Study with the several resources on Docsity
Earn points by helping other students or get them with a premium plan
Prepare for your exams
Study with the several resources on Docsity
Earn points to download
Earn points by helping other students or get them with a premium plan
Community
Ask the community for help and clear up your study doubts
Discover the best universities in your country according to Docsity users
Free resources
Download our free guides on studying techniques, anxiety management strategies, and thesis advice from Docsity tutors
tổng hợp trắc nghiệm triết học mac lenin
Typology: Cheat Sheet
1 / 6
Ttttt Câu 1: Cơ sở của lí thuyết lựa chọn là: A. Hiệu quả kĩ thuật B. Hiệu quả kinh tế C. Chi phí cơ hội D. Cả B và C E. Tất cả đều sai Câu 2: Một nhánh của kinh tế học nghiên cứu các quyết định cụ thể của các chủ thể trong nền kinh tế thuộc: A. Kinh tế vĩ mô B. Kinh tế học thực chứng C. Kinh tế học chuẩn tắc D. Kinh tế vi mô Câu 3: Phương án nào sau đây không đúng: A. Đường giới hạn khả năng sản xuất mô tả các khả năng có thể sản xuất được của một nền kinh tế B. Đường giới hạn khả năng sản xuất không thể dịch chuyển vì các nguồn lực là hữu hạn C. Tất cả các điểm thuộc đường giới hạn khả năng sản xuất là những điểm đạt hiệu quả sản xuất D. Đường giới hạn khả năng sản xuất phản ánh quy luật chi phí cơ hội tang dần Câu 4: Giá vé du lịch giảm có thể dẫn đến phần chi tiêu cho du lịch tăng lên là do cầu về du lịch: A. Co giãn theo giá
Ttttt B. Co giãn đơn vị C. Ít co giãn theo giá D. Hoàn toàn không co giãn Câu 5: Giá hàng hóa tăng sẽ gây ra: A. Cầu về hàng hóa giảm B. Sự vận động dọc theo đường cung lên trên C. Sự vận động dọc theo đường cầu xuống dưới D. Cung về hàng hóa tăng Câu 6: Một sự gia tăng về cầu và giảm về cung sẽ dẫn đến: A. Giá và lượng cân bằng tăng B. Giá và lượng cân bằng giảm C. Giá cân bằng tăng, lượng cân bằng không xác định D. Giá cân bằng giảm, lượng cân bằng không xác định Câu 7: Độ dốc của đường bàng quan phụ thuộc vào: A. Giá của hai hàng hóa B. Thu nhập của người tiêu dùng C. Tỷ lệ thay thế giữa hai hàng hóa D. Tất cả các điều trên Câu 8: Tỷ số giá giữa hai hàng hóa X và Y là 2:1. Nếu bạn đang tiêu dùng số lượng hàng hóa X và Y ở mức Mux/Muy =1/ 2 để tối đa hoá lợi ích bạn phải: A. Tăng X và giảm Y
Ttttt B. Không thay đổi X,Y C. Tăng Y và giảm X D. Tăng giá của X Câu 9: Khi giá của 2 hàng hóa thay đổi thì: A. Chắc chắn độ dốc của đường ngân sách sẽ thay đổi B. Độ dốc đường ngân sách không đổi C. Đường ngân sách trở nên thoải hơn D. Không câu nào đúng Câu 10: Người tiêu dùng sẽ mua hàng hóa tại điểm: A. Nằm trên đường bàng quan xa gốc toạ độ nhất B. Nằm trên đường bàng quan xa gốc toạ độ nhất vì thu nhập hữu hạn C. Tiếp điểm của đường bàng quan và đường ngân sách D. Không câu nào đúng Câu 11: Chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành khái niệm về kinh tế học:" Kinh tế học là môb học nghiên cứu về...." A. Việc các hãng sản xuất hàng hóa và dịch vụ B. Việc sử dụng hiệu quả các nguồn lực khan hiếm C. Việc phân phối công bằng của cải và thu nhập của xã hội D. Việc in và luân chuyển tiền tệ trong nền kinh tế
Ttttt Câu 12: Một nền kinh tế có đường giới hạn khả năng sản xuất được minh họa bởi phương trình sau: 2x^2 +y^2 =225. Có thể nhận xét gì về kết luận giữa 2 hàng hoá biết x=8 và y= A. Nền kinh tế không có khả năng sản xuất kết hợp 2 hàng hoá này B. Nền kinh tế có khả năng kết hợp 2 hàng hóa này nhưng không đạt được hiệu quả sản xuất C. Để sản xuất được kết hợp 2 hàng hoá này, nền kinh tế phải bổ sung thêm nguồn lực D. Kết hợp 2 hànng hoá này là sản lượng tối đa có thể của nền kinh tế Câu 13: Khi nguồn lực chuyển từ ngành này sang ngành khác, điều này được minh họa bởi: A. Sự vận động dọc theo đường giới hạn khả năng sản xuất B. Sự dịch chuyển đường giới hạn khả năng sản xuất ra bên ngoài C. Sự dịch chuyển đường giới hạn khả năng sản xuất vào bên trong D. Làm dịch chuyển đường cầu sang trái Câu 14: một sự gia tăng về cầu và giảm về cung của một loại hàng hóa sẽ dẫn đến: A. Giá và lượng cân bằng tăng B. Giá và lượng cân bằng giảm C. Giá cân bằng tăng, lượng cân bằng không xác định D. Giá cân bằng giảm, lượng cân bằng không xác định Câu 15: Khi cầu đối với một loại hàng hoá là ít co giãn, cung co giãn: A. Người tiêu dùng chịu phần lớn trong thuế đánh vào hàng hóa B. Người sản xuất chịu thuế nhiều hơn trong thuế đánh vào hàng hóa C. Mỗi người chịu một nữa D. Không câu nào đúng
Ttttt Câu 16: yếu tố nào sau đây có thể làm cho đường cung ô tô dịch chuyển sang trái: A. Thu nhập người tiêu dùng giảm B. Giá ô tô giảm C. Chi phí sản xuất ô tô tăng D. Giá xăng giảm E. Chính phủ giảm thuế đánh vào linh kiện ô tô nhập khẩu Câu 17: Giá vé du lịch giảm có thể dẫn đến phần chi tiêu cho du lịch giảm là do cầu về du lịch: A. Co giãn theo giá B. Co giãn đơn vị C. Ít co giãn theo giá D. Hoàn toàn không co giãn Câu 18: Lan tối đa hoá lợi ích khi tiêu dùng 2 hàng hoá X và Y. Nếu giá của X lớn hơn giá của Y thì: A. Lan mua nhiều X hơn Y B. Lan mua nhiều Y hơn X C. Lợi ích cận biên của đơn vị hàng hóa X cuối cùng lớn hơn lợi ích cận biên của đơn vị hàng hoá Y cuối cùng D. Lợi ích cận biên của đơn vị hàng hóa X cuối cùng bé hơn lợi ích cận biên của đơn vị hàng hoá Y cuối cùng E. Lợi ích cận biên của đơn vị hàng hóa X cuối cùng bằng lợi ích cận biên của đơn vị hàng hóa Y cuối cùng Câu 19: Khi giá cả của 2 hàng hoá thay đổi thì: A. Chắc chắn độ dốc của đường ngân sách sẽ thay đổi B. Độ dốc đường ngân sách không đổi C. Đường ngân sách trở nên thoải hơn D. Không câu nào đúng
Ttttt Câu 20: Nếu khoai tây được cho không, mọi người nên tiêu dùng: A. Khoai tây với số lượng vô hạn B. Số lượng khoai tây cho đến khi tổng lợi ích từ việc tiêu dùng khoai tây giảm xuống bằng 0 C. Số lượng khoai tây cho đến khi lợi ích cận biên từ đơn vị khoai tây cuối cùng giảm xuống bằng 0 D. 0 đơn vị khoai tây vì theo nguyên tắc lợi ích cận biên bằng giá E. Tất cả đều sai Câu 21: Tuyên bố thực chứng là tuyên bố: A. Về điều cần phải có B. Về mối quan hệ nhân quả C. Mang tính chủ quan cá nhân D. Tất cả các điều trên Câu 22: TR giảm khi P tăng chứng tỏ người tiêu dùng tương đối nhạy cảm với sự thay đổi của giá A. Đúng B. Sai Câu 23: Cầu tăng có nghĩa là: A. Đường cầu dịch chuyển sang phải B. Đường cầu dịch chuyển sang trái C. Lượng cầu ứng với mỗi mức giá tăng lên D. Cả a và c