Docsity
Docsity

Prepare for your exams
Prepare for your exams

Study with the several resources on Docsity


Earn points to download
Earn points to download

Earn points by helping other students or get them with a premium plan


Guidelines and tips
Guidelines and tips

PowerPoint Lesson: Creating Effective Presentations with Microsoft PowerPoint - Prof. Tran, Summaries of Project Management

Microsoft OfficeInformation TechnologyPresentation SkillsComputer Science

A detailed guide on using Microsoft PowerPoint for creating effective presentations. It covers the basics of computer and network knowledge, introduces various Microsoft Office applications, and discusses related issues such as information security. instructions on creating slides, inserting objects, and applying animations and transitions. It also explains how to save, open, and export PowerPoint files.

What you will learn

  • What are the basic computer and network concepts covered in the document?
  • What are some common PowerPoint animation and transition effects?
  • How do you create a new PowerPoint file?
  • What are the different menu options in PowerPoint and what do they do?
  • How do you insert an image into a PowerPoint slide?

Typology: Summaries

2019/2020

Uploaded on 11/03/2021

vietcusc2016
vietcusc2016 🇻🇳

1 document

1 / 11

Toggle sidebar

Related documents


Partial preview of the text

Download PowerPoint Lesson: Creating Effective Presentations with Microsoft PowerPoint - Prof. Tran and more Summaries Project Management in PDF only on Docsity!

BÀI GIẢNG

MICROSOFT

POWERPOINT

2

Nội dung thi và thời gian thi

 Nội dung:  Kiến thức cơ bản về máy tính và mạng máy tính  Input+Output+CPU+Memory+…..  Các ứng dụng CNTT: winrar, snipping tool, bộ gỏ tiếng việt, bảng mã phông chữ, Hệ điều hành (Windows,…)  Một số vấn đề liên quan CNTT: an toàn thông tin, virus  Microsoft Excel  Microsoft PowerPoint  Thời gian thi: 28/07/  Trả lời thắc mắc (2g30 -3g00)  Thi trắc nghiệm: 30 câu – 30 phút (3g00 -3g30)  Hình thức thi: Google Forms 3 Nội dung

  • Khái niệm thuyết trình và trình chiếu
  • Hướng dẫn sử dụng phần mềm thuyết trình
  • Kỹ năng trình chiếu

Kỹ năng thuyết trình và trình chiếu

4 Thuyết trình

Khái niệm

5 Trình chiếu

Khái niệm

6 Bố cục bài thuyết trình

Khái niệm

7 Phần mềm thuyết trình:  Microsoft Powerpoint  Impress  Prezi  Google Presentation  Flair

Hướng dẫn sử dụng phần mềm

8 Phầm mềm Microsoft PowerPoint  Giới thiệu về PowerPoint  Soạn thảo nội dung Slide  Chèn các đối tượng: Âm thanh, hình ảnh, video  Animations  Transitions  Slide Master & Layout  Thiết lập chế độ trình chiếu

Hướng dẫn sử dụng phần mềm

9

Nội dung về Phần mềm

10

Giới thiệu Power Point

 Có nhiều trang, mỗi trang gọi là một Slide  Đuôi: PPTX cho 2007/2010, PPT cho 2003  Mục đích: trình chiếu (đào tạo, giới thiệu sản phẩm…) Màn hình PPT 2010 11

Các thao tác với File PPT

Tạo mới file PPT Ghi file PPT hiện hành Ghi file PPT với tên khác Mở file PPT đã có Đóng file PPT hiện hành Thoát khỏi ứng dụng PPT 12

Giới thiệu các menu (ribbon)

 Home: chứa các nút lệnh thường xuyên nhất  Insert: để chèn các đối tượng

13

Giới thiệu các menu (ribbon)

 Design: kích cở trang, hướng, mẫu cho slide  Transitions: thiết lập hiệu ứng khi chuyển Slide 14

Giới thiệu các menu (ribbon)

 Animations: tạo hiệu ứng cho các đối tượng  Slide Show: thiết lập chế độ trình chiếu 15

Giới thiệu các menu (ribbon)

 Review: Kiểm tra và thêm chú thích  View: thay đổi các chế độ hiển thị 16

Các bước tạo bài trình chiếu

Xuất bản ra các dụng khác (PDF, Video,...) Tạo các hiệu ứng khi chuyển Slide Tạo các hiệu ứng cho các đối tượng trong các Slide Chèn các đối tượng: hình ảnh, phim, chữ nghệ thuật…., định dạng và căn chỉnh. Nhập nội dung và định dạng (Text) Thêm các slide (new slide) Tạo các Sections Chọn Template, Theme, hoặc định dạng Slide Master và layout Tạo file mới (File -> New)

17

Nhập nội dung TEXT

 Nhập dữ liệu text cho slide(giống Word)  Định dạng dữ liệu Text (giống Word)  Định dạng Font chữ  Định dạng Paragraph  Thiết lập mẫu có sẵn cho TextBox 18

Chèn hình ảnh

 Chọn Insert -> Picture  Hiển thị hộp hội thoại cho phép chọn file ảnh  Chọn ảnh cần chèn  Sau khi ảnh được chèn vào slide thì phải di chuyển, thay đổi kích thước cho phù hợp. 19

Chèn âm thanh

 Chọn Insert -> Audio  Hiển thị hộp hội thoại cho phép chọn file âm thanh  Chọn file âm thanh cần chèn  Âm thanh sẽ được chèn vào Slide  Ví dụ: Kích vào biểu tượng cái loa để nghe bài 1 tiếng anh thương mại 20

Chèn Video

 Chọn Insert -> Video  Hiển thị hộp hội thoại cho phép chọn file Video  Chọn File Video cần chèn  Sau khi Video được chèn vào slide thì phải di chuyển, thay đổi kích thước, hoặc cắt cho phù hợp.

21

Chèn đồ thị (Chart)

 Chọn Insert -> Chart  Chọn loại đồ thị  Nhập dữ liệu cho Categories và Series  Đóng dữ liệu excel 10 20 15 30 0 10 20 30 40 Thang 1 Thang 2 Thang 3 Thang 4 Sô lượng bán 22

Chèn hành động

 Nhảy về Slide Nội dung  Mở trang chủ báo Vnexpress  Dịch chuyển trang tới và lùi  Bật tiếng Vỗ tay  Bật tiếng Bomb Back Next 23

Chỉnh sửa các đối tượng

 Chọn đối tượng cần chỉnh sửa  Kích đúp chuột vào đối tượng đã chọn  Sử dụng thanh công cụ ngữ cảnh Format để sửa Tin học VP Word Excel Power Point Access 24

Slide Master

 Chọn View -> Slide Master

25

Layout

 Sau khi định dạng cho Master Slide, thì các Layout sẽ hiện ra  Chọn một số kiểu Layout để thay đổi, còn lại có thê xóa đi nếu khong sử dụng  Xong kích vào nút để quay về chế độ normal  Chọn New Slide  Chỉ ra layout (ánh xạ đến 1 trong các Layout) 26

Tạo hiệu ứng (Animations)

 Entrance: khi mới xuất hiện  Emphasis: nhấn mạnh  Exit: khi kết thúc  Motion Paths: di chuyển theo đường đã định sẵn.  More... : tùy chọn nhiều hơn 27

Ví dụ: Entrance

 Hiệu ứng Entrance – Appear  Hiệu ứng Entrance – Fade  Hiệu ứng Entrance – Fly in  Hiệu ứng Entrance – Float In  Hiệu ứng Entrance – Split  Hiệu ứng Entrance – Fly In – By Word – Top  Hiệu ứng Entrance – Fly In – By Letter – Right  Hiệu ứng Entrance – Bounce 28

Ví dụ: Emphasic

 Hiệu ứng Emphasic – Pulse  Hiệu ứng Emphasic – Color Pulse  Hiệu ứng Emphasic – Teeter  Hiệu ứng Emphasic – Grow/Shink  Hiệu ứng Emphasic – Spin  Hiệu ứng Emphasic – Object color  Hiệu ứng Emphasic – Complemental color  Hiệu ứng Emphasic – Underline

29

Ví dụ: Exit

 Hiệu ứng Exit – Disappear  Hiệu ứng Exit – Fade  Hiệu ứng Exit – Fly Out  Hiệu ứng Exit – Split  Hiệu ứng Exit – Wheel  Hiệu ứng Exit – Shrink & Turn  Hiệu ứng Exit – Swivel  Hiệu ứng Exit – Underline 30

Ví dụ: motion path

THỎ: TRÒN Ô TÔ: VUÔNG BÓNG: TỰ DO 31

Ví dụ: motion path

THỎ: TRÒN Ô TÔ: VUÔNG BÓNG: TỰ DO 32

Click to Pet that you like...

Ví dụ: Trigger

Cat Dog Kích sai rùi

33

ĐOÁN TUỔI

(^40 ) 34

TRANSITION

Chọn hiệu ứng chuyển trang Thiết lập cách thức chuyển trang 35

Thiết lập trình chiếu

 Từ Slide đầu tiên (F5)  Từ Slide hiện hành (Shift F5)  Trình chiếu chỉ một số Slide  Các tùy chọn trình chiếu khác 36

Cắt Video, Audio, Hình ảnh

 Cắt Video: dùng chức năng TRIM Video  Cắt Audio: dùng chức năng TRIM Audio  Cắt ảnh: dùng chức năng Screenshot Chú ý: để cắt Video, Audio, Hình ảnh ta có thể dùng các phần mềm khác.

37

In bài thuyết trình

 Trong các buổi thuyết trình có sử dụng máy chiếu, diễn giả hay người báo cáo sẽ phát cho người xem một tập tài liệu về các bài báo cáo sắp diễn ra để họ đọc trước.  PowerPoint cung cấp rất nhiều tùy chọn để người dùng tạo nên các tài liệu một cách nhanh chóng và rất chuyên nghiệp.

In ấn bài thuyết trình

38

Chế độ in Notes Pages

 In ấn tài liệu dạng Notes Pages hoặc Outline thường được sử dụng dành cho người thuyết trình. Các bản in này chứa nội dung trên slide và các ghi chú của slide cũng được in kèm theo. Người thuyết trình có thể đọc nhanh các trang in này để xác định ý chính cần trình bày.

In ấn bài thuyết trình

39

Chế độ in Notes Pages

In ấn bài thuyết trình

40

Chế độ in Layout & Handouts

In ấn bài thuyết trình

41

Chế độ in Handout

 In ấn tài liệu dạng Handout hoặc Slide thường được sử dụng dành cho người xem thuyết trình. Các bản in này chứa nội dung cơ bản về thông tin sẽ được trình bày khi thuyết trình. Người xem có thể đọc trước các tài liệu này để nắm sơ lược về nội dung và có thể chuẩn bị các câu hỏi để làm rõ thêm các vấn đề khi thuyết trình.

Thực hiện in ấn Handout

 Khi in Handout, người dùng có thể chọn chọn in 1 , 2 , 3 , 4 , 6 hoặc 9 slide trên một trang handout. Chiều của trang handout và slide nằm trong nó bạn có thể chọn là nằm ngang hoặc dọc. Thông thường, người ta in handout là 2 slide trên một trang giấy khổ A4 với chiều dọc.

In ấn bài thuyết trình

42

Chế độ Full Page

 Kiểu in này sẽ in mỗi slide trên một trang in. Đối với những bài thuyết trình quan trọng, người ta thường sử dụng kiểu in này để các nội dung trên slide đọc được dễ dàng trên bản in.

In ấn bài thuyết trình