoạt động phối hợp để nâng cao hiệu quả C. Hoạt động thực hiện công việc thông qua người khác D. Hoạt động cần có sự tham gia của nhiều người Câu 32 Người cố vấn cho ban giám đốc của một doanh nghiệp là nhà quản trị A. Cấp cao B. Cấp thấp C. Cấp trung D. Tất cả đều sai Câu 33 Kỹ năng cần thiết và quan trọng nhất đối với nhà quản trị cấp thấp là: A. Kỹ năng nhân sự và kỹ năng kỹ thuật B. Kỹ năng kỹ thuật C. Kỹ năng nhân sự D. Kỹ năng kỹ thuật và kỹ năng tư duy

Câu 34 Hoạt động quản trị trong tổ chức, quan trọng nhất là A. Thực hiện đúng mục tiêu với hiệu suất cao B. Đạt được lợi nhuận C. Làm đúng việc D. Chi phí thấp Câu 35 Mục tiêu trong hoạt động quản trị nên xây dựng A. Có tính tiên tiến A. Có tính kế thừa B. Định tính và định lượng C. Không có câu trả lời nào hoàn toàn chính xác Câu 36 Phát biểu nào sau đây không đúng. A. Khoa học quản trị là nền tảng để hình thành nghệ thuật quản trị B. Cần vận dụng đúng các nguyên tắc khoa học vào quản trị C. Trực giác là quan trọng nhất để thành công trong quản trị D. Có mối quan hệ biện chứng giữa khoa học và nghệ thuật quản trị Câu 37 Mối quan hệ giữa các cấp quản trị và các kỹ năng của nhà quản trị là A. Ở bậc quản trị càng cao kỹ năng kỹ thuật càng có tầm quan trọng B. Ở bậc quản trị càng cao kỹ năng nhân sự càng có tầm quan trọng C. Kỹ năng nhân sự là cần thiết đối với nhà quản trị các cấp D. Tất cả các phương án trên đều chưa phù hợp.

Câu 38 Điền vào chỗ trống “quản trị hướng tổ chức đạt mục tiêu với….cao nhất và chi phí thấp nhất” A. Lợi ích B. Kết quả C. Lợi nhuận D. Sự thỏa mãn Câu 39 Điền vào chỗ trống “trường phái quản trị khoa học quan tâm đến … lao động thông qua việc hợp lý hóa các bước công việc” A. Điều kiện B. Năng suất C. Trình độ D. Môi trường Câu 40 Học thuyết Z chú trọng tới A. Quan hệ xã hội và yếu tốc con người trong tổ chức B. Vấn đề lương bổng cho người lao động C. Sử dụng người dài hạn D. Đào tạo đa năng A. Quyết định được ra sau khi trao đổi, bàn bạc với cấp dưới. C. Nhóm câu hỏi Khó (cấp độ 4,5 theo thang bloom). STT Mã CH Nội dung câu hỏi Lựa chọn Câu 41 Mối quan hệ giữa khoa học và nghệ thuật quản trị được diễn đạt rõ nhất trong câu: A. Khoa học là nền tảng để hình thành nghệ thuật. B. Trực giác là quan trọng để thành công trong quản trị C. Có mối quan hệ biện chứng giữa khoa học và nghệ thuật. D. Cần vận dụng đúng các nguyên tắc khoa học vào quản trị.